TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUCHEON – 부천대학교
Ngày đăng:
05
/10
/2023
- admin
1. TỔNG QUÁT
Đại học Bucheon là một trường đại học, cao đẳng kỹ thuật tư thục ở thành phố Bucheon, tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc. Mặc dù là trường tư thục, nhưng nó có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ với chính quyền thành phố Bucheon. Trường đang có khoảng 90 giảng viên, và tập trung giảng dạy trong các lĩnh vực như xây dựng, điện tử và quản lý.
Địa chỉ: Gyeonggi-do, Bucheon-si, Simgok-dong, Sinheung-ro 56beon-gil, 25
Điện thoại: 032-610-0114
Ngày thành lập: Ngày 28 tháng 4 năm 1958 (kỷ niệm 65 năm)
Loại trường học: Đại học, cao đẳng tư thục, 2/3/4 năm
Số sinh viên: 10.281 người (năm 2021)
Website: bc.ac.kr
Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm (~84.400.000 VNĐ)
2. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT
Trường thuộc Top 3
- Campus chính: Nếu đi xe taxi đến Seoul thì mất 50 phút, đi tàu điện ngầm thì mất 55 phút, xe buýt thì mất 1 tiếng rưỡi.
- Campus Sosa: Nếu đi xe taxi đến Seoul thì mất 55 phút, đi xe buýt thì mất 1 tiếng.
Trường tọa lạc tại Bucheon, Gyeonggi-do,gần bên cạnh thủ đô Seoul.. Trường nằm ở vị trí thuận tiện chỉ cách ga Bucheon 7 phút đi bộ. Từ trường đến Myeongdong (trung tâm Seoul) chỉ mất khoảng 50-60 phút lái xe. Đặc biệt Bucheon là thành phố đông dân thứ hai ở Hàn Quốc và xung quanh là các khu dân cư nên rất dễ tìm việc làm thêm và di chuyển,sinh hoạt hay đi lại của sinh viên.
Bucheon cách sân bay quốc tế Incheon 30 phút đi bộ, cách ga tàu điện ngầm Bucheon 7 phút đi bộ và ga Sinchon-dong 10 phút đi bộ, có rất nhiều xe buýt thuận tiện đưa đón giữa các tuyến đường lớn và nhỏ ở Hàn Quốc.
- Năm 2008, nhận giải “Trường Đại học hỗ trợ chương trình phát triển nguồn nhân lực xuất sắc”
- Năm 2011, nhận giải “Dự án năng lực giáo dục Đại học ưu tú của Bộ Giáo dục Khoa học Kỹ thuật”
- Xếp hạng 1 về chỉ số chất lượng dịch vụ của trường Đại học Hàn Quốc (KS-SQI) vào năm 2012
- Tiếp tục xếp hạng 1 về tỷ lệ có việc làm sau khi tốt nghiệp trong khu vực Gyeonggi – Incheon vào năm 2012
- Năm 2015, được chọn là trường Đại học có năng lực quản lý duy trì sinh viên quốc tế
- Năm 2017, được chứng nhận sở hữu năng lực quốc tế hóa của Đại học giáo dục
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
- Điều kiện:
+ Đã tốt nghiệp THPT, điểm trung bình >=7.0
+ Điểm tốt nghiệp Đại học (GPA): Trên 2.5 đối với học sinh tốt nghiệp Đại học , Cao đẳng)
+ Tốt nghiệp không quá 2 năm ( tính từ ngày tốt nghiệp cấp học gần nhất)
+ Chỉ nhận học sinh có hộ khẩu miền Bắc
- Thời gian nhập học:
Kỳ | THỜI GIAN NHẬP HỌC | TỔNG THỜI GIAN HỌC | ||||
Xuân | Tháng 3 |
Tổng cộng có: 4 học kỳ
( 2,5 – 3 tháng/ học kỳ)Học từ thứ 2 ⇨ thứ 6 (4 tiếng/ngày)Tổng giờ học : 150 ~ 200 giờ/kỳ |
||||
Hạ | Tháng 6 | |||||
Thu | Tháng 9 | |||||
Đông | Tháng 12 |
- Học phí:
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 18.000VNĐ
Danh mục | Thời gian | KRW | VNĐ | |||
Học phí
(bao gồm giáo trình) |
6 tháng | 2.400.000 | 43.200.000 | |||
1 năm | 4.800.000 | 86.400.000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
- Điều kiện:
Phải đủ 1 trong 2 điều kiện dưới đây:
1. Khi cả bố mẹ và ứng viên đều là người nước ngoài thì phải đáp ứng tiêu chí sau:
+ Ứng viên đã hoàn thành khóa học tại đất nước mình hoặc nước ngoài tương đương với cấp 1,2 của Hàn Quốc.
+ Đạt Topik 3 trở lên
2. Khi ứng viên là người nước ngoài thì phải đáp ứng các tiêu chí sau:
+ Ứng viên đã hoàn thành khóa học tại nước ngoài tương đương cấp 1,2 của Hàn Quốc.
+ Đạt Topik 3 trở lên
* Điều cần chú ý:
1. Khi ứng viên là người nước ngoài thì phải học ở ngoài trình độ tương ứng với cấp 1,2,3 của Hàn Quốc, ở trường hợp này cần nộp bản chứng minh xác thực của Cục Xuất Nhập Cảnh, sổ Học Bạ (công chứng), Bằng tốt Nghiệp (xác nhận của Lãnh Sự)
2. Người mang quốc tịch Hàn Quốc thì không có khả năng được tuyển, tiêu chuẩn Quốc Tịch tính vào ngày nộp đơn
3. Không chấp nhận xác nhận học lực thi ở nước ngoài, học tại nhà, học trên mạng,..
- Thời gian nhập học:
HỌC KỲ | THỜI GIAN HỌC | TỔNG THỜI GIAN HỌC | ||||
1 | tháng 3 |
4 năm – tương đương
8 học kỳ 1 học kỳ kéo dài 4 tháng |
||||
2 | tháng 9 |
- Học phí:
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 18.000VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH D2-2 | |||||||||||
KHỐI | KHOA | NGÀNH | HỌC PHÍ ( KRW ) | HỌC PHÍ ( VNĐ ) | |||||||
Kỹ Thuật
|
Kiến trúc (hệ 3 năm) |
3.295.000
|
59.310.000
|
||||||||
Thiết kế kiến trúc nội thất (hệ 3 năm) | |||||||||||
Thổ mộc (hệ 2 năm) | |||||||||||
Điện tử (hệ 2 năm) | |||||||||||
Tự động hóa Robot (Robot thông minh) (hệ 3 năm) | |||||||||||
Điện (hệ 3 năm) | |||||||||||
Công nghệ thông tin (hệ 2 năm) | |||||||||||
Phần mềm máy tính (hệ 3 năm) | |||||||||||
Bảo mật thông tin máy tính | |||||||||||
Hòa hợp Thương mại Công nghệ thông tin (hệ 2 năm) | |||||||||||
Kinh doanh Thời trang dệt may (hệ 2 năm) | |||||||||||
Nội dung video và game (hệ 2 năm) | |||||||||||
Xã hội nhân văn
|
Giáo dục mầm non (hệ 3 năm) |
3.131.000
|
56.358.000
|
||||||||
Bộ phận giữ trẻ (hệ 2 năm) | |||||||||||
Phúc lợi xã hội (hệ 2 năm) | |||||||||||
Kinh doanh (hệ 2 năm) | |||||||||||
Kinh doanh Khách sạn – Du lịch (hệ 2 năm) | |||||||||||
Kế toán thuế (hệ 2 năm) | |||||||||||
Thư ký văn phòng hành chính (hệ 2 năm) | |||||||||||
Dịch vụ hàng không (hệ 2 năm) | 3.295.000 | 59.310.000 | |||||||||
Khoa học tự nhiên
|
Dinh dưỡng thực phẩm (hệ 3 năm) |
3.295.000
|
59.310.000
|
||||||||
Y tế hành chính (hệ 2 năm) | |||||||||||
Ẩm thực khách sạn (hệ 2 năm) |
3.448.000
|
62.064.000
|
|||||||||
Điều dưỡng (hệ 4 năm) | |||||||||||
Chăm sóc sắc đẹp
|
Thiết kế tóc (hệ 2 năm) |
3.470.000
|
62.460.000
|
||||||||
Thiết kế làm đẹp (hệ 2 năm) | |||||||||||
Giáo dục thể chất
|
Thiết kế truyền thông kỹ thuật số (hệ 3 năm) | 3.295.000 | 59.310.000 | ||||||||
Thể thao phục hồi (hệ 2 năm) | 3.345.000 | 60.210.000 |
Open this in UX Builder to add and edit content