TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI – 경기대학교
THÔNG TIN CHUNG
– Đại học Đại học Kyonggi – 경기대학교
– Trường này đã phát triển nhanh chóng và đạt được uy tín với việc liệt kê trong số các trường đại học hàng đầu tại khu vực Seoul và Suwon.
– Ngành đào tạo thế mạnh: ngành du lịch, tổ chức sự kiện, kinh doanh khách sạn.
– Loại hình: tư thục
Tọa lạc:
Cơ sở Seoul: Graduate School Building, Gyonggidae-ro 9 gil 24, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
Cơ sở Suwon: 154-42 Gwangyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon –si, Gyeonggi-do, Korea
I. Du học hệ tiếng Hàn ( Visa D4)
- Yêu cầu chung: Tốt nghiệp THPT & GPA từ 6.5 trở lên
- Thời gian nhập học: Nhập học kỳ tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Học phí:
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Học phí | 1 năm | 5.400.000 | 108.000.000 |
Phí xét tuyển | 1 lần | 100.000 | 2.000.000 |
Phí ký túc xá | 6 tháng | 900.000 | 18.000.000 |
Phí bảo hiểm | 6 tháng | 60.000 | 1.200.000 |
II. Du học hệ chuyên ngành ( Visa D2-2)
- Yêu cầu chung: Tốt nghiệp THPT & Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
- Thời gian nhập học: Tháng 3 – 9
- Học phí: Phí nhập học: 143.000KRW
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỷ giá là 20.000VNĐ
Dưới đây là học phí của một học kỳ
Trường | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Quy đổi tiền Việt ( VNĐ) |
Nhân văn |
Ngôn ngữ và Văn học Hàn
Ngôn ngữ và Văn học Anh Lịch sử Khoa học thông tin và thư viện Sáng tác nghệ thuật Ngoại ngữ và Văn học |
3.222.000 | 64.440.000 |
Nghệ thuật – Thể dục thể thao |
Tạo hình 3D
Thiết kế Mỹ thuật Thể dục Quản trị an ninh Thể dục thể thao |
4.163.000
3.811.000 |
83.260.000
76.220.000 |
Khoa học xã hội |
An toàn cộng đồng
Dịch vụ công Kinh tế Quản trị kinh doanh |
3.222.000 | 64.440.000 |
Quản trị phần mềm |
ICT tổng hợp – Hệ thống thông tin kinh doanh
ICT tổng hợp – Thông tin công nghiệp quốc tế Kỹ thuật và Khoa học máy tính AI Kỹ thuật và Khoa học máy tính AI – Trí tuệ nhân tạo |
4.163.000 | 83.260.000 |
Khoa học tổng hợp |
Toán học
Kỹ thuật Nano Hóa học Công nghệ sinh học |
3.811.000 | 76.220.000 |
Kỹ thuật sáng tạo |
Kiến trúc
Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật hệ thống năng lượng tích hợp Kỹ thuật thành phố thông minh Kỹ thuật hệ thống cơ khí |
4.163.000 | 83.260.000 |
Du lịch – Văn hóa |
Diễn xuất
Phim hoạt hình Truyền thông và Hình ảnh Du lịch |
4.163.000
3.232.000 |
83.260.000
64.640.000 |
- Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng dành cho học kỳ đầu tiên |
TOPIK 6 hoặc IELTS 9.0 | Miễn 100% học phí |
TOPIK 5 hoặc IELTS 8.0 trở lên | Miễn 70% học phí | |
TOPIK 4 hoặc IELTS 7.0 trở lên | Miễn 50% học phí | |
TOPIK 3 hoặc IELTS 6.0 trở lên | Miễn 30% học phí | |
Học bổng dành cho các học kỳ tiếp theo |
GPA 4.3 ~ 4.5 | Miễn 100% học phí |
GPA 4.0 ~ 4.29 | Miễn 80% học phí | |
GPA 3.7 ~ 3.99 | Miễn 50% học phí | |
GPA 3.0 ~ 3.69 | Miễn 40% học phí | |
Miễn phí nhập học |
Sinh viên đăng ký 4 học kỳ trở lên trong chương trình khóa tiếng tại trường Kyonggi hoặc thông qua các đối tác có ký kết giảm phí nhập học với trường | Miễn 100% phí nhập học |
III. Ký túc xá
Dưới đây là chi phí của một học kỳ
Loại ký túc xá | Chi Phí (KRW) | Chi phí (VNĐ) |
Phòng đơn (1 người) | 1.907.600 | 38.152.000 |
Phòng đôi (2 người) | 1.368.200 | 27.364.000 |
IV. Một số hình ảnh ở trường
Open this in UX Builder to add and edit content