TRƯỜNG ĐẠI HỌC PUSAN – 부산대학교

Ngày đăng: 04 /10 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

 

  • Tên tiếng Hàn: 부산대학교
  • Tên tiếng Anh:Pusan National University (PNU)
  • Ngày thành lập: 15 tháng 5, 1946
  • Tổng số ghi danh: 27.386 
  • Sinh viên sau đại học: 9.138
  • Địa chỉ:  2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Linh vật: Sanjinee
  • Website: https://www.pusan.ac.kr/

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PUSAN – 부산대학교

  • Được thành lập vào năm 1946, PNU là một trong những trường đại học lâu đời nhất và uy tín nhất tại Hàn Quốc. Trường đã và đang đóng góp lớn vào sự phát triển của giáo dục và nghiên cứu.
  • Trường cung cấp một loạt các chương trình đào tạo đa ngành, từ khoa học tự nhiên, kỹ thuật, nhân văn đến xã hội. Sinh viên có thể thoải mái lựa chọn ngành học phù hợp với sở thích và năng lực của mình.
  • Trường tự hào với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại và chương trình đào tạo chất lượng cao. Sinh viên PNU được trang bị kiến thức chuyên môn vững chắc và kỹ năng thực hành cần thiết để thành công trong sự nghiệp.
  • Trường cũng thu hút một lượng lớn sinh viên quốc tế đến từ khắp nơi trên thế giới. Điều này tạo ra một môi trường học tập đa văn hóa, sôi động và đầy cảm hứng.
  • Ngoài ra trường khuyến khích sinh viên tham gia vào các hoạt động nghiên cứu khoa học. Sinh viên có cơ hội làm việc cùng các giáo sư và các nhà nghiên cứu hàng đầu để khám phá những kiến thức mới.
  • Nằm tại thành phố cảng Busan sầm uất, PNU mang đến cho sinh viên nhiều cơ hội trải nghiệm cuộc sống và văn hóa Hàn Quốc. Busan cũng là một trung tâm kinh tế quan trọng, mở ra nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
  • 15 Trường, 116 Khoa, 1 Phân ban và 4 Campus chính gồm: Busan, Yangsan, Mirang và Ami

2. THÔNG TIN VỀ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

a. Điều kiện

  • Điểm GPA 3 năm THPT > 7
  • Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT không phân biệt trường ở trong nước hay trường ở nước ngoài

b. Thời gian nhập học

  • Nhập học kỳ tháng 3-5-9-11

c. Học phí

 Lưu ý: Học phí dưới đây lấy tỉ giá là 20.000VND

Mục Thông tin
Thời gian 10 tuần (200 giờ)
Ngày học Thứ 2 – Thứ 6
Giờ học (Lớp sáng) 9:00 – 12:50
(Lớp chiều) 13:00 – 16:50
Cấp độ 1 ~ 6
Bài kiểm tra xếp lớp Kiểm tra viết và nói. Học viên không có kiến thức cơ bản về tiếng Hàn có thể được miễn kiểm tra và sẽ được xếp vào lớp cấp độ 1.
Học phí 1.400.000 KRW / kì (28.000.000 đồng)
Sinh viên và nhân viên PNU:
Giảm 30% – 980.000 KRW (19.600.000 đồng)
Lớp chiều: 1.260.000 KRW (25.200.000 đồng)
(Bao gồm phí kiểm tra, ghi danh, sách giáo khoa, hoạt động văn hóa, v.v.)
Tiêu chí hoàn thành khóa học Tối thiểu 80% tỷ lệ tham gia và điểm trung bình từ 70/100 trở lên

 

Lợi ích của sinh viên học tiếng

  • Giáo dục tiếng Hàn chuyên nghiệp: Học viên sẽ tham gia kiểm tra xếp lớp để đánh giá trình độ ngôn ngữ trước khi được phân vào lớp. Chương trình được thiết kế theo từng giai đoạn dựa trên trình độ của học viên.
  • Giáo dục về lịch sử và văn hóa Hàn Quốc: Học viên trải nghiệm lịch sử và văn hóa của Hàn Quốc thông qua các chuyến tham quan địa điểm lịch sử và điểm du lịch nổi tiếng.
  • Giáo viên xuất sắc: Các khóa học tiếng Hàn được dẫn dắt bởi các giảng viên xuất sắc, những người đã đạt được bằng thạc sĩ hoặc trình độ học vấn cao hơn trong lĩnh vực giáo dục tiếng Hàn và các lĩnh vực liên quan.
  • Hoạt động các chương trình đa dạng: Chương trình “Đối tác ngôn ngữ (DOUMI)” nhằm hỗ trợ học viên các khóa học tiếng Hàn bằng cách kết nối họ với sinh viên PNU, những người có thể hướng dẫn họ về tiếng Hàn và cuộc sống ở Hàn Quốc.

d. Kí túc xá

Ký túc xá Jinwung Ville, Ký túc xá LEI Căn hộ studio
Nội thất Giường, bàn, ghế, tủ quần áo, máy điều hòa, tủ lạnh, máy giặt, Internet, giá để giày, v.v.
Cơ sở vật chất Phòng tắm, khu vực tắm rửa, bếp
Phí 2 người: 800.000 KRW/học kỳ
(16.000.000 đồng/học kỳ)1 người: 1.250.000 KRW/học kỳ
(25.000.000 đồng/ học kỳ)
Không bao gồm bữa ăn
Tiền đặt cọc 200.000 KRW/người

(4.000.000 đồng/ người)

Khác
  • Nước, điện và gas tính phí riêng
  • Kiểm tra an toàn và vệ sinh được thực hiện mỗi học kỳ
  • Học sinh chịu trách nhiệm hoàn trả trong trường hợp gây hư hỏng cho cơ sở vật chất
  • Học sinh có kế hoạch chuyển ra phải thông báo cho văn phòng quản lý ít nhất một tháng trước ngày rời đi và mật mã cửa.

3. THÔNG TIN VỀ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

a. Điều kiện  

  • Điểm GPA 3 năm THPT > 7,5
  • Topik 3 trở lên

b. Thời gian nhập học 

  • Kỳ xuân: Tháng 3
  • Kỳ thu : Tháng 9

c. Chuyên ngành – Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỷ giá là 20.000VNĐ

Phí nhập học: 120.000KW = 2.400.000VNĐ

Lĩnh vực Khoa Ngành
Nhân văn và Xã hội Nhân văn
  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Khoa Văn học Hàn Quốc bằng Hán tự
  • Khoa Ngôn ngữ và Thông tin
  • Khoa Lịch sử Khoa Triết học
  • Khoa Khảo cổ học
Khoa học Xã hội
  • Khoa Hành chính công
  • Khoa Khoa học Chính trị và Ngoại giao
  • Khoa Phúc lợi Xã hội, Khoa Xã hội học
  • Khoa Tâm lý học
  • Khoa Thư viện
  • Lưu trữ và Nghiên cứu Thông tin
  • Khoa Truyền thông & Truyền thông
Kinh tế & Thương mại Quốc tế
  • Khoa Thương mại Quốc tế
  • Khoa Kinh tế
  • Khoa Nghiên cứu Toàn cầu
  • Khoa Du lịch và Hội nghị
  • Khoa Chính sách công & Quản lý
Kinh doanh
  • Khoa Quản trị Kinh doanh
Sinh thái Nhân văn
  • Khoa Phát triển Trẻ em và Nghiên cứu Gia đình
Tài nguyên Thiên nhiên & Khoa học Đời sống
  • Khoa Kinh tế Tài nguyên và Thực phẩm
Khoa học Tự nhiên Khoa học Tự nhiên
  • Khoa Toán học
  • Khoa Thống kê
  • Khoa Vật lý
  • Khoa Hóa học
  • Khoa Sinh học
  • Khoa Vi sinh
  • Khoa Sinh học Phân tử
  • Khoa Khoa học Địa chất
  • Khoa Khoa học Môi trường Khí quyển
  • Khoa Hải dương học
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật & Khoa học polymer
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu hữu cơ
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật kiến trúc hàng hải và đại dương
Điều dưỡng
  • Khoa Điều dưỡng
Sinh thái Nhân văn
  • Khoa Trang phục và Dệt may
  • Khoa Khoa học và Dinh dưỡng
  • Thực phẩm
  • Khoa Thiết kế Nội thất và Môi trường
Tài nguyên Thiên nhiên & Khoa học Đời sống
  • Khoa Khoa học Thực vật
  • Khoa Khoa học Cây trồng
  • Khoa Khoa học Động vật
  • Khoa Khoa học và Công nghệ Thực phẩm
  • Khoa Khoa học Đời sống & Hóa sinh Môi trường
  • Khoa Khoa học Vật liệu Sinh học
  • Khoa Kỹ thuật Cơ khí Nông nghiệp Sinh học
  • Khoa Công nghệ Thông tin và Kỹ thuật Ứng dụng
  • Khoa Năng lượng Sinh thái Môi trường
  • Khoa Kiến trúc Cảnh quan
Khoa học Nano và Công nghệ Nano
  • Khoa Kỹ thuật Năng lượng Nano
  • Khoa Kỹ thuật Cơ điện tử Nano
  • Khoa Kỹ thuật Quang học và Cơ điện tử
Nghệ thuật Nghệ thuật
  • Khoa Âm nhạc (Thanh nhạc, Sáng tác)
  • Khoa Mỹ thuật (Điêu khắc & Tạo hình)
  • Hội họa Hàn Quốc
  • Hội họa Phương Tây
  • Khoa Nghệ thuật Ứng dụng (Đồ gỗ & Gốm, Dệt may & Kim loại)
  • Khoa Nhạc cụ Hàn Quốc (Dây, Hơi, Bộ gõ, Lý thuyết & Sáng tác)
  • Khoa Múa (Múa Hàn Quốc, Ba lê, Múa hiện đại)
  • Khoa Thiết kế (Thiết kế đồ họa, Hoạt hình, Thiết kế & Công nghệ)
  • Khoa Văn hóa Nghệ thuật & Hình ảnh

 

d. Học bổng 

Học bổng trong học kỳ đầu tiên
TOPIK 4 Miễn 100% học phí I
TOPIK 5 Miễn 100% học phí II
TOPIK 6 Miễn 100% học phí I + II
Học bổng từ học kỳ thứ 2 trở đi
Học bổng PNU  TOPIK 4 và học bổng dựa vào điểm GPA của sinh viên
Học bổng TOPIK Học bổng 400,000 KRW (8.000.000 VNĐ) cho sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên sau khi nhập học (tối đa 3 lần)

4. THÔNG TIN VỀ DU HỌC CAO HỌC (D2-3)

a. Lệ phí & học phí

  1. Yêu cầu chung: Tốt nghiệp đại học, Topik 4 trở lên
  2. Thời gian nhập học: Nhập học kỳ tháng 3 – 9
  3. Học phí: Lấy tỉ giá 1KRW = 20VND

Phí nhập học: 181.000KW = 3.620.000VNĐ

Ngành học KRW VND
Nhân văn 2,707,000 KRW 54,140,000,000 VND
Khoa học tự nhiên, Thể thao 3,799,000 KRW 75,980,000,000 VND
Kỹ thuật 4,087,000 KRW 81,740,000,000 VND
Dược 5,387,000 KRW 107,740,000,000 VND
Y học 3,511,000 KRW 70,220,000,000 VND
nha khoa 5,216,000 KRW 104,320,000,000 VND
Nghệ thuật (Âm nhạc) 4,137,000 KRW 82,740,000,000 VND
Nghệ thuật (Khác) 3,707,000 KRW 74,140,000,000 VND

b. Học bổng

  • Dành cho: Sinh viên mới nhập học
    Không áp dụng cho chương trình tích hợp Thạc sĩ-Tiến sĩ Ⅱ
  • Sinh viên tốt nghiệp Đại học Quốc gia Pusan: 100% Học phí Ⅱ
  • Chỉ dành cho những ứng viên nộp chứng chỉ TOPIK hoặc chứng chỉ tiếng Anh đáp ứng các tiêu chí dưới đây: 
Loại Tiêu chí Số tiền
TOPIK TOPIK cấp 4 trở lên
50% Học phí Ⅱ
Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT 80 (TOEFL ITP không được chấp nhận), IELTS 5.5, New TEPS 326, TOEIC 675 trở lên
  • Từ học kỳ thứ 2 trở đi
    50% Học phí Ⅱ sẽ được miễn dựa trên thứ hạng thành tích học tập của sinh viên (GPA của học kỳ trước phải đạt ít nhất 3.7)

 

5. Một số hình ảnh trường

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo