TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL – 서울대학교

Ngày đăng: 08 /03 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

Đại học Quốc gia Seoul (서울대학교) là trường đại học công lập danh giá bậc nhất của Hàn Quốc. Năm 2024, Đại học Quốc gia Seoul là trường số 1 Hàn Quốc, thứ 3 Châu Á và và thứ 46 trên toàn cầu theo bảng xếp hạng của QS Sustainability Rankings.

Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Korea

Điện thoại: 02-880-5270

Ngày thành lập: Ngày 15 tháng 10 năm 1946

Loại trường học: Đại học công lập, tổng hợp

Website: https://www.snu.ac.kr/

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.5 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học: 60.000KRW

– Thời gian: 1 năm

Học phí hệ tiếng Hàn Học phí (KRW) Học phí (VND)
Lớp buổi sáng 7,200,000 144,000,000
Lớp nâng cao buổi sáng 5,800,000 116,000,000
Lớp buổi chiều 6,600,000 132,000,000
Lớp nâng cao buổi chiều 5,280,000 105,600,000

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT với thành tích tốt

– Tiếng Hàn: TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 tai Trung tâm ngôn ngữ ở các trường Đại học Hàn Quốc

– Tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS Academic Band 6.0 hoặc TEPS 269 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học 70,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Nhân văn Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Anh, Ngôn ngữ và Văn học Pháp, Ngôn ngữ và Văn học Đức, Ngôn ngữ và Văn học Nga, Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha, Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ và Văn minh Châu Á, Lịch sử, Khảo cổ học và Lịch sử Nghệ thuật, Triết học, Nghiên cứu tôn giáo, thẩm mỹ 2,442,000 48,840,000
Khoa học xã hội Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế, Kinh tế, Xã hội học, Phúc lợi xã hội, Truyền thông 2,442,000 48,840,000
Nhân chủng học, Tâm lý học, Địa lý 2,679,000 53,580,000
Khoa học tự nhiên Thống kê, Vật lý và Thiên văn học, Hóa học, Khoa học sinh học, Khoa học Trái đất và Môi trường 2,975,000 59,500,000
Khoa học toán học 2,450,000 49,000,000
Điều dưỡng 2,975,000 59,500,000
Quản trị kinh doanh 2,442,000 48,840,000
Kỹ thuật 2,998,000 59,960,000
Nông nghiệp &

khoa học đời sống

Kinh tế Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn 2,442,000 48,840,000
Khoa học thực vật, Khoa học lâm nghiệp, Công nghệ sinh học thực phẩm và động vật, Sinh học và hóa học ứng dụng, Kiến trúc cảnh quan và Kỹ thuật hệ thống nông thôn, Khoa học và kỹ thuật hệ thống sinh học & vật liệu sinh học 2,975,000 59,500,000
Mỹ thuật 3,653,000 73,060,000
Sư phạm Giáo dục, Giáo dục tiếng Hàn, Giáo dục tiếng Anh, Giáo dục tiếng Đức, Giáo dục tiếng Pháp, Giáo dục nghiên cứu xã hội, Giáo dục lịch sử, Giáo dục địa lý, Giáo dục đạo đức 2,442,000 48,840,000
Giáo dục Vật lý, Giáo dục Hóa học, Giáo dục Sinh học, Giáo dục Khoa học Trái đất, Giáo dục Thể chất 2,975,000 59,500,000
Giáo dục Toán học 2,450,000 49,000,000
Sinh thái nhân văn Nghiên cứu về người tiêu dùng và trẻ em 2,442,000 48,840,000
Thực phẩm và Dinh dưỡng, Thời trang và Dệt may 2,975,000 59,500,000
Thú Y Tiền thú y (hệ 2 năm) 3,072,000 61,440,000
Thú y (hệ 4 năm) 4,645,000 92,900,000
Âm nhạc Dự bị Y khoa (2 năm) 3,072,000 61,440,000
Y học Y khoa (4 năm) 5,038,000 100,760,000
Nghiên cứu tự do 2,975,000 59,500,000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp Đại Học

– Tiếng Hàn: TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 tai Trung tâm ngôn ngữ ở các trường Đại học Hàn Quốc

– Tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS Academic Band 6.0 hoặc TEPS 269 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học 90,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khối ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Nhân văn 3,278,000 65,560,000
Khoa học xã hội 3,278,000 65,560,000
Khoa học tự nhiên Khoa học toán học 3,286,000 65,720,000
Các ngành khác 3,971,000 79,420,000
Điều dưỡng 3,971,000 79,420,000
Quản trị kinh doanh 3,278,000 65,560,000
Kỹ thuật 3,997,000 79,940,000
Nông nghiệp & khoa học đời sống Nhân văn và khoa học xã hội 3,278,000 65,560,000
Khoa học tự nhiên 3,971,000 79,420,000
Mỹ thuật 4,855,000 97,100,000
Luật 3,278,000 65,560,000
 

 

Sư phạm

 

 

Khoa học xã hội và nhân văn 3,278,000 65,560,000
Giáo dục Toán học 3,286,000 65,720,000
Giáo Dục Thể Chất, Khoa Học Tự Nhiên 3,971,000 79,420,000
Sinh thái nhân văn Nhân văn và khoa học xã hội 3,278,000 65,560,000
Khoa học tự nhiên 3,971,000 79,420,000
Thú Y Lâm sàng 5,789,000 115,780,000
Nền tảng 5,363,000 107,260,000
Dược 4,855,000 97,100,000
Âm nhạc 5,198,000 103,960,000
Y học Lâm sàng 6,131,000 122,620,000
Nền tảng 4,931,000 98,620,000
Nha khoa Lâm sàng 6,131,000 122,620,000
Nền tảng 4,931,000 98,620,000
Y tế Công cộng 3,971,000 79,420,000
Hành chính công Hành chính công, Chính sách công 3,278,000 65,560,000
Hành chính công toàn cầu 5,362,000 107,240,000
Nghiên cứu Môi trường 3,971,000 79,420,000
Nghiên cứu Quốc tế 3,278,000 65,560,000
Khoa học và Công nghệ Hội tụ 4,187,000 83,740,000
Công nghệ Nông nghiệp Quốc tế 3,971,000 79,420,000
Khoa học Dữ liệu 4.686.000 93,720,000

5. HỌC BỔNG

  1. Chương trình Học bổng Chính phủ Hàn Quốc (KGSP)

Điều kiện: Ứng viên quốc tế muốn đăng ký vào chương trình đại học 4 năm của SNU.

* Những sinh viên muốn học các chương trình dài hơn 4 năm – chẳng hạn như y học, thú y, dược và kiến trúc – không thể nộp đơn xin học bổng này.

Số lượng người nhận: Khoảng 20 – 40 người mỗi năm

Học bổng:

+ Toàn bộ học phí: miễn học phí trong 8 học kỳ

+ Chi phí sinh hoạt: 900.000 KRW mỗi tháng

+ Vé máy bay: một chuyến khứ hồi hạng phổ thông

+ Phí đào tạo tiếng Hàn: 1 năm

* Việc đào tạo tiếng Hàn là bắt buộc và nếu sinh viên không đạt TOPIK cấp 3 trong vòng một năm thì không đủ điều kiện để tham gia chương trình cấp bằng.

+ Khác: bảo hiểm y tế, chi phí thanh toán và hoàn trả

  1. Học bổng du học sinh Hàn Quốc:

Điều kiện: Du học sinh Hàn Quốc muốn học đại học tại SNU

Học bổng:

+ Miễn toàn bộ học phí tối đa 8 học kỳ (Chỉ khi đáp ứng đủ điều kiện)

+ Chi phí sinh hoạt: 900.000 KRW mỗi tháng trong 8 học kỳ (tối đa)

+ Vé máy bay cho một chuyến khứ hồi hạng phổ thông

+ Phí đào tạo tiếng Hàn: miễn học phí tại Viện Đào tạo Ngôn ngữ trong 6 tháng

+ Đăng ký bảo hiểm y tế

  1. Học bổng Glo-Harmony

Điều kiện: Sinh viên quốc tế đến từ các nước đang phát triển trong danh sách DAC của Người nhận ODA

Học bổng:

+ Thời gian trợ cấp: tối đa 8 học kỳ

+ Miễn toàn bộ học phí và 600.000 KRW mỗi tháng chi phí sinh hoạt

6. KÝ TÚC XÁ

* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Thời gian: 1 học kì

Kí Túc Xá Loại phòng Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
On-campus SNU Dormitory(Gwanaksa) 2 người

(14,17m2)

552,000 11,040,000
KLEC Dormitories

(woori house)

1 người

(18m2)

1,650,000 33,000,000
KLEC Dormitories

(Dragon Type B)

2 người

(20,23m2)

900,000 18,000,000
KLEC Dormitories

(Dragon Type C)

2 người

(23,27m2)

1,050,000 21,000,000

7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo