[2024] TOP 1, TOP 2, TOP 3 các trường Đại học Hàn Quốc
1. TỔNG QUÁT
Nhắc đến Hàn Quốc, không thể không nhấn mạnh đến sự phát triển nhanh chóng và chất lượng cao của hệ thống giáo dục nơi đây. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa truyền thống và đổi mới, các trường đại học ở Hàn Quốc đã thu hút sự chú ý của sinh viên quốc tế.
Từ Seoul sôi động đến những vùng quê yên bình, Hàn Quốc có nhiều trường đại học nổi tiếng trải đều trên khắp đất nước. Bài viết này sẽ giới thiệu TOP 1, TOP 2, TOP 3 các trường đại học hàng đầu, nơi sinh viên có cơ hội tiếp xúc với không gian học tập tiên tiến và cơ sở vật chất hiện đại.
Hãy cùng chúng tôi khám phá danh sách các trường đại học uy tín tại Hàn Quốc và tìm hiểu về những điều độc đáo mà mỗi trường mang lại cho sinh viên.
*Lưu ý: Thông tin dưới đây được cập nhật vào tháng 2 năm 2024
2. CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 1
STT | Đại học | Cao học |
1 | – Đại học Konkuk | – Trường Cao học Khoa học và Công nghệ Liên hiệp |
2 | – Đại học Quốc gia Kyungpook | – Trung tâm Ung thư Quốc gia – Trường Cao học Ung thư Quốc tế |
3 | – Đại học Keimyung | – Viện Phát triển Hàn Quốc – Đại học Chính sách Quốc tế |
4 | – Đại học Nữ sinh Duksung | |
5 | – Đại học Dongguk | |
6 | – Đại học Quốc gia Pusan | |
7 | – Đại học Seoul | |
8 | – Đại học Thần học Seoul | |
9 | – Đại học Seokyeong | |
10 | – Đại học Nữ sinh Sungshin | |
11 | – Đại học Nữ sinh Ewha | |
12 | – Đại học Chung-Ang | |
13 | – Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang | |
14 | – Đại học Hanyang | |
15 | – Đại học Hongik |
3. CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 2
-
Chương trình chuyên ngành:
STT | Đại học | STT | Đại học |
1 | – Đại học Gachon | 44 | – Đại học Semyung |
2 | – Đại học Catholic | 45 | – Đại học Sejong |
3 | – Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju | 46 | – Đại học Nữ sinh Sookmyung |
4 | – Đại học Quốc gia Kangwon | 47 | – Đại học Soongsil |
5 | – Đại học Konkuk (Glocal) | 48 | – Đại học Silla |
6 | – Đại học Konyang | 49 | – Đại học Shinhan |
7 | – Đại học Kyungnam | 50 | – Đại học Ajou |
8 | – Đại học Quốc gia Kyungsang | 51 | – Đại học Andong |
9 | – Đại học Kyungsung | 52 | – Đại học Anyang |
10 | – Đại học Kyungwoon | 53 | – Đại học Yonsei |
11 | – Đại học Kyungil | 54 | – Đại học Yeungnam |
12 | – Đại học Kyunghee | 55 | – Đại học Yeongsan |
13 | – Đại học Hàn Quốc (Sejong) | 56 | – Đại học Woosuk |
14 | – Đại học Kwangwoon | 57 | – Đại học Woosong |
15 | – Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju – Đại học Gwangju | 58 | – Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan – Đại học Ulsan |
16 | – Đại học Kookmin | 59 | – Đại học Wonkwang |
17 | – Đại học Quốc gia Kunsan | 60 | – Đại học Inje |
18 | – Đại học Gimcheon | 61 | – Đại học Quốc gia Inha |
19 | – Đại học Nazarene | 62 | – Đại học Quốc gia Chonnam |
20 | – Đại học Namseoul | 63 | – Đại học Quốc gia Chonbuk |
21 | – Đại học Dankook | 64 | – Đại học Quốc gia Jeju |
22 | – Đại học Công giáo Daegu | 65 | – Đại học Joongbu |
23 | – Đại học Haany | 66 | – Đại học Quốc gia Changwon |
24 | – Đại học Daejeon | 67 | – Đại học Cheongju |
25 | – Đại học Dongguk (WISE) | 68 | – Đại học Quốc gia Chungnam |
26 | – Đại học Dongmyeong | 69 | – Đại học Quốc gia Chungbuk |
27 | – Đại học Dongseo | 70 | – Đại học Kỹ thuật Quốc gia Hàn Quốc |
28 | – Đại học Dongshin | 71 | – Đại học Giáo dục Quốc gia Hàn Quốc |
29 | – Đại học Dong-A | 72 | – Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc |
30 | – Đại học Dongeui | 73 | – Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc |
31 | – Đại học Myongji | 74 | – Đại học Ngoại ngữ Hankuk |
32 | – Đại học Mokwon | 75 | – Đại học Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc, |
33 | – Đại học Pai-Chai | 76 | – Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc |
34 | – Đại học Baekseok | 77 | – Đại học Hannam |
35 | – Đại học Quốc gia Pukyong | 78 | – Đại học Handong |
36 | – Đại học Ngoại ngữ Busan | 79 | – Đại học Hallym |
37 | – Đại học Sogang | 80 | – Đại học Hanbat |
38 | – Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul | 81 | – Đại học Hanseo |
39 | – Đại học Thần học Seoul | 82 | – Đại học Hansung |
40 | – Đại học Nữ sinh Seoul | 83 | – Đại học Hansae |
41 | – Đại học Sunmoon | 84 | – Đại học Hanyang (ERICA) |
42 | – Đại học Sungkyul | 85 | – Đại học Honam |
43 | – Đại học Sungkyunkwan | 86 | – Đại học Hoseo |
87 | – Đại học Soonchunhyang |
STT | Cao học | Cao đẳng |
1 | – Trường cao học Gaesin | – Đại học Geoje |
2 | – Trường cao học về khoa học và công nghệ Union | – Đại học Kyungbok |
3 | – Trường cao học về ung thư quốc tế của Trung tâm ung thư quốc gia | – Đại học Gumi |
4 | – Trường cao học về ngôn ngữ quốc tế | – Đại học Quốc gia Bucheon |
5 | – Trường cao học về khoa học và công nghệ Seoul | – Học viện Nghệ thuật Seoul |
6 | – Trường cao học về truyền thông Seoul | – Cao đẳng Yeongjin |
7 | – Trường cao học về nghiên cứu nước ngoài Seoul | – Đại học Osan |
8 | – Trường cao học Seonhak Yuphi | – Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin |
9 | – Trường đại học Yemyung | – Đại học Khoa học và Công nghệ Ulsan |
10 | – Trường cao học Onseok | – Viện Công nghệ Inha |
11 | – Trường cao học về chính sách quốc tế Viện phát triển Hàn Quốc | – Đại học Jeonju Vision |
12 | – Tập đoàn điện lực Hàn Quốc – Trường cao học về năng lượng hạt nhân | – Đại học Điện ảnh Hàn Quốc |
13 | – Trường cao học về nghiên cứu Hàn Quốc | |
14 | – Trường thần học Torch Trinity |
-
Chương trình đào tạo tiếng Hàn:
STT | Đại học | STT | Đại học |
1 | – Đại học Gachon | 37 | – Đại học Semyung |
2 | – Đại học Catholic | 38 | – Đại học Sejong |
3 | – Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju | 39 | – Đại học Nữ sinh Sookmyung |
4 | – Đại học Quốc gia Kangwon | 40 | – Đại học Soongsil |
5 | – Đại học Konkuk (Glocal) | 41 | – Đại học Silla |
6 | – Đại học Konyang | 42 | – Đại học Shinhan |
7 | – Đại học Kyungnam | 43 | – Đại học Ajou |
8 | – Đại học Quốc gia Kyungsang | 44 | – Đại học Sungkyunkwan |
9 | – Đại học Kyungsung | 45 | – Đại học Sungkyul |
10 | – Đại học Kyungwoon | 46 | – Đại học Yonsei |
11 | – Đại học Kyungil | 47 | – Đại học Yeungnam |
12 | – Đại học Kyunghee | 48 | – Đại học Yeongsan |
13 | – Đại học Hàn Quốc (Sejong) | 49 | – Đại học Honam |
14 | – Đại học Kwangwoon | 50 | – Đại học Woosong |
15 | – Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju – Đại học Gwangju | 51 | – Đại học Inje |
16 | – Đại học Gimcheon | 52 | – Đại học Quốc gia Inha |
17 | – Đại học Nazarene | 53 | – Đại học Quốc gia Chonnam |
18 | – Đại học Namseoul | 54 | – Đại học Quốc gia Chonbuk |
19 | – Đại học Dankook | 55 | – Đại học Quốc gia Jeju |
20 | – Đại học Công giáo Daegu | 56 | – Đại học Joongbu |
21 | – Đại học Haany | 57 | – Đại học Hanyang (ERICA) |
22 | – Đại học Daejeon | 58 | – Đại học Cheongju |
23 | – Đại học Dongguk (WISE) | 59 | – Đại học Quốc gia Chungnam |
24 | – Đại học Dongmyeong | 60 | – Đại học Quốc gia Chungbuk |
25 | – Đại học Dongseo | 61 | – Đại học Sunmoon |
26 | – Đại học Dongshin | 62 | – Đại học Nữ sinh Seoul |
27 | – Đại học Dong-A | 63 | – Đại học Hoseo |
28 | – Đại học Kookmin | 64 | – Đại học Kỹ thuật Hankuk |
29 | – Đại học Myongji | 65 | – Đại học Ngoại ngữ Hankuk |
30 | – Đại học Mokwon | 66 | – Đại học Hanseo |
31 | – Đại học Pai-Chai | 67 | – Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc |
32 | – Đại học Baekseok | 68 | – Đại học Hannam |
33 | – Đại học Quốc gia Pukyong | 69 | – Đại học Thần học Seoul |
34 | – Đại học Ngoại ngữ Busan | 70 | – Đại học Hansung |
35 | – Đại học Sogang | 71 | – Đại học Hanbat |
36 | – Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul |
STT | Cao học | Cao đẳng |
1 | – Trường Cao học Seonhak Yuppi | – Đại học Kyungbok |
2 | – Đại học Quốc gia Bucheon | |
3 | – Cao đẳng Yeongjin | |
4 | – Đại học Khoa học Ulsan |
4. CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠN CHẾ RA VISA
STT | Chương trình chuyên ngành | Chương trình đào tạo tiếng Hàn |
1 | – Đại học Nambu | – Đại học Soonchunhyang |
2 | – Đại học Widuk | – Viện Công nghệ Kumoh |
3 | – Đại học Chung-Ang (Sangha) | – Đại học Khoa học Quốc gia Kyungpook |
4 | – Đại học Hanshin | – Đại học Dongeui |
5 | – Đại học Suwon | – Đại học Yongin |
6 | – Đại học Nghệ thuật Yewon | – Đại học Catholic Sangji |
7 | – Đại học Jeonju | – Đại học Nữ sinh Dongduk |
8 | – Đại học Kosin | – Đại học Mokpo |
9 | – Đại học Geumgang | – Đại học Sangji |
10 | – Đại học Halla | – Đại học Nghệ thuật Yewon |
11 | – Viện Công nghệ Daegu | – Đại học Yuwon |
12 | – Đại học Thông tin Woosong | – Đại học Cheongam |
13 | – Đại học Khoa học và Công nghệ Dongwon | – Đại học Chodang |
14 | – Viện Công nghệ Yeungnam | – Đại học Halla |
15 | – Đại học Kỹ thuật Điện và Điện tử Jeonju | – Đại học Chongshin |
16 | – Đại học Jeju Halla | – Đại học Y tế Công cộng Daegu |
17 | – Đại học Du lịch Kangwon | – Đại học Khoa học và Công nghệ Dongwon |
18 | – Đại học Elevator Hàn Quốc | – Đại học Quản lý và Luật Quốc tế |
19 | – Trường Cao học Luật và Quản lý Quốc tế | |
20 | – Đại học Kinh thánh Ezra |
5. CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 3
STT | Tên trường | STT | Tên trường |
1 | – Đại học Nữ kyungin | 34 | – Đại Học Quốc Gia Kongju Hàn Quốc |
2 | – Đại học Ansan | 35 | – Đại học Halla |
3 | – Đại học Bucheon | 36 | – Đại học Kyungdong |
4 | – Đại học Y Dongnam | 37 | – Đại học Sanji |
5 | – Đại học Osan | 38 | – Đại học Sanggok |
6 | – Đại học Shin Ansan | 39 | – Cao Đẳng khoa học Andong |
7 | – Đại học Shingu | 40 | – Đại học Nam Seoul |
8 | – Đại học Shinhan | 41 | – Đại học Gangdong |
9 | – Đại học Sungkyul | 42 | – Đại học Suwon |
10 | – Đại học Luật và Kinh doanh Quốc tế TLBU | 43 | – Đại học Viễn Thông |
11 | – Đại học Nữ Dongduk | 44 | – Trường Y Tế Chungbuk |
12 | – Đại học Sahmyook | 45 | – Đại học Koje |
13 | – Đại học Seoul Hàn Quốc | 46 | – Học viện Thang Máy Hàn Quốc |
14 | – Đại học Quốc Gia Seoul | 47 | – Đại học Masan |
15 | – Đại học Tongwon | 48 | – Đại học Hosan |
16 | – Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin | 49 | – Đại học Sorabol |
17 | – Đại Học Nữ Sinh Kwangju | 50 | – Đại học Yeungnam |
18 | – Đại Học Nữ Sinh Kwangju | 51 | – Đại học Cheongnam |
19 | – Đại Học Nữ Sinh Kwangju | 52 | – Đại học Chodang |
20 | – Đại học Jangan | 53 | – Đại học Dongshin |
21 | – Đại học Kimpo | 54 | – Trường Koguryeo |
22 | – Đại học Kyonggi | 55 | – Trường Khoa Học Jeonnam |
23 | – Đại học Kyungmin | 56 | – Đại học Jeonju Vision |
24 | – Đai học Seojeong | 57 | – Đại học Kunjang |
25 | – Đại học Songho | 58 | – Đại học Dongmyung |
26 | – Đại học Daeduk | 59 | – Đại học Inje |
27 | – Đại Học Y Tế Daejeon Hàn Quốc | 60 | – Đại học Youngsan |
28 | – Đại học Khoa học và Công nghệ Daejeon | 61 | – Cao đẳng Myongji |
29 | – Đại học Daegu | 62 | – Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Kyungnam |
30 | – Đại Học Keimyung | 63 | – Cao Đẳng Jeonju Vision |
31 | – Đại học Yeungjin | 64 | – Cao đẳng Jeonju Kijeon |
32 | – Đại học Baekseok | 65 | – Cao Đẳng Suncheon Jeil |
33 | – Đại học Hyejeon | 66 | – Cao Đẳng Ajou Motor |
Open this in UX Builder to add and edit content