TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSEO – 동서대학교

Ngày đăng: 01 /03 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

Đại học Dongseo (동서대학교) là trường đại học tư thục được thành lập năm 1992. Năm 2015, Dongseo Được chọn là trường đại học tốt nhất trong ba lĩnh vực trong Đánh giá trường đại học từ góc độ công nghiệp. Đại học Dongseo có hai cơ sở tại Busan là Main Campus và Centum Campus.

Địa chỉ: 47 Jurye-ro, Sasang-gu, Busan, Korea

Điện thoại: 051-313-2001

Ngày thành lập: Ngày 1 tháng 3 năm 1992

Loại trường học: Đại học tư thục, 4 năm

Website: https://www.dongseo.ac.kr

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.5 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Học phí hệ tiếng Hàn Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VND)
Học phí 1 năm 4,400,000 88,000,000

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên

– Đối với các chương trình học bằng tiếng Hàn, bạn phải đạt TOPIK 3.

– Đối với các chương trình dựa trên tiếng Anh, bạn phải đạt điểm TOEFL 530 (CBT197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2 hoặc TEPS 600 (New TEPS 327).

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học: 600.000KRW

– Phí đăng kí: 60.000KRW

Khối ngành Thời gian Học phí (USD) Học phí (VND)
  • Khoa học Xã hội & Nhân văn, Quản lý Y tế (Kinh doanh quốc tế, Thương mại quốc tế, Lưu thông quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Trung Quốc)
Học kì (1)

Các học kì sau

2,887,000

2,774,000

63,000,000

55,480,000

  • Khoa học Kỹ thuật, Thiết kế, Truyền thông Hình ảnh, Khoa học Sức khỏe (Phim & Video, Sản xuất âm nhạc, Diễn xuất sân khấu và điện ảnh, Thiết kế, Thiết kế thời trang, Quảng cáo và Quan hệ công chúng, Thiết kế kiến trúc, Khoa học Phòng thí nghiệm Y sinh, Khoa học Điều dưỡng, Vệ sinh Nha khoa, Khoa học X quang, Trị liệu nghề nghiệp, Đơn thuốc tập thể dục, Thực phẩm và Dinh dưỡng, Mỹ phẩm và nguyên liệu Cao cấp, Phát thanh truyền hình và truyền thông, Công nghệ trò chơi, Hoạt hình trực quan, Webtoon, Phần mềm, Bảo mật thông tin, Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật dân dụng và môi trường)
 

Học kì (1)

Các học kì sau

 

3,905,000

3,792,000

 

86,250,000

75,840,000

  • Thể Thao
Học kì (1)

Các học kì sau

3,440,000

3,327,000

68,800,000

66,540,000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp đại học

– Đối với các chương trình dựa trên tiếng Anh, bạn phải đạt điểm TOEFL 530 (CBT197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2 hoặc TEPS 600 (New TEPS 327).

– Đối với các chương trình học bằng tiếng Hàn, bạn phải đạt TOPIK 3.

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Dưới đây là học phí của một học kì

– Phí nhập học: 600.000KRW

– Phí đăng kí: 60.000KRW

Học phí hệ Thạc sĩ Học phí (KRW) Học phí (VND)
  • Nhân văn (Đông Á học, Quản trị kinh doanh, Tiếng Hàn, Giáo dục, Du lịch toàn cầu)
3,735,000 74,700,000
  • Kỹ thuật & Khoa học Tự nhiên (Năng lượng/Kỹ thuật sinh học, Xây dựng dân dụng, Kiến trúc, Nội dung trực quan, Kỹ thuật máy tính, Pháp y kỹ thuật số, Tự nhiên, Khoa học, Sức khỏe & Y sinh, Khoa học, Đa ngành, Khoa học X quang)
4,997,000 99,940,000
  • Nghệ Thuật (Thiết kế, Văn hóa & Biểu diễn, Nghệ thuật, Phim & Video, Chuyên ngành Lý thuyết, Phim & Video, Chuyên ngành Sản xuất)
5,068,000 101,360,000
  • Học bổng

Loại Học bổng Yêu cầu
Học sinh mới nhập học

(Chương trình đào tạo tiếng Hàn)

70% học phí TOPIK 5 trở lên
50% học phí TOPIK4
20% học phí TOPIK 3
10% học phí TOPIK 2 trở xuống
Học sinh mới nhập học

(Chương trình đào tạo tiếng Anh)

50% học phí IELTS 7.5, iBT TOEFL 104, CEFR C2
30% học phí IELTS 7.0, iBT TOEFL 95, CEFR C1
20% học phí IELTS 5.5, iBT TOEFL 71, CEFR B2

5. KÝ TÚC XÁ

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá 20.000VND

Global Village International House 1 International House 2
Loại phòng 2 người 3 người 2 người
Chi phí (KRW) 4 tháng 8 tuần 4 tháng 8 tuần 4 tháng 8 tuần
750,000 440,000 500,000 440,000 650,000 440,000
Chi phí (VND) 4 tháng 8 tuần 4 tháng 8 tuần 4 tháng 8 tuần
15,000,000 8,800,000 10,000,000 8,800,000 13,000,000 8,800,000
Nội thất Giường đơn (không bao gồm ga trải giường), tủ sách, bàn, ghế, tủ quần áo, tủ giày, điều hòa và hệ thống sưởi, phòng tắm (trừ International House 1), Internet…
Dùng chung Phòng giặt, phòng chờ, hồ bơi, trung tâm thể dục Tiện nghi nấu ăn, Phòng giặt ủi, Phòng chờ, phòng tắm chung (International House 1)

6. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo