TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONYANG – 건양대학교

Ngày đăng: 16 /09 /2023 - admin

1. TỔNG QUÁT

Đại học Konyang, toạ lạc ở Nonsan, Hàn Quốc, là một trường đại học thành lập năm 1991. Đại học Konyang có các khu trường sở ở Nonsan và Daejeon. Cơ sở Nonsan là cơ sở chính còn cơ sở Daejeon là cơ sở đào tạo y khoa điều dưỡng.

ĐẠI HỌC KONYANG – Special Education Center

Địa chỉ:
  • Cơ sở Daejeon: 158, Gwanjeodong-ro, Seo-gu, Daejeon
  • Cơ sở Nonsan: 121, Daehak-ro, Nonsan-si, Chungcheongnam

Điện thoại: 041-730-5114

Ngày thành lập: Ngày 2 tháng 3 năm 1991 (kỷ niệm 32 năm)
Loại trường học: Đại học tư thục

Số sinh viên:

  • Đại học: 6,438 người (2022)
  • Cao học: 624 người (2022)

Website: ipsi.konyang.ac.kr

Học phí tiếng Hàn: 4,100,000 KRW/ năm (~73.800.000 VNĐ)

2. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT

  • Thuộc nhóm các trường đại học tư thục Hàn Quốc có chi phí học tập thấp nhất.
  • Là trường Đại học đầu tiên tại Hàn Quốc có phòng ban tư vấn và định hướng nghề nghiệp cho sinh viên.
  • Năm 2019, trường được Bộ Giáo dục vinh danh là trường đại học đào tạo ngành Y học, Sinh học Dược phẩm tốt nhất Hàn Quốc
  • Năm 2018, trường được Bộ Giáo dục vinh danh là “Trường Đại Học Tự Chủ Phát Triển”
  • Năm 2011, trường Konyang được Bộ giáo dục – khoa học và kỹ thuật Hàn Quốc bình chọn là Trường tiên phong trong việc phát triển công tác giáo dục hệ đại học (ACE).
  • Được Bộ Giáo dục, Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc ghi nhận là trường đứng đầu Hàn Quốc về tỉ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp trong 7 năm liên tiếp (90%).

건양대학교/대전 메디컬캠퍼스 - 나무위키

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện:

– Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên

– Số năm trống: không quá 2 năm

– Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

  • Thời gian nhập học:
HỌC KỲ THỜI GIAN THỜI LƯỢNG
1 Giữa tháng 3 10 tuần
2 Giữa tháng 5 10 tuần
3 Giữa tháng 9 10 tuần
4 Giữa tháng 11 10 tuần
  • Học phí:

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 18.000VNĐ

Danh mục Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VNĐ)
Học phí 1 năm 4.100.000 73.800.000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện:

– Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.

– Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3

  • Thời gian nhập học:
HỌC KỲ THỜI GIAN NHẬP HỌC TỔNG THỜI GIAN HỌC NGÀY KHAI GIẢNG
1 tháng 3
4 năm – tương đương
8 học kỳ
1 học kỳ kéo dài 4 tháng
06.03.2023
2 tháng 9 04.09.2023
  • Học phí:

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 18.000VNĐ

– Phí nhập xét tuyển: 30,000 KRW~ 600,000 VND

– Phí nhập học: 630,000 KRW~ 12,600,000 VND

Trường/Khoa Chuyên ngành Học phí/kỳ
KRW VND
Trường Dược
  • Dược phẩm
4,773,000 85,914,000
Trường Điều dưỡng
  • Y tá
4,773,000 85,914,000
Trường Y học
  • Trị liệu chức năng
  • Quản lý Bệnh viện
  • Khúc xạ nhãn khoa
  • Khoa học Y sinh
  • Khoa học Phóng xạ
  • Chăm sóc răng miệng
  • Cấp cứu Y tế
  • Trị liệu Vật lý
4,773,000 85,914,000
Trường Kỹ thuật Y tế
  • Kỹ thuật Y sinh
  • Công nghệ thông tin
  • Thiết kế không gian y tế
  • Vật liệu Y sinh
  • Dược phẩm và Công nghệ sinh học
4,773,000 85,914,000
Trường Giáo dục, Phúc lợi và Phục hồi Chức năng
  • Tư vấn và Trị liệu Tâm lý
  • Phúc lợi xã hội
  • Sư phạm Mầm non
  • Sư phạm Trung học
  • Phục hồi chức năng
  • Thiết kế Kỹ thuật số
  • Y học thể thao
2,868,000 ~ 3,622,000 51,624,000 ~ 65,196,000
Trường Quản trị kinh doanh và Thuế
  • Kinh doanh truyền thông
  • Tài chính
  • Thuế
  • Du lịch và Khách sạn
3,340,000 ~ 4,773,000 60,120,000 ~ 85,914,000
Trường Khoa học Quân sự và Cảnh sát
  • Quốc phòng và Cảnh sát
  • Quân đội
2,868,000 ~ 3,622,000 51,624,000 ~ 65,196,000
Trường Nghiên cứu Liên ngành
  • Kỹ thuật An ninh mạng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Thẩm mỹ
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ Sinh học Y dược
  • Thiết kế
  • Hóa sinh
  • Kỹ thuật và Xây dựng Quốc tế
3,340,000 ~ 3,622,000 60,120,000 ~ 65,196,000

포토갤러리 > ]

5. HỌC BỔNG

Chương trình học bổng Điều kiện Nội dung học bổng
Học bổng nhập học Sinh viên đã hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại trường và đăng ký học hệ Đại học Miễn toàn bộ phí nhập học
Học bổng thành tích Sinh viên xuất sắc nhất năm và đạt GPA 4.0 Miễn học phí
GPA 4.0 Giảm 60% học phí
GPA 3.0 – 3.9 Giảm 50% học phí
GPA 2.5 – 2.9 Giảm 40% học phí
Học bổng dành cho

sinh viên quốc tế

GPA 3.0 trở lên 500.000 KRW/tháng

(khoảng 9,400,000 VND)

Năng lực tiếng Hàn đạt TOPIK 3 trở lên
Sinh viên có giải thưởng hoặc thành tích xuất sắc trong học tập, hoạt động ngoại khóa

6. CHI PHÍ KHÁC

  •  Kí túc xá:
Khoản Chi phí

KRW VNĐ
Ghi chú
Ký túc xá 870,000 17,400,000 6 tháng
  • Chi phí khác:
Khoản Chi phí Ghi chú
KRW VNĐ
Phí xét tuyển 100,000 2,000,000 không hoàn trả
Phí nhập học 100,000 2,000,000 không hoàn trả
Bảo hiểm 200,000 4,000,000 1 năm

*Chi phí trên chưa bao gồm tiền ăn, giáo trình, và phí trải nghiệm văn hóa

Một suy nghĩ về “TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONYANG – 건양대학교

  1. Nguyễn Trọng Hữu đã bình luận:

    Yêu thích: Trường rất ổn, bao đầu ra cho các du học sinh và điều yêu thích nhất của em về trường là: Đại Học Konyang được bộ giáo dục Hàn Quốc bình chọn là “Trường đại học đi đầu trong việc phát triển công tác giáo dục hệ Đại học. Trường luôn hỗ trợ tìm việc làm tốt cho du học sinh, để du học sinh có đời sống sinh viên ổn định. Trường được Bộ giáo dục – khoa học và kỹ thuật Hàn Quốc bình chọn là Trường đại học có tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm cao nhất. Sinh viên được trải nghiệm các chương trình văn hóa truyền thống, tham quan doanh nghiệp, du lịch văn hóa. Đại học Konyang thuộc nhóm các trường Đại Học thu học phí thấp nhất trong các trường Đại Học tư thục Hàn Quốc. Và với những điều trên thì đây là ngôi trường mà các du học sinh đều nên chọn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo