CAO ĐẲNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CHOSUN – 조선이공대학교
I. TỔNG QUÁT:
Website: https://world.cst.ac.kr/
Đặc điểm:
II. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ:
- Không là người bị từ chối visa hoặc có hành vi bất hợp pháp tại Hàn Quốc (bao gồm người trong gia đình).
- Người có kết quả tình trạng sức khỏe bình thường (sau khi nhập cảnh nếu sức khỏe không bình thường sẽ phải về nước).
- Người có đầy đủ năng lực về học lực và tài chính.
III. NHẬP HỌC HỆ TIẾNG HÀN – VISA D4:
Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
---|---|---|
Học phí tiếng Hàn | 4,000,000won | 1 năm |
Tiền ký túc xá (2 người/phòng) | 648,000won | 6 tháng |
Bảo hiểm | 110,000won | 6 tháng (Bảo hiểm thiệt hại tùy theo độ tuổi và điều kiện khác của người đăng ký có thể đóng thêm phí) |
Phí khác (không bắt buộc) | 200,000won | Sách tiếng Hàn, mua đồ dùng phòng ngủ |
TỔNG CỘNG: | 4,958,000won |
III. NHẬP HỌC HỆ CHUYÊN NGÀNH – VISA D2:
Phân loại | Nghành | Tiền nhập học | Tiền học phí/ học kỳ | Ký túc xá/ 6 tháng | Bảo hiểm/ 6 tháng | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|
Chuyên ngành | Khoa học kỹ thuật
(Ngành cơ khí,Nghành thiết kế máy móc, cơ khí,nghành ô tô,khoa hệ thống hóa ô tô, khoa cơ điện, khoa quang điện tử,khoa công nghệ thông tin, khoa bảo mật máy tính, khoa hóa học môi trường, khoa xây dựng,khoa xây dựng dân dụng, khoa thiết kế xây dựng, nội thất, khoa nội dung trực quan hoạt hình) |
235,500won | 2,805,000won | 648,000won | 110,000won | 3,798,500won |
Khoa học tự nhiên
(nghệ thuật ẩm thực khách sạn và bánh kẹo, làm bánh) |
235,500won | 2,805,000won | 648,000won | 110,000won | 3,798,500won | |
Khoa xã hội nhân văn
(Khoa y học y tế hành chính (hệ 3 năm), khoa phúc lợi xã hội, khoa kinh doanh khởi nghiệp và chuyển nhượng thương mại, nghành sỹ quan đặc chủng) |
235,500won | 2,385,000won | 648,000won | 110,000won | 3,378,500won | |
Năng khiếu
(Khoa nghệ thuật làm đẹp, Khoa phục hồi thể thao, Khoa Hướng dẫn Thể thao, Nội dung hoạt hình trực quan, Thể thao điện tử) |
235,500won | 2,805,000won | 648,000won | 110,000won | 3,798,500won |
IV. CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG:
Cấp học bổng theo thành tích cuộc thi năng lực tiếng Hàn TOPIK khi nhập học
Thành tích TOPIK | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
---|---|---|---|
Tiền học bổng | 1/3 học phí | 1/2 học phí | Miễn hoàn toàn học phí |
Cấp học bổng trong quá trình học
Thành tích học kỳ trước | điểm 2.5 | điểm 3.5 | điểm 4.0 |
---|---|---|---|
Tiền học bổng | 1/2 học phí | 2/3 học phí | Học bổng toàn phần |
V. HÌNH ẢNH TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CHOSUN
Open this in UX Builder to add and edit content