TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGA – 동아대학교

Ngày đăng: 21 /02 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT:

Đại học Dong-A (동아 대학교) được thành lập năm 1946. Đại học Dong-A có ba cơ sở tọa lạc tại Busan là Seunghak, Gudeok và Bumin.

Địa chỉ:

  • Cơ sở Seunghak: 37 Nakdong-daero 550beon-gil, Saha-gu, Busan
  • Cơ sở Bumin: 225 Gudeok- ro, Seo-gu , Busan
  • Cơ sở Gudeok: 32 Daesin Park-ro, Seo-gu, Busan

Điện thoại: 051-200-6114

Ngày thành lập: Ngày 1 tháng 11, năm 1946

Loại trường học: Đại học tư thục, 4 năm

Website: https://www.donga.ac.kr

2. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT:

  • Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực và cơ sở vật chất đào tạo hai ngành Luật và Y
  • Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc có hơn 1000 cựu sinh viên hiện đang là quản lý tại các công ty, tập đoàn kinh tế hàng đầu và các cơ quan chính phủ của Hàn Quốc.
  • Có vị trí trung tâm tại thành phố Busan
  • Với tư duy cởi mở, phương pháp giảng dạy mang tính quốc tế cao, sinh viên tốt nghiệp Đại học Dong-A có tỉ có việc làm sau khi ra trường 3 tháng cao nhất Hàn Quốc
  • Trường Dong-A tập trung đào tạo theo phương thức giáo dục vừa học vừa thực hành

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1):

  • Điều kiện:

– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên

– Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm

  • Thời gian nhập học:

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí:

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Học phí hệ tiếng Hàn Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VND)
Học phí 1 năm 4,800,000 96,000,000
Phí tuyển sinh 1 lần 50,000 1,000,000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2):

  • Điều kiện:

– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên

– Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm

– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên

  • Thời gian nhập học:

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí:

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học: 692.000KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Campus Seunghak
Khối ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
-Nhân văn (Triết học – Lý luận Y Sinh, Lịch sử, Ngôn ngữ và Văn học Hàn , Khoa trẻ em ) 3,128,000 62,560,000
-Khoa học tự nhiên và tài nguyên cuộc sống (Vật lý, Hóa học, Khoa học sinh học, Công nghệ di truyền phân tử, Sinh học ứng dụng,Công nghệ sinh học, Công nghệ tài nguyên đời sống ) 3,678,900 73,578,000
-Khoa học tự nhiên và tài nguyên cuộc sống (Toán thông tin) 3,403,500 68,070,000
-Kỹ thuật (Kỹ thuật Kiến trúc, Kỹ thuật đô thị, Kỹ thuật đời sống xây dựng, Kỹ thuật môi trường và năng lượng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật quản trị công nghiệp, Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu mới) 4,187,300 83,566,000
-Thiết kế (Khoa kiến trúc) 3,678,900 73,578,000
-Thiết kế (Thiết kế công nghiệp ) 4,261,100 85,222,000
-Thiết kế (Thiết kế thời trang , Kiến trúc cảnh quan ) 3,678,900 73,578,000
-Nghệ Thuật Thể Thao (Khoa mỹ thuật, Khoa âm nhạc, Khoa thể dục , Khoa Taekwondo) 4,261,100 85,222,000
-Khoa sức khỏe (Khoa thực phẩm và dinh dưỡng, Khoa công nghệ sinh học dược phẩm, Chăm sóc sức khỏe ) 3,678,900 73,578,000
-Máy tính – Khoa Công nghệ AI 3,678,900 73,578,000
Campus Bumin
-Khoa học xã hội (Khoa chính trị và xã hội học, Hành chính công, Phúc lợi xã hội, Khoa kinh tế, Khoa cảnh sát) 3,128,000 62,560,000
-Khoa học xã hội (Khoa truyền thông đa phương tiện) 3,288,100 65,760,000
-Kinh Doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị du lịch, Khoa thương mại quốc tế, Quản trị hệ thống thông tin, Khoa tài chính) 3,128,000 62,560,000
-Quốc tế (Kinh doanh quốc tế, Khoa Anh Mỹ, Khoa Trung Quốc học, Khoa Nhật Bản học) 3,128,000 62,560,000

5. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3):

  • Điều kiện: 

– Tốt nghiệp đại học

– TOPIK 3 trở lên

– IELTS 5.5 , TOEFL 71, New TEPS 326

  • Thời gian nhập học:

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí:

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Học phí hệ Thạc sĩ Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VND)
Học phí Học kì 4,030,000 80,600,000
Phí tuyển sinh 1 lần 692,000 13,840,000
  • Học bổng:

Phân Loại Mức Học Bổng Điều Kiện
Dành cho tân sinh viên (Học kì đầu) 100% học phí kì đầu Ielts 7.0, TOEFL 90, New TEPS 428
50% học phí kì đầu Ielts 6.5 , TOEFL 84, New TEPS 394
25% học phí kì đầu Ielts 6.0 , TOEFL 77, New TEPS 360
15% học phí kì đầu Ielts 5.5 , TOEFL 71, New TEPS 326
Dành cho sinh viên đang theo học (kể từ học kỳ thứ hai) 100% học phí Xếp trong top 5% về kết quả học tập trong kỳ trước
60% học phí Xếp trong top 20% về kết quả học tập trong kỳ trước
40% học phí Xếp trong top 40% về kết quả học tập trong kỳ trước
25% học phí Xếp trong top 100% về kết quả học tập trong kỳ trước

6. KÝ TÚC XÁ: 

* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Thời gian: 3 tháng

Tên tòa nhà Lệ phí (KRW) Lệ phí (VND)
Hệ tiếng (Visa D4) 720,000 14,400,000
Seokdang Global House (Bumin) 1,007,290 20,145,800
Hallim Museum of Life (Seunghak) Nữ 781,000 15,620,000
Nam 890,000 17,800,000

7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo