TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGA – 동아대학교
1. TỔNG QUÁT:
Đại học Dong-A (동아 대학교) được thành lập năm 1946. Đại học Dong-A có ba cơ sở tọa lạc tại Busan là Seunghak, Gudeok và Bumin.
Địa chỉ:
- Cơ sở Seunghak: 37 Nakdong-daero 550beon-gil, Saha-gu, Busan
- Cơ sở Bumin: 225 Gudeok- ro, Seo-gu , Busan
- Cơ sở Gudeok: 32 Daesin Park-ro, Seo-gu, Busan
Điện thoại: 051-200-6114
Ngày thành lập: Ngày 1 tháng 11, năm 1946
Loại trường học: Đại học tư thục, 4 năm
Website: https://www.donga.ac.kr
2. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT:
- Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực và cơ sở vật chất đào tạo hai ngành Luật và Y
- Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc có hơn 1000 cựu sinh viên hiện đang là quản lý tại các công ty, tập đoàn kinh tế hàng đầu và các cơ quan chính phủ của Hàn Quốc.
- Có vị trí trung tâm tại thành phố Busan
- Với tư duy cởi mở, phương pháp giảng dạy mang tính quốc tế cao, sinh viên tốt nghiệp Đại học Dong-A có tỉ có việc làm sau khi ra trường 3 tháng cao nhất Hàn Quốc
- Trường Dong-A tập trung đào tạo theo phương thức giáo dục vừa học vừa thực hành
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1):
-
Điều kiện:
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
– Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Thời gian nhập học:
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí:
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Học phí | 1 năm | 4,800,000 | 96,000,000 |
Phí tuyển sinh | 1 lần | 50,000 | 1,000,000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2):
-
Điều kiện:
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
– Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học:
– Tháng 3 – 9
-
Học phí:
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 692.000KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Campus Seunghak | ||
Khối ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
-Nhân văn (Triết học – Lý luận Y Sinh, Lịch sử, Ngôn ngữ và Văn học Hàn , Khoa trẻ em ) | 3,128,000 | 62,560,000 |
-Khoa học tự nhiên và tài nguyên cuộc sống (Vật lý, Hóa học, Khoa học sinh học, Công nghệ di truyền phân tử, Sinh học ứng dụng,Công nghệ sinh học, Công nghệ tài nguyên đời sống ) | 3,678,900 | 73,578,000 |
-Khoa học tự nhiên và tài nguyên cuộc sống (Toán thông tin) | 3,403,500 | 68,070,000 |
-Kỹ thuật (Kỹ thuật Kiến trúc, Kỹ thuật đô thị, Kỹ thuật đời sống xây dựng, Kỹ thuật môi trường và năng lượng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật quản trị công nghiệp, Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu mới) | 4,187,300 | 83,566,000 |
-Thiết kế (Khoa kiến trúc) | 3,678,900 | 73,578,000 |
-Thiết kế (Thiết kế công nghiệp ) | 4,261,100 | 85,222,000 |
-Thiết kế (Thiết kế thời trang , Kiến trúc cảnh quan ) | 3,678,900 | 73,578,000 |
-Nghệ Thuật Thể Thao (Khoa mỹ thuật, Khoa âm nhạc, Khoa thể dục , Khoa Taekwondo) | 4,261,100 | 85,222,000 |
-Khoa sức khỏe (Khoa thực phẩm và dinh dưỡng, Khoa công nghệ sinh học dược phẩm, Chăm sóc sức khỏe ) | 3,678,900 | 73,578,000 |
-Máy tính – Khoa Công nghệ AI | 3,678,900 | 73,578,000 |
Campus Bumin | ||
-Khoa học xã hội (Khoa chính trị và xã hội học, Hành chính công, Phúc lợi xã hội, Khoa kinh tế, Khoa cảnh sát) | 3,128,000 | 62,560,000 |
-Khoa học xã hội (Khoa truyền thông đa phương tiện) | 3,288,100 | 65,760,000 |
-Kinh Doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị du lịch, Khoa thương mại quốc tế, Quản trị hệ thống thông tin, Khoa tài chính) | 3,128,000 | 62,560,000 |
-Quốc tế (Kinh doanh quốc tế, Khoa Anh Mỹ, Khoa Trung Quốc học, Khoa Nhật Bản học) | 3,128,000 | 62,560,000 |
5. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3):
-
Điều kiện:
– Tốt nghiệp đại học
– TOPIK 3 trở lên
– IELTS 5.5 , TOEFL 71, New TEPS 326
-
Thời gian nhập học:
– Tháng 3 – 9
-
Học phí:
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Học phí hệ Thạc sĩ | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Học phí | Học kì | 4,030,000 | 80,600,000 |
Phí tuyển sinh | 1 lần | 692,000 | 13,840,000 |
-
Học bổng:
Phân Loại | Mức Học Bổng | Điều Kiện |
Dành cho tân sinh viên (Học kì đầu) | 100% học phí kì đầu | Ielts 7.0, TOEFL 90, New TEPS 428 |
50% học phí kì đầu | Ielts 6.5 , TOEFL 84, New TEPS 394 | |
25% học phí kì đầu | Ielts 6.0 , TOEFL 77, New TEPS 360 | |
15% học phí kì đầu | Ielts 5.5 , TOEFL 71, New TEPS 326 | |
Dành cho sinh viên đang theo học (kể từ học kỳ thứ hai) | 100% học phí | Xếp trong top 5% về kết quả học tập trong kỳ trước |
60% học phí | Xếp trong top 20% về kết quả học tập trong kỳ trước | |
40% học phí | Xếp trong top 40% về kết quả học tập trong kỳ trước | |
25% học phí | Xếp trong top 100% về kết quả học tập trong kỳ trước |
6. KÝ TÚC XÁ:
* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Thời gian: 3 tháng
Tên tòa nhà | Lệ phí (KRW) | Lệ phí (VND) | |
Hệ tiếng (Visa D4) | 720,000 | 14,400,000 | |
Seokdang Global House (Bumin) | 1,007,290 | 20,145,800 | |
Hallim Museum of Life (Seunghak) | Nữ | 781,000 | 15,620,000 |
Nam | 890,000 | 17,800,000 |
7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG:
Open this in UX Builder to add and edit content