TRƯỜNG ĐẠI HỌC SOONGSIL – 숭실대학교

Ngày đăng: 05 /03 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

Trường Đại học Soongsil (숭실대학교) được thành lập vào năm 1897 và là trường đại học có bề dày lịch sử lâu đời nhất tại Hàn Quốc. Đại học Soongsil là trường đại học tư thục tọa lạc ngay tại thủ đô Seoul, với thế mạnh đào tạo về khối ngành kinh doanh.

Địa chỉ:369 Sangdo-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea

Điện thoại: 02-820-0114

Ngày thành lập: Ngày 10 tháng 10 năm 1897

Loại trường học: Đại học tư thục, 4 năm

Website: https://ssu.ac.kr/

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.5 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Học phí hệ tiếng Hàn Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VND)
Học phí 1 năm 6,160,000 123,200,000
Phí nhập học 1 lần 80,000 1,600,000

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên

– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên

– Đối với khối ngành Nghệ thuật điện ảnh yêu cầu TOPIK 4 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học 130,000 KRW

– Phí nhập học khối ngành Nghệ thuật và Vật lí: 150,000KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Nhân văn – Nghiên cứu Kitô giáo 4,336,000 86,720,000
– Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc 4,336,000 86,720,000
– Ngôn ngữ và Văn học Anh 4,336,000 86,720,000
– Ngôn ngữ và Văn học Đức 4,336,000 86,720,000
– Ngôn ngữ và Văn học Pháp 4,336,000 86,720,000
– Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc 4,336,000 86,720,000
– Ngôn ngữ và Văn học Nhật 4,336,000 86,720,000
– Triết lý 4,336,000 86,720,000
– Lịch Sử 4,336,000 86,720,000
– Nghệ Thuật Điện Ảnh 6,268,000 125,360,000
– Thể thao 5,205,000 104,100,000
Luật – Luật 4,336,000 86,720,000
– Các vấn đề pháp lý quốc tế 5,761,000 115,220,000
Khoa học Xã hội – Phúc lợi xã hội 4,336,000 86,720,000
– Hành chính công 4,336,000 86,720,000
– Khoa học Chính trị và Ngoại giao 4,336,000 86,720,000
– Xã hội học thông tin 4,872,000 97,440,000
– Truyền thông đại chúng 4,872,000 97,440,000
– Giáo dục suốt đời 4,336,000 86,720,000
Kinh tế và thương mại quốc tế – Kinh tế 4,336,000 86,720,000
– Thương mại toàn cầu 4,336,000 86,720,000
Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh 4,336,000 86,720,000
– Kế toán 4,872,000 97,440,000
– Doanh nhân & Doanh nghiệp nhỏ 4,336,000 86,720,000
– Tài Chính 5,761,000 115,220,000
Khoa học tự nhiên – Toán học 4,872,000 97,440,000
– Vật lí 5,205,000 104,100,000
– Hóa học 5,205,000 104,100,000
– Thống kê và Khoa học thực tế 4,872,000 97,440,000
– Hệ thống y tế-sinh học 5,205,000 104,100,000
Kỹ thuật – Kỹ thuật hóa học 5,659,000 113,180,000
– Vật liệu hữu cơ và Kỹ thuật sợi
– Kỹ thuật điện
– Kỹ thuật cơ khí
– Kỹ thuật hệ thống thông tin và công nghiệp
– Chuyên ngành Thiết kế kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc
Công Nghệ thông tin – Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 5,659,000 113,180,000
– Kỹ thuật điện tử và thông tin
– Truyền thông toàn cầu
– Phần mềm

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Phí nhập học 

100.000KRW

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Chuyên ngành đào tạo

Khoa Chuyên ngành
Xã hội nhân văn – Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Anh, Ngôn ngữ và Văn học Pháp, Ngôn ngữ và Văn học Đức, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản, Thể thao, Sáng tác Văn học và Nghệ thuật, Luật, Hành chính công, Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế, Xã hội học thông tin, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Kế toán, Liên doanh & Lập nghiệp, Luật toàn cầu

– Triết học, Lịch sử, Giáo dục suốt đời, Báo chí, PR, Quảng cáo, Tài chính

Kỹ thuật công nghiệp – Công nghệ hóa học

– Vật liệu hữu cơ và Kỹ thuật sợi, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật và Khoa học máy tính, Kỹ thuật hệ thống thông tin công nghiệp, Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật viễn thông và thông tin, Truyền thông số, Thiết kế nội thất, Phần mềm, Hệ thống thông minh

Khoa học tự nhiên – Toán học, Vật lý, Hóa học, Thống kê thông tin và Định phí bảo hiểm, Tin sinh học & Khoa học đời sống
Chương trình liên khoa – Nghiên cứu Hàn Quốc, Quản lý an toàn và thảm họa, K-Culture thống nhất

– Nội dung văn hóa, Công nghệ hội tụ truyền thông thông tin, Phần mềm hội tụ, Công nghệ tài chính hội tụ, Logistics IT & Phân phối, Lãnh đạo thống nhất Cơ đốc giáo, Kỹ thuật thiết bị đeo thông minh, Quản lý an ninh và lợi ích công cộng, Kỹ thuật hội tụ an toàn và sức khỏe, Kỹ thuật hệ thống điện tử ô tô, Chính sách thương mại công nghiệp quốc phòng

Hệ cao học đặc biệt – Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Khoa học thông tin, Phúc lợi xã hội, Giáo dục, Quản trị kinh doanh, Cơ Đốc giáo

5. HỌC BỔNG

  • Học bổng học kì 1

Điều Kiện Học Bổng
Học Bổng Loại A TOPIK 5 trở lên 100% học phí
TOPIK 4 70% học phí
TOPIK 3 40% học phí
Điểm xuất sắc trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn Soongsil 30% học phí
Học Bổng Loại B Hoàn thành TOPIK 4 trở lên của khóa học tiếng Hàn Soongsil

(Yêu cầu có chứng chỉ)

40% học phí
  • Học bổng học kì 2 trở lên

Điều kiện Học bổng
GPA 4.0 trở lên ( với TOPIK 6) 100% học phí
GPA 3.5 trở lên TOPIK 4 trở lên Không có TOPIK 4

30% học phí

60% học phí
GPA 3.0 ~ 3.5 50% học phí
GPA 2.5 ~ 3.0 25% học phí 10% học phí

*Lưu ý: Sinh viên đăng kí tối thiểu 12 tín chỉ / học kì

6. KÝ TÚC XÁ

Ký Túc Xá Loại phòng Thời gian Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
Residence Hall

(Trong trường)

2 người 16 tuần (4 tháng) 1,300,000 26,000,000
25 tuần (6 tháng) 2,000,000 40,000,000
Sewon Villa

(Ngoài trường –Nam)

Phòng riêng

(4 phòng)

16 tuần (4 tháng) 1,500,000 30,000,000
25 tuần (6 tháng) 2,200,000 44,000,000
Daeha Villa

(Ngoài trường – Nữ)

Phòng riêng

(4 phòng)

16 tuần (4 tháng) 1,500,000 30,000,000
25 tuần (6 tháng) 2,200,000 44,000,000

7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo