TRƯỜNG ĐẠI HỌC SHINHAN – 신한대학교
1. TỔNG QUÁT
Nằm ở vị trí trung tâm nhất của khu vực phía Bắc tỉnh Gyeonggi, trường đại học Shinhan thành lập với triết lí đào tạo và bồi dưỡng nhân tài làm trọng tâm. Trong suốt nửa thế kỷ qua, trường luôn tìm tòi và khai phá nhằm bồi dưỡng ra những nhân tài kỹ thuật phục vụ cho sự phát triển của đất nước. Với tinh thần sẵn sàng vượt qua mọi thử thách, sẵn sàng theo kịp mọi biến đổi, trường đại học Shinhan đã và đang mở ra tầm nhìn mới trở thành trường đại học hàng đầu ở Hàn Quốc và trên thế giới.
- Đạt tiêu chuẩn hàng đầu cả nước về mức độ hài lòng của sinh viên
- Tỉ lệ cạnh tranh đứng đầu cả nước vào năm 2014 và 2015
- Đảm bảo đội ngũ giáo sư hàng đầu, đứng top 1 trong tất cả các trường đại học ở Hàn Quốc
- Tỷ lệ sinh viên bỏ học giữa chừng thấp nhất cả nước
- Chương trình đào tạo được công nhận đạt chuẩn quốc tế
Trường có 2 cơ sở đào tạo, cơ sở 1 tại Uijeongbu và cơ sở 2 tại Dongducheon. Cả 2 cơ sở đều được trang bị hệ thống vật chất đa dạng, hiện đại. Nằm cạnh đường tàu điện ngầm giúp cho việc đi lại thuận tiện hơn, xung quanh trường có các xưởng may mặc, gia công, nhà ăn… giúp cho sinh viên dễ dàng tìm việc làm thêm.
Địa chỉ: 7 Gyeongnamdaehak-ro, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Republic of Korea
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.0 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Thời gian | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) | |
Học phí | 1 năm | 5,200,000 | 104,000,000 |
Phí bảo hiểm | 1 năm | 120,000 – 150,000 | 2,400,000 – 3,000,000 |
Kí túc xá | 1 tháng | 200,000 | 4,000,000 |
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.5 trở lên
– Không yêu cầu TOPIK
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Dưới đây là học phí của một học kì
– Phí nhập học: 503,360 KRW
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Khoa học xã hội |
|
3,750,000 | 75.000.000 |
Kinh doanh toàn cầu |
|
3,750,000 | 75.000.000 |
Công nghệ sinh học – Sức khỏe |
|
4,550,000 | 91.000.000 |
Điều dưỡng |
|
4,550,000 | 91.000.000 |
Kỹ thuật – Công nghệ |
|
4,850,000 | 97.000.000 |
Thiết kế – Nghệ thuật |
|
4,800,000 | 96.000.000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp đại học
– TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Chuyên ngành đào tạo
Khoa | Chuyên ngành | |
Xã hội nhân văn | Khoa Hợp tác và phát triển quốc tế | Chuyên ngành hợp tác phát triển quốc tế |
Trí tuệ nhân tạo chuyên ngành dịch thuật đa ngôn ngữ | ||
Khoa Cục phúc lợi xã hội | Chuyên ngành thực hành phúc lợi xã hội | |
Chuyên ngành chính sách phúc lợi xã hội | ||
Chuyên ngành phúc lợi xã hội lâm sàng | ||
Khoa Chính sách hành chính | Chuyên ngành hành chính công | |
Chuyên ngành cảnh sát trường điều tra pháp y | ||
Chuyên ngành chính sách Quốc hội | ||
Khoa Phòng quản lí toàn cầu | Chuyên ngành kinh doanh | |
Chuyên ngành kinh doanh quốc tế | ||
Chuyên ngành quản lí nghệ thuật | ||
Khoa quản lí khách sạn và du lịch | Chuyên ngành quản lí nhà hàng khách sạn | |
Chuyên ngành chính sách du lịch DMZ | ||
Khoa giáo dục tích hợp | Giáo dục chính | |
Chuyên ngành giáo dục đặc biệt | ||
Chuyên ngành giáo dục mầm non | ||
Chuyên ngành quản lí giáo dục | ||
Khoa nghệ thuật tư vấn và trị liệu tâm lí | Nghệ thuật tư vấn tâm lí và trị liệu Silver Care Major | |
Chuyên ngành tư vấn giáo dục trẻ em |
Khoa học tự nhiên
Kĩ thuật |
Khoa Y học tích hợp | Chuyên ngành chỉnh hình |
Chuyên ngành nghiên cứu y tế và sức khỏe | ||
Chuyên ngành tâm lý trị liệu sức khỏe tâm thần | ||
Sở Y Tế hội tụ công nghệ | Chuyên ngành X quang | |
Chuyên ngành kĩ thuật nha khoa | ||
Chuyên ngành vệ sinh răng miệng | ||
Chuyên ngành bệnh học lâm sàng | ||
Chuyên ngành đo thị lực | ||
Cục Công nghiệp Thực phẩm sinh học và dịch vụ thực phẩm | Chuyên ngành thực phẩm sinh học | |
Chuyên ngành nhà hàng | ||
Chuyên ngành phát triển thực phẩm | ||
Khoa Điều dưỡng | Chuyên ngành điều dưỡng | |
Kĩ thuật | Khoa Cơ khí CNTT | Chuyên ngành nhiệt và chất lỏng |
Chuyên ngành sản xuất thể rắn | ||
Khoa Kỹ thuật hệ thống Dân dụng và môi trường | Chuyên ngành khí hậu môi trường | |
Chuyên ngành quy hoạch đô thị bất động sản | ||
Chuyên ngành kĩ thuật kiến trúc thông minh | ||
Chuyên ngành sản xuất thể rắn | ||
Nghệ thuật và giáo dục thể chất | Sở Thể thao và Y tế | Chuyên ngành phục hồi chức năng tập thể dục |
Chuyên ngành hướng dẫn thể thao và công nghiệp | ||
Chuyên ngành phục hồi chức năng Phát triển thể thao đặc biệt | ||
Cục phòng thủ mạng | Thiếu tá phòng thủ mạng | |
Hội tụ phần mền của Bộ quốc phòng | Chuyên ngành hội tụ phần mền quốc phòng |
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Dưới đây là học phí của một học kì
Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) | |
Phí đăng kí | 95,000 | 1,900,000 |
Phí nhập học | 500.000 | 10,000,000 |
Học phí | 4,500,000 | 90,000,000 |
5. HỌC BỔNG
- Hệ Đại học
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Sinh viên mới nhập học kì 1 | SV đã tốt nghiệp THPT | 40% học phí |
SV giao lưu học thuật và học sinh thuộc đại học liên kết | 50% học phí | |
SV đã hoàn thành Khóa học Ngôn ngữ tại Đại học Shinhan từ 2 học kỳ trở lên | 50% học phí | |
Sinh viên có TOPIK 4 | 50% học phí | |
Sinh viên có TOPIK 5 | 60% học phí | |
Sinh viên có TOPIK 6 | 100% học phí | |
Sinh viên nhận được thư mời của trường về giáo dục | 100% học phí | |
Sinh viên đang theo học từ học kì 2 | GPA 2.0-2.5 | 20% học phí |
GPA 2.5-3.0 | 30% học phí | |
GPA 3.0 – 4 | 40% học phí | |
GPA ≥ 4.0 | 50% học phí |
- Hệ Thạc sĩ
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Sinh viên mới nhập học kì 1 | SV đã tốt nghiệp đại học tại Đại học Shinhan | 50% học phí |
SV đã hoàn thành Khóa học Ngôn ngữ tại Đại học Shinhan từ 2 học kỳ trở lên | 50% học phí | |
Sinh viên có TOPIK 3 | 40% học phí | |
Sinh viên có TOPIK 4 trở lên | 50% học phí | |
Sinh viên có Hiệp ước với trường hoặc tổ chức giáo dục |
|
|
Sinh viên đang theo học từ học kì 2 | Sinh viên đã được Hiệu trưởng trường Cao học giới thiệu | 50% học phí |
GPA 3.0 – 4.5 | 50% học phí | |
GPA 2.0 – 3.0 | 30% học phí | |
Sinh viên có Hiệp ước với trường hoặc tổ chức giáo dục | 50% học phí |
6. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
- Cơ sở Uijeongbu:
- Cơ sở Dongducheon:
Open this in UX Builder to add and edit content