TRƯỜNG ĐẠI HỌC AJOU – 아주대학교
1. TỔNG QUÁT
Đại học AJOU (아주대학교) được thành lập năm 1973 với tên Trường Cao đẳng Kỹ thuật Ajou. Đến năm 1981 trường được nâng lên thành Đại học Ajou. Đại học Ajou có thế mạnh đào tạo ở ở các khối ngành kỹ thuật.
Địa chỉ: 206, World cup-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, 16499, Republic of Korea
Điện thoại: 031-219-2114
Ngày thành lập:
- Tháng 3 năm 1973: Thành lập Trường Tiểu học Kỹ thuật Ajou
- Tháng 12 năm 1973: Được nâng lên thành Viện Công nghệ Ajou
- Tháng 3 năm 1981: Được thăng cấp thành Đại học Ajou
Loại trường học: Đại học tư thục, 4 năm
Website: https://www.ajou.ac.kr/
2. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT
- Trường Ajou Hàn Quốc là 1 trong 100 trường đại học hàng đầu thế giới có lịch sử 50 năm xây dựng và phát triển (theo Times Higher Education)
- TOP 20 trường hàng đầu Hàn Quốc (theo QS World University Ranking)
- Nằm trong danh sách các trường đại học xuất sắc về khoa học:
- Trường đại học duy nhất tại tỉnh Gyeonggi giảng dạy Cao học ngành Luật và Y.
- Trường duy nhất được chính phủ Hàn Quốc lựa chọn tham gia Dự án Kỹ thuật – Tài chính cùng các trường Đại học đẳng cấp quốc tế (WCU) khác.
- Đại Học Ajou là một trong những trường đại học có tốc độ quốc tế hóa nhanh nhất Hàn Quốc.
- Trao đổi tích cực và hợp tác với 322 trường đại học ở 65 quốc gia.
- 60% giảng viên nhận bằng Tiến sĩ từ các tổ chức hàng đầu của Hoa Kỳ.
- 230 khóa học được dạy bằng tiếng Anh mỗi học kỳ.
- Nhiều chương trình khối Cao học được giảng dạy bằng tiếng Anh.
- Trường Ajou có khuôn viên tuyệt đẹp với trang thiết bị tiện nghi, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tập trung vào việc học.
- Bệnh viện ĐH Ajou tọa lạc trong khuôn viên nhà trường thuộc TOP 100 bệnh viện tốt nhất thế giới, TOP 6 bệnh viện tốt nhất Hàn Quốc.
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.0 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Lệ phí (KRW) | Lệ phí (VND) |
Học phí | 1 năm | 5,800,000 | 116,000,000 |
Phí tuyển sinh | 1 lần | 100,000 | 2,000,000 |
Phí bảo hiểm | 60,000 | 1,200,000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 150.000KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khối ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
|
4,606,000 | 92,120,000 |
|
4,096,000 | 81,920,000 |
|
3,620,000 | 72,400,000 |
|
3,554,000 | 71,080,000 |
5. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp đại học
– TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Dưới đây là học phí của một học kì
– Phí nhập học: 900.000KRW
Khối ngành |
Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Kỹ Thuật | 6,931,000 | 138,620,000 |
Khoa học tự nhiên | 5,990,000 | 104,580,000 |
Kỹ thuật tài chính | 6,533,000 | 119,800,000 |
Y học | 8,077,000 | 161,540,000 |
Nhân văn & Kinh doanh & Khoa học xã hội | 5,209,000 | 104,180,000 |
Dược | 7,504,000 | 150,080,000 |
6. HỌC BỔNG
-
Hệ học Tiếng (D4-1)
Loại | Tiêu chí lựa chọn | Tên học bổng |
Loại 1 | Xếp hạng 1 toàn khóa | Miễn 100% học phí |
Loại 2 | Xếp hạng 1 toàn khối | Miễn 100% học phí |
-
Hệ học Chuyên ngành (D2-2)
Tên Học Bổng | Học Bổng | Yêu cầu |
Ajou Global Scholarship 1 | 90% học phí | TOPIK 6 |
Ajou Global Scholarship 2 | 70% học phí | TOPIK 5 |
Ajou Global Scholarship 3 | 50% học phí | TOPIK 4 |
Ajou Global Scholarship 4 | 30% học phí | TOPIK 3 |
Ajou-King Sejong Scholarship | A: Giảm 100% học phí (4 năm)
B: Giảm 100% học phí (1 năm) |
– Được chọn trong số những sinh viên được Viện King Sejong giới thiệu và đáp ứng các điều kiện dưới đây
|
Ajou Challenger Scholarship | A: Giảm 30% học phí
B: Giảm 20% học phí |
|
-
Hệ học Thạc sĩ (D2-3)
Học Bổng | Vùng (Quốc Gia) | Tiếng Anh | Tiếng Hàn |
60% học phí | Sử dụng tiếng Anh | Ielts (6.0), TOEFL (PBT:560/ CBT 220/ IBT 85), TEPS (640), New TEPS (350) | TOPIK 5 |
Không sử dụng Tiếng Anh | Ielts (5.5), TOEFL (PBT:530/ CBT 197/ IBT 71), TEPS (600), New TEPS (327) |
7. KÝ TÚC XÁ
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Tên tòa nhà | Thời gian | Lệ phí (KRW) | Lệ phí (VND) |
International Dorm
(2 người) |
1 học kì | 1,372,000 | 27,440,000 |
8 tuần | 785,000 | 15,700,000 | |
Hwa-hong Dorm
(2 người) |
1 học kì | 1,050,000 | 21,000,000 |
8 tuần | 594,000 | 11,880,000 | |
Hwa-hong Dorm
(4 người) |
1 học kì | 712,000 | 14,240,000 |
8 tuần | 452,000 | 9,040,000 |
8. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content