TRƯỜNG ĐẠI HỌC SHINHAN – 신한대학교

Ngày đăng: 26 /04 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

Nằm ở vị trí trung tâm nhất của khu vực phía Bắc tỉnh Gyeonggi, trường đại học Shinhan thành lập với triết lí đào tạo và bồi dưỡng nhân tài làm trọng tâm. Trong suốt nửa thế kỷ qua, trường luôn tìm tòi và khai phá nhằm bồi dưỡng ra những nhân tài kỹ thuật phục vụ cho sự phát triển của đất nước. Với tinh thần sẵn sàng vượt qua mọi thử thách, sẵn sàng theo kịp mọi biến đổi, trường đại học Shinhan đã và đang mở ra tầm nhìn mới trở thành trường đại học hàng đầu ở Hàn Quốc và trên thế giới.

  • Đạt tiêu chuẩn hàng đầu cả nước về mức độ hài lòng của sinh viên
  • Tỉ lệ cạnh tranh đứng đầu cả nước vào năm 2014 và 2015
  • Đảm bảo đội ngũ giáo sư hàng đầu, đứng top 1 trong tất cả các trường đại học ở Hàn Quốc
  • Tỷ lệ sinh viên bỏ học giữa chừng thấp nhất cả nước
  • Chương trình đào tạo được công nhận đạt chuẩn quốc tế

Trường có 2 cơ sở đào tạo, cơ sở 1 tại Uijeongbu và cơ sở 2 tại Dongducheon. Cả 2 cơ sở đều được trang bị hệ thống vật chất đa dạng, hiện đại. Nằm cạnh đường tàu điện ngầm giúp cho việc đi lại thuận tiện hơn, xung quanh trường có các xưởng may mặc, gia công, nhà ăn… giúp cho sinh viên dễ dàng tìm việc làm thêm.

Địa chỉ: 7 Gyeongnamdaehak-ro, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Republic of Korea

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.0 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Thời gian Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
Học phí 1 năm 5,200,000 104,000,000
Phí bảo hiểm 1 năm 120,000 – 150,000 2,400,000 – 3,000,000
Kí túc xá 1 tháng 200,000 4,000,000

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.5 trở lên

– Không yêu cầu TOPIK

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Dưới đây là học phí của một học kì

– Phí nhập học: 503,360 KRW

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Phương tiện truyền thông phát thanh
3,750,000 75.000.000
Kinh doanh toàn cầu
  • Quản trị thương mại toàn cầu
  • Quản trị du lịch toàn cầu Ngôn ngữ quốc tế
3,750,000 75.000.000
Công nghệ sinh học Sức khỏe
  • Khoa học thực phẩm và Nghệ thuật ẩm thực (Ẩm thực và Dinh dưỡng; Nghệ thuật ẩm thực khách sạn; Thực phẩm & Công nghệ sinh học)
  • Khoa học thí nghiệm lâm sàng Khoa học phóng xạ
  • Khoa học thí nghiệm nha khoa Khoa học vệ sinh răng miệng
  • Khoa học & Sức khỏe sắc đẹp (Sức khỏe & Sắc đẹp; Quang học)
4,550,000 91.000.000
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
4,550,000 91.000.000
Kỹ thuật Công nghệ
  • Kỹ thuật môi trường và năng lượng
  • Kỹ thuật tích hợp IT (Kỹ thuật điện tử; Khoa học máy tính)
  • Kỹ thuật vật liệu dệt
  • Kỹ thuật tích hợp ô tô
4,850,000 97.000.000
Thiết kế Nghệ thuật
  • Thiết kế (Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế không gian)
  • Nghệ thuật trình diễn (Diễn xuất – Đạo diễn – Hoạch định; K-POP; Sư phạm Taekwondo; Modeling)
4,800,000 96.000.000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp đại học

– TOPIK 3 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Chuyên ngành đào tạo

Khoa Chuyên ngành
Xã hội nhân văn Khoa Hợp tác và phát triển quốc tế Chuyên ngành hợp tác phát triển quốc tế
Trí tuệ nhân tạo chuyên ngành dịch thuật đa ngôn ngữ
Khoa Cục phúc lợi xã hội Chuyên ngành thực hành phúc lợi xã hội
Chuyên ngành chính sách phúc lợi xã hội
Chuyên ngành phúc lợi xã hội lâm sàng
Khoa Chính sách hành chính Chuyên ngành hành chính công
Chuyên ngành cảnh sát trường điều tra pháp y
Chuyên ngành chính sách Quốc hội
Khoa Phòng quản lí toàn cầu Chuyên ngành kinh doanh
Chuyên ngành kinh doanh quốc tế
Chuyên ngành quản lí nghệ thuật
Khoa quản lí khách sạn và du lịch Chuyên ngành quản lí nhà hàng khách sạn
Chuyên ngành chính sách du lịch DMZ
Khoa giáo dục tích hợp Giáo dục chính
Chuyên ngành giáo dục đặc biệt
Chuyên ngành giáo dục mầm non
Chuyên ngành quản lí giáo dục
Khoa nghệ thuật tư vấn và trị liệu tâm lí Nghệ thuật tư vấn tâm lí và trị liệu Silver Care Major
Chuyên ngành tư vấn giáo dục trẻ em
Khoa học tự nhiên

Kĩ thuật

Khoa Y học tích hợp Chuyên ngành chỉnh hình
Chuyên ngành nghiên cứu y tế và sức khỏe
Chuyên ngành tâm lý trị liệu sức khỏe tâm thần
Sở Y Tế hội tụ công nghệ Chuyên ngành X quang
Chuyên ngành kĩ thuật nha khoa
Chuyên ngành vệ sinh răng miệng
Chuyên ngành bệnh học lâm sàng
Chuyên ngành đo thị lực
Cục Công nghiệp Thực phẩm sinh học và dịch vụ thực phẩm Chuyên ngành thực phẩm sinh học
Chuyên ngành nhà hàng
Chuyên ngành phát triển thực phẩm
Khoa Điều dưỡng Chuyên ngành điều dưỡng
Kĩ thuật Khoa Cơ khí CNTT Chuyên ngành nhiệt và chất lỏng
Chuyên ngành sản xuất thể rắn
Khoa Kỹ thuật hệ thống Dân dụng và môi trường Chuyên ngành khí hậu môi trường
Chuyên ngành quy hoạch đô thị bất động sản
Chuyên ngành kĩ thuật kiến trúc thông minh
Chuyên ngành sản xuất thể rắn
Nghệ thuật và giáo dục thể chất Sở Thể thao và Y tế Chuyên ngành phục hồi chức năng tập thể dục
Chuyên ngành hướng dẫn thể thao và công nghiệp
Chuyên ngành phục hồi chức năng Phát triển thể thao đặc biệt
Cục phòng thủ mạng Thiếu tá phòng thủ mạng
Hội tụ phần mền của Bộ quốc phòng Chuyên ngành hội tụ phần mền quốc phòng
  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Dưới đây là học phí của một học kì

Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
Phí đăng kí 95,000 1,900,000
Phí nhập học 500.000 10,000,000
Học phí 4,500,000 90,000,000

5. HỌC BỔNG

  • Hệ Đại học
Phân loại Điều kiện Học bổng
Sinh viên mới nhập học kì 1 SV đã tốt nghiệp THPT 40% học phí
SV giao lưu học thuật và học sinh thuộc đại học liên kết 50% học phí
SV đã hoàn thành Khóa học Ngôn ngữ tại Đại học Shinhan từ 2 học kỳ trở lên 50% học phí
Sinh viên có TOPIK 4 50% học phí
Sinh viên có TOPIK 5 60% học phí
Sinh viên có TOPIK 6 100% học phí
Sinh viên nhận được thư mời của trường về giáo dục 100% học phí
Sinh viên đang theo học từ học kì 2 GPA 2.0-2.5 20% học phí
GPA 2.5-3.0 30% học phí
GPA 3.0 – 4 40% học phí
GPA ≥ 4.0 50% học phí
  • Hệ Thạc sĩ
Phân loại Điều kiện Học bổng
Sinh viên mới nhập học kì 1 SV đã tốt nghiệp đại học tại Đại học Shinhan 50% học phí
SV đã hoàn thành Khóa học Ngôn ngữ tại Đại học Shinhan từ 2 học kỳ trở lên 50% học phí
Sinh viên có TOPIK 3 40% học phí
Sinh viên có TOPIK 4 trở lên 50% học phí
Sinh viên có Hiệp ước với trường hoặc tổ chức giáo dục
  • 50% học phí
  • Miễn phí nhập học
Sinh viên đang theo học từ học kì 2 Sinh viên đã được Hiệu trưởng trường Cao học giới thiệu 50% học phí
GPA 3.0 – 4.5 50% học phí
GPA 2.0 – 3.0 30% học phí
Sinh viên có Hiệp ước với trường hoặc tổ chức giáo dục 50% học phí

6. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

  • Cơ sở Uijeongbu:
  • Cơ sở Dongducheon:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo