TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGANG – 중앙대학교

Ngày đăng: 23 /09 /2023 - admin

1. TỔNG QUÁT

Đại học Chung-Ang (중앙대학교) là trường đại học tư thục được thành lập năm 1916. Đại học Chung-Ang có hai cơ sở: cơ sở chính nằm ở quận Dongjak, Seoul và một cơ sở bổ sung ở Anseong, tỉnh Kyunggi, và trường được công nhận là trường tốt nhất quốc gia trong lĩnh vực dược, văn hóa và giáo dục nghệ thuật.

Địa chỉ: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul

Điện thoại: 02-820-5114

Ngày thành lập: Ngày 17 tháng 10 năm 1916

Loại trường học: Đại học công lập, đại học tổng hợp 4 năm

Website: cau.ac.kr

2. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT

Đại học Chung-Ang hiện có 2 cơ sở:

  • Cơ sở Seoul (Cơ sở chính)
  • Cơ sở Anseong (Cách Seoul 20km)

Thế mạnh đào tạo: Truyền thông

  • Được xếp hạng tốt nhất trong số 7 trường đại học danh tiếng nhất Hàn Quốc.
  • Xếp thứ 11 trong top các trường đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất Hàn Quốc và thứ 68 trong số các trường đại học tốt nhất Châu Á (theo xếp hạng QS 2019).
  • Thực hiện các chương trình trao đổi sinh viên quốc tế với hơn 540 trường đại học tại 58 quốc gia trên thế giới.
  • Theo tạp chí tuyển sinh đại học “Jinhaska”, Đại học Chung-Ang được sinh viên quốc tế đánh giá là trường đại học ưa thích nhất về môi trường đào tạo.
  • Trường được Bộ Giáo dục và Công nghệ đánh giá là trường đào tạo và cải cách tốt nhất trong 8 năm liền.
  • Đại học Chung-Ang cung cấp nhiều học bổng khác nhau hàng năm để khuyến khích và hỗ trợ sinh viên quốc tế.
  • Đây là trường đại học số một tại Hàn Quốc về các lĩnh vực truyền thông, kinh doanh, dược, văn hóa và nghệ thuật.
  • Hàng loạt nghệ sĩ nổi tiếng của Hàn Quốc đều là cựu sinh viên của ngôi trường này.

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện:

– GPA THPT: 7.0 trở lên (không nhận hệ GDTX)

– Có bằng Tốt nghiệp THPT hoặc bằng Tốt nghiệp THPT tạm thời

  • Thời gian nhập học:

Tháng 3 – 6 – 9 – 12 

  • Học phí:

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

DANH MỤC THỜI GIAN HỌC PHÍ (KRW) HỌC PHÍ (VND)
Học phí- Seoul 1 năm 6.800.000 136,000,000
Học phí- Anseong 1 năm 6.000.000 120,000,000
Phí bảo hiểm 6 tháng 70.000 1,400,000
Phí nhập học 1 lần 100.000 2,000,000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện:

* Lưu ý: Tuyển sinh quốc tế thuần túy bậc đại học được chấp nhận 4 lần một năm. Tuy nhiên, các trường y chỉ tuyển sinh vào đợt tuyển sinh đầu tiên vào tháng 3 hàng năm.

Đối với Khoa Y, chỉ những người có TOPIK cấp 6 mới có thể nộp đơn.

– GPA THPT: 7.0 trở lên (không nhận hệ GDTX)

– Có bằng Tốt nghiệp THPT hoặc bằng Tốt nghiệp THPT tạm thời

– Có TOPIK 3 trở lên

  • Thời gian nhập học:

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí:

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Dưới đây là học phí của một học kì

– Phí nhập học: 179,200 KRW

Khối ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
– Nhân văn (Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ & Văn học Anh, Ngôn ngữ & Văn hóa châu Âu, Ngôn ngữ & Văn hóa châu Á, Triết học) 3,576,000 71,520,000
– Khoa học xã hội (Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế, Hành chính công, Tâm lý học, Khoa học thông tin & thư viện, Phúc lợi xã hội, Xã hội học, Quy hoạch đô thị và Bất động sản, Truyền thông) 3,576,000 71,520,000
– Kinh doanh , Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Thống kê ứng dụng, Quảng cáo & Quan hệ công chúng, Logistics quốc tế) 3,576,000 71,520,000
– Khoa học tự nhiên (Vật lý, Hóa học, Khoa học sinh học, Toán học) 4,167,000 83,340,000
– Kỹ thuật (Kỹ thuật môi trường & Dân dụng, Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị, Kiến trúc & Khoa học xây dựng, Kỹ thuật hóa học & Khoa học vật liệu, Kỹ thuật cơ khí) 4,774,000 95,480,000
– Kỹ thuật ICT, Phần mềm (Kỹ thuật điện & điện tử, Phần mềm) 4,774,000 95,480,000
– Y 5,771,000 115,420,000
– Công nghệ sinh học & Tài nguyên thiên nhiên (Khoa học sinh học & Tài nguyên sinh học, Công nghệ & Khoa học thực phẩm) 4,167,000 83,340,000
– Nghệ Thuật (Thiết kế, Nghệ thuật toàn cầu) 4,929,000 98,580,000
– Thể thao (Khoa học thể thao) 4,284,000 86,680,000
  • Học bổng:

  • A. Áp dụng cho học kỳ 1:
Điều kiện Học bổng
Trong số các ứng viên đã hoàn thành cấp độ 4 Khóa học ngôn ngữ tại Viện Giáo dục Quốc tế CAU  

Giảm 30% học phí

Trong số các ứng viên đã hoàn thành cấp độ 5 trở lên Khóa học ngôn ngữ tại Viện Giáo dục Quốc tế CAU  

Giảm 50% học phí

Người đã hoàn thành cấp độ 5 trở lên tại trung tâm giáo dục ngoại ngữ ở trường đại học khác (trường đại học được chứng nhận năng lực quốc tế hóa giáo dục)  

Giảm 30% học phí

TOPIK 5 Giảm 50% học phí
TOPIK 6 Giảm 60% học phí
  • B. Áp dụng cho học kỳ 2 trở đi:

Theo quy định của nhà trường, nó được trả cho những người có điểm xuất sắc trong học kỳ trước.

1) Miễn 100% học phí cho sinh viên có GPA học kỳ trước từ 4,3 trở lên.

2) Miễn 50% học phí cho sinh viên có GPA học kỳ trước từ 4,0 trở lên.

3) Miễn 30% học phí cho sinh viên có GPA học kỳ trước từ 3,7 trở lên.

4) Miễn 20% học phí cho sinh viên có GPA học kỳ trước từ 3,2 trở lên.

*Trong trường hợp mất quốc tịch nước ngoài (và nhập được quốc tịch Hàn Quốc), sinh viên sẽ không còn đủ điều kiện nhận học bổng này nữa.

5. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện: 

– GPA THPT: 7.0 trở lên (không nhận hệ GDTX)

– Có bằng Tốt nghiệp ĐH hoặc bằng Tốt nghiệp ĐH tạm thời

– Có TOPIK 3 trở lên (Khoa Khoa học Thể thao & Khoa Nhảy chỉ cần có TOPIK 2)

* Tuy nhiên, sinh viên nên tham gia các lớp học tiếng Hàn tối thiểu 300 giờ tại Học viện Ngôn ngữ CAU trong vòng 1 năm kể từ ngày nhập học.

※ Các khoa hiện có chấp nhận bằng cấp tiếng Anh (IELTS 5.5): Nhân văn (Thương mại quốc tế và Hậu cần – Chuyên ngành Hậu cần quốc tế), Kỹ thuật, Khoa học tự nhiên, Khoa Y học

  • Thời gian nhập học:

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí:

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Dưới đây là học phí của một học kì

– Phí nhập học: 980,000KRW

Khối ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Khoa học xã hội nhân văn 6,102,000 122,040,000
Khoa học tự nhiên/thể thao / Điều dưỡng 7,314,000 146,280,000
Kỹ thuật 8,308,000 166,160,000
Nghệ thuật 8,195,000 163,900,000
Nghệ thuật (Nội dung văn học, nghệ thuật) 7,150,000 143,000,000
Dược 8,288,000 165,760,000
Y học 9,721,000 194,420,000
  • Học bổng:

Phân chia Học bổng
Học kì 1 – Nhân văn / Khoa học xã hội / Nghệ thuật:

+TOPIK cấp 6 trở lên hoặc TOEFL 91 (IBT)/TOEIC 780/IELTS 6.5 trở lên: giảm 100% học phí

+TOPIK cấp 5 trở lên: giảm 70% học phí

+Khác: Những người có điểm đầu vào từ 80/100 điểm trở lên: giảm 50% học phí

– Tự nhiên / Kỹ thuật / Y học:

+Giá trị học bổng: giảm 100% học phí

Học kì 2 – Tự nhiên/Kỹ thuật/Y học: giảm 100% học phí (trừ GPA dưới 3.3)
Học kì 3, 4 +GPA 4.3 trở lên ở học kỳ trước: giảm 50% học phí

+Điểm trung bình học kỳ trước trên 3,3 ~ dưới 4,3: giảm 30% học phí

※ Phải hoàn thành ít nhất 6 tín chỉ mỗi học kỳ để tiếp tục nhận được học bổng.

※ Nếu điểm trung bình mỗi học kỳ dưới 3,3 thì không có học bổng.

※ Những người không được chọn vào học kỳ 1 sẽ được chọn thông qua một ứng dụng riêng cho học kỳ 2 (lựa chọn trong phạm vi ngân sách)

6. KÝ TÚC XÁ

* Lưu ý: Lệ phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Loại Thời gian Lệ phí (KRW) Lệ phí (VNĐ)
Tên tòa nhà Số lượng người
Global ( Seoul ) 2 3 tháng 900,000 18,000,000
Yeji / Myeongduk ( Anseong ) 2 6 tháng 1,500,000 30,000,000

7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo