TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG – 계명대학교

Ngày đăng: 24 /03 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

Trường Đại học Keimyung (계명대학교) là trường đại học tư thục được thành lâp năm 1954, tọa lạc tại Daegu. Trường có thế mạnh đào tạo ở các khối ngành Giáo dục tiếng Hàn, Quản trị kinh doanh…

Địa chỉ: 1095 Dalgubeol-daero, Sindang-dong, Dalseo-gu, Daegu, Korea

Điện thoại: 053-580-5114

Ngày thành lập: Ngày 20 tháng 5 năm 1954

Loại trường học: Đại học tư thục

Website: https://www.kmu.ac.kr/

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.5 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Học phí hệ tiếng Hàn Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VND)
Học phí 1 năm 5,200,000 104,000,000
Phí nhập học 1 lần 100,000 2,000,000

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên

– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên 

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học 65,000 KRW

– Phí nhập học 95,000 KRW đổi với các khối ngành Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Khoa học xã hội & Nhân văn
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Nghiên cứu châu Âu & tiếng Đức
  • Ngôn ngữ và Nghiên cứu Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Nghiên cứu Nhật Bản
  • Nghiên cứu Trung Á & tiếng Nga, Nghiên cứu Mỹ Latin & tiếng Tây Ban Nha
  • Lịch sử học
  • Cơ Đốc giáo
  • Triết học & Đạo đức học
  • Kinh tế và tài chính
  • Thương mại quốc tế
  • Hành chính công
  • Chính trị và quan hệ quốc tế
  • Báo chí và Truyền thông Hình ảnh
  • Quảng cáo và quan hệ công chúng
  • Xã hội học
  • Tâm lý
  • Thư viện và Khoa học Thông tin
  • Phúc lợi xã hội
  • Pháp luật
  • Cảnh sát quản lý
3,239,000 64,780,000
Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất
  • Toán học
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Khoa học sinh học
  • Y tế công cộng
  • Khoa học và công nghệ thực phẩm
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Vận động học
  • Nghiên cứu Thể thao và Giải trí
  • Thể thao và phúc lợi
  • Taekwondo
  • Tiếp thị thể thao
4,152,000 83,040,000
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật Điện năng
  • Kỹ thuật Máy tính
  • Phần mềm trò chơi
  • Kỹ thuật trò chơi DigiPen
  • Kỹ thuật Giao thông vận tải
  • Quy hoạch đô thị
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật robot
  • Sản xuất thông minh
  • Kỹ thuật hóa học
  • Nâng cao Kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật y sinh
  • Kỹ thuật môi trường
4,460,000 89,200,000
Nghệ thuật & Âm nhạc
  • Nhạc cụ
  • Thanh nhạc
  • Piano
  • Kịch và Sân khấu âm nhạc
  • Khiêu vũ
  • Âm nhạc và Âm thanh Ứng dụng
  • Hội họa
  • Thiết kế Thủ công
  • Thiết kế Công nghiệp
  • Thiết kế Thời trang
  • Thiết kế Dệt may
  • Tiếp thị Thời trang
  • Nhiếp ảnh và Truyền thông Liên quan
  • Video và Hoạt hình
  • Thiết kế Truyền thông Hình ảnh
  • Webtoon.
4,771,000 95,420,000
Kinh doanh quốc Tế & Quan hệ quốc tế
  • Kinh doanh quốc Tế & Quan hệ quốc tế
4,709,000 94,180,000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp đại học

– TOPIK 3 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học: 60,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Hoc phí (VND)
Khoa xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Nghiên cứu về Nhật Bản
  • Giáo dục
  • Giáo dục Mầm non
  • Triết học
  • Lịch sử và Khảo cổ học
  • Thần học
  • Quản trị Kinh doanh
  • Kinh tế và Tiêu dùng
  • Kinh doanh Thời trang
  • Dạy tiếng Hàn
  • Tinh thần kinh doanh
  • Quản lý Hội tụ Toàn cầu
  • Thương mại Quốc tế, Kế toán
  • Quản lý du lịch
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Luật,
  • Tâm lý học
  • Hành chính công
  • Xã hội học
  • Báo chí và Truyền thông đại chúng
  • Thư viện và Khoa học thông tin
  • Quản lý cảnh sát
  • Phúc lợi xã hội
  • Nghiên cứu Trung Quốc
  • Giáo dục tiếng Anh
  • Lịch sử nghệ thuật
  • Phiên dịch.
3,791,000 75,820,000
Khoa học tự nhiên
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Y tế công cộng
  • Khoa học thực phẩm và công nghệ
  • Khoa học Môi trường
  • Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Điều dưỡng
  • Dược
4,781,000 95,620,000
Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật quy hoạch đô thị và giao thông
  • Khoa học và kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật hệ thống robot
  • Kỹ thuật y sinh
5,256,000 105,120,000
Khoa học y học
  • Y học
6,828,000 136,560,000
Âm nhạc và biểu diễn nghệ thuật
  • Âm nhạc
  • Mĩ thuật
  • Nghệ thuật truyền thông
  • Thiết kế
  • Giáo dục thể chất
  • Nghệ thuật truyền thống
5,546,000 110,920,000

5. HỌC BỔNG

  • Học kì đầu tiên
Phân loại Điều kiện Học bổng
A TOPIK 5 trở lên 100% học phí
B TOPIK 4 70% học phí
C – TOPIK 3

– TOEFL iBT 80, iELTS 5.5

50% học phí
  • Học kì 2 trở đi
Phân loại Điều kiện Học bổng
Jinri GPA 4.2 và đạt 15 tín chỉ trở lên 100% học phí
Jeongeui GPA 3.0 và đạt 15 tín chỉ trở lên 50% học phí
Sarang GPA 2.0 và đạt 3 tín chỉ trở lên 30% học phí

6. KÝ TÚC XÁ

Tên Ký túc xá Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
General Hall 1,375,000 27,500,000
International Hall 1,953,000 39,060,000
New Hall M 2,036,000 40,720,000
New Hall A 2,084,000 41,680,000

7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo