TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGGUK – 동국대학교
1. TỔNG QUÁT:
Đại học Dongguk (동국대학교) là trường đại học tư thục được thành lập năm 1906 với 2 cơ sở đặt tại Seoul và Kyungju. Đại học Dongguk xếp hạng thứ 15 trong số các trường đại học Hàn Quốc và là một trong 4 trường đại học duy nhất ở Hàn Quốc có cả ngành Y và y học phương Đông.
Địa chỉ: 30, Pildong-ro 1-gil, Jung-gu, Seoul, 04620, Republic of Korea.
Điện thoại: 02-2260-3114
Ngày thành lập: Ngày 8 tháng 5, năm 1906
Loại trường học: Đại học tư thục, 4 năm
Website: https://www.dongguk.edu/
2. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT:
- Năm 2015, Đại học Dongguk đừng thứ 19 trong bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc bởi Nhật báo JoongAng.
- Trường có quan hệ hợp tác với hơn 150 trường Đại học danh tiếng tại 40 quốc gia trên thế giới như Đại học Oxford (Anh), Đại học Y khoa Harvard (Mỹ), Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh (Trung Quốc),…
- Đại học Dongguk có hệ thống giảng đường và cơ sở vật chất hiện đại. Ngay trong khuôn viên trường, sinh viên có thể bắt gặp hình ảnh các hiệu sách, cửa hàng tiện lợi, quán café, Burger King, salon làm tóc,…
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1):
-
Điều kiện:
– GPA THPT : 6.5 trở lên (không nhận hệ GDTX)
– Có bằng Tốt nghiệp THPT/ bằng Tốt nghiệp THPT tạm thời
-
Thời gian nhập học:
– Tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí:
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VNĐ) |
1 năm | 7,200,000 | 144,000,000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2):
-
Điều kiện:
– GPA THPT : 6.5 trở lên (không nhận hệ GDTX)
– Có bằng Tốt nghiệp THPT/ bằng Tốt nghiệp THPT tạm thời
– Có TOPIK 3 trở lên (sinh viên ngành Nghê thuật,Thể thao thì chỉ cần TOPIK 2 trở lên) / Có bằng Sejong Trung cấp cấp 1 trở lên / pass kỳ thi đánh giá năng lực tiếp Hàn của trường Dongguk
-
Thời gian nhập học:
– Tháng 3 – 9
-
Học phí:
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 120.000KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khối ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
-Nhân văn/Khoa học xã hội (Nghiên cứu Phật giáo, Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Lịch sử, Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật, Phúc lợi xã hội, Hành chính công, Quản trị kinh doanh, Quản lý khách sạn và du lịch, Quản lý khách sạn và du lịch) | 3,469,000 | 69,380,000 |
-Khoa học tự nhiên/thể thao (Hóa học, Thống kê, Khoa học Đời sống, Kiến trúc Cảnh quan, Công nghệ sinh học) | 4,024,000 | 80,480,000 |
-Kỹ thuật/Nghệ thuật (Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật An toàn, Kỹ thuật Thông tin Truyền thông, Kỹ thuật Hệ thống Năng lượng và Hạt nhân, Mỹ thuật) | 4,568,000 | 91,360,000 |
5. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3):
-
Điều kiện:
– GPA THPT : 6.5 trở lên (không nhận hệ GDTX)
– Có bằng Tốt nghiệp THPT/ bằng Tốt nghiệp THPT tạm thời
– Có TOPIK 4 trở lên / Có bằng Sejong Trung cấp cấp 2 trở lên
-
Thời gian nhập học:
– Tháng 3 – 9
-
Học phí:
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 1,047,000KRW
Khối ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
-Nhân văn/Khoa học xã hội (Nghiên cứu Phật giáo, Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Lịch sử, Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật, Phúc lợi xã hội, Hành chính công, Quản trị kinh doanh, Quản lý khách sạn và du lịch, Quản lý khách sạn và du lịch) | 4,854,000 | 97,080,000 |
-Khoa học tự nhiên/thể thao (Hóa học, Thống kê, Khoa học Đời sống, Kiến trúc Cảnh quan, Công nghệ sinh học) | 5,631,000 | 112,620,000 |
-Kỹ thuật/Nghệ thuật (Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật An toàn, Kỹ thuật Thông tin Truyền thông, Kỹ thuật Hệ thống Năng lượng và Hạt nhân, Mỹ thuật) | 6,411,000 | 128,200,000 |
6. HỌC BỔNG:
Sinh viên mới nhập học | Điều kiện | Phúc lợi | ||
Điểm cấp TOPIK (A) | Điểm phỏng vấn (B) | Tổng (A+B) | ||
TOPIK 3 (30 điểm) | Điểm được chấm trực tiếp trong buổi phỏng vấn | 70 ≤ Tổng | 30% học phí | |
TOPIK 4 (40 điểm) | 70 < Tổng ≤ 80 | 40% học phí | ||
TOPIK 5 (50 điểm) | 80 < Tổng ≤ 90 | 50% học phí | ||
TOPIK 6 (60 điểm) | 90 < Tổng | 60% học phí | ||
Sinh viên đang theo học | Điều kiện | Phúc lợi | ||
Đạt TOPIK 3
trở xuống |
Đạt TOPIK 4
trở lên |
|||
Chuyên ngành | 2.0 ≤ GPA < 3.0 | 20% | 30% | |
3.0 ≤ GPA < 3.5 | 30% | 40% | ||
3.5 ≤ GPA < 4.0 | 40% | 50% | ||
4.0 ≤ GPA | 50% | 60% | ||
Cao học | 3.0 ≤ GPA < 3.5 | 30% | 40% | |
3.5 ≤ GPA < 4.0 | 40% | 50% | ||
4.0 ≤ GPA < 4.3 | 50% | 60% | ||
4.3 ≤ GPA | 60% | 70% | ||
Chỉ đạt TOPIK 4 trở lên (Hệ chuyên ngành)
hoặc TOPIK 5 trở lên (Hệ cao học) |
300,000KRW (~6,000,000VNĐ)
(chỉ nhận 1 lần) |
7. KÝ TÚC XÁ:
* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Thời gian: 15 tuần
Loại | Lệ phí (KRW) | Lệ phí (VND) | |
Tên tòa nhà | Số lượng người | ||
Keumkang Building | 2 | 1,146,000 | 22,920,000 |
Banya Building | 2 | 1,059,000 | 21,180,000 |
Munsu Kwaneum Building | 2 | 847,000 | 16,940,000 |
Bohyun Mireuk Building | 3 | 654,000 | 13,080,000 |
Yeonhwa Building | 3 | 654,000 | 13,080,000 |
8. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG:
Open this in UX Builder to add and edit content