TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA – 고려대학교

Ngày đăng: 20 /03 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

Đại học Korea (고려대학교) là trường đại học tư thục được thành lập năm 1905 tại thủ Seoul. Là một trong các ngôi trường lâu đời tại xứ sở Kim Chi, trường Đại học Korea được đánh giá thuộc các trường có chất lượng đào tạo tốt tại Hàn Quốc. Trường Đại hoc Korea là 1 trong 3 SKY của Hàn Quốc với sự phong phú ở nhiều khối ngành như Nghệ thuật, Khoa học…

Địa chỉ: 145 Anam-ro, Seongbuk-gu, Seoul, Korea

Điện thoại: 02-3290-1114

Ngày thành lập: Ngày 5 tháng 5 năm 1905

Loại trường học: Đại học tư thục

Website: https://www.korea.ac.kr/

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.5 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Học phí hệ tiếng Hàn Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VND)
Học phí 1 năm 7,200,000 144,000,000
Phí nhập học 1 lần 120,000 2,400,000

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên

– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên 

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Chuyên ngành đào tạo

* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học:

+ Khối Nhân văn và Khoa học: 150,000 KRW

+ Khối Thiết kế và Nghệ thuật: 200,000 KRW

Khoa Chuyên ngành
Nhân văn
  • Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế
  • Kinh tế học
  • Số liệu thống kê
  • Hành chính công
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hoá học
  • Khoa học Trái đất và Môi trường
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Hóa học & Sinh học
  • Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu
  • Dân dụng, Môi trường và Kiến trúc
  • Kỹ thuật
  • Ngành kiến ​​​​trúc
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ thuật quản lý công nghiệp
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật năng lượng tích hợp
Sư phạm
  • Sư phạm
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Tiếng Anh Giáo dục
  • Giáo dục Địa lý
  • Giáo dục lịch sử
  • Giáo dục Kinh tế gia đình
  • Giáo dục Toán học
  • Giáo dục thể chất
Khoa học thông tin
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
  • Khoa học dữ liệu
Nghệ thuật và thiết kế
  • Nghệ thuật và thiết kế
Nghiên cứu quốc tế
  • Nghiên cứu quốc tế
  • Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu
Truyền thông
  • Truyền thông
Khoa học sức khỏe
  • Kỹ thuật y sinh
  • Hệ thống sinh học và khoa học y sinh
  • Khoa học môi trường sức khỏe
  • Chính sách & Quản lý Y tế
Nghiên cứu liên ngành
  • Nghiên cứu liên ngành
Bảo mật thông minh
  • Bảo mật thông minh
Tâm lý
  • Tâm lý

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp đại học

– TOPIK 3 trở lên

– Tiếng Anh: TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, New TEPS 326, CEFR B2

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học: 1,142,000KRW

– Phí đăng kí: 120,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Học phí (KRW) Học phí (VND)
Khoa học xã hội & Nhân văn 5,237,000 104,740,000
Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất 6,339,000 126,780,000
Kỹ thuật và Nghệ thuật 7,392,000 147,840,000
Khoa học sức khỏe 6,866,000 137,320,000
Y học 9,267,000 185,340,000
Dược 8,340,000 166,800,000

5. HỌC BỔNG

  • Hệ chuyên ngành
Phân loại Điều Kiện Học bổng
Scholarship A GPA từ 3.5 trở lên, đăng kí tối thiểu 12 tín ở học kì đầu tiên 100% học phí 2 học kì
Scholarship B GPA từ 3.0 trở lên, đăng kí tối thiểu 12 tín ở học kì đầu tiên 50% học phí 2 học kì
Bright Future

Scholarship(B)

GPA từ 3.0 trở lên, đăng kí tối thiểu 12 tín ở học kì đầu tiên 800,000KRW/học kì,

hỗ trợ trong 2 học kì

  • Hệ thạc sỹ
Phân loại Điều Kiện Học bổng
Scholarship Type A – Điểm trung bình tích lũy của trường (gần nhất) từ 4.0 trở lên (trên 4.5), 3.83 trở lên (trên 4.3), 3.57 trở lên (trên 4.0) hoặc 90 trở lên (trên 100)

– TOEFL (iBT) 90 trở lên, TEPS NEW 386, IELTS 7.0 hoặc TOPIK 6

– Được sự giới thiệu của Trưởng Khoa.

– 100% phí nhập học và học phí

– Phí hỗ trợ sinh hoạt (4 tháng trong học kỳ)

Scholarship Type B

(Khối ngành Khoa học xã hội & nhân văn)

– Điểm trung bình tích lũy của trường (gần nhất) từ 3.5 trở lên (trên 4.5), 3.36 trở lên (trên 4.3), 3.14 trở lên (trên 4.0) hoặc 85 trở lên (trên 100)

– TOEFL (iBT) 82 trở lên, TEPS NEW 337, IELTS 6.0 hoặc TOPIK4

– Được sự giới thiệu của Trưởng Khoa.

60% học phí
Scholarship Type C

(Kỹ thuật , Khoa học tư nhiên)

– Điểm trung bình tích lũy của trường (gần nhất) từ 4.0 trở lên (trên 4.5), 3.83 trở lên (trên 4.3), 3.57 trở lên (trên 4.0) hoặc 90 trở lên (trên 100)

– TOEFL (iBT) 90 trở lên, TEPS NEW 386, IELTS 7.0 hoặc TOPIK 6

– Được sự giới thiệu của Trưởng Khoa.

65% học phí

6. KÝ TÚC XÁ

Dưới đây là chi phí của một học kì

Tên Ký Túc Xá Loại Phòng Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
CJ International

House

1 người 2,000,000 40,000,000
2 người 1,600,000 32,000,000
Anam Global House 1 người 2,000,000 40,000,000
2 người 1,600,000 32,000,000
Anam 2 Community

Bathrooms

3 người 780,000 15,600,000

7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo