TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSEO – 동서대학교
1. TỔNG QUÁT
Đại học Dongseo (동서대학교) là trường đại học tư thục được thành lập năm 1992. Năm 2015, Dongseo Được chọn là trường đại học tốt nhất trong ba lĩnh vực trong Đánh giá trường đại học từ góc độ công nghiệp. Đại học Dongseo có hai cơ sở tại Busan là Main Campus và Centum Campus.
Địa chỉ: 47 Jurye-ro, Sasang-gu, Busan, Korea
Điện thoại: 051-313-2001
Ngày thành lập: Ngày 1 tháng 3 năm 1992
Loại trường học: Đại học tư thục, 4 năm
Website: https://www.dongseo.ac.kr
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.5 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Học phí | 1 năm | 4,400,000 | 88,000,000 |
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
– Đối với các chương trình học bằng tiếng Hàn, bạn phải đạt TOPIK 3.
– Đối với các chương trình dựa trên tiếng Anh, bạn phải đạt điểm TOEFL 530 (CBT197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2 hoặc TEPS 600 (New TEPS 327).
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 600.000KRW
– Phí đăng kí: 60.000KRW
Khối ngành | Thời gian | Học phí (USD) | Học phí (VND) |
|
Học kì (1)
Các học kì sau |
2,887,000
2,774,000 |
63,000,000
55,480,000 |
|
Học kì (1) Các học kì sau |
3,905,000 3,792,000 |
86,250,000 75,840,000 |
|
Học kì (1)
Các học kì sau |
3,440,000
3,327,000 |
68,800,000
66,540,000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp đại học
– Đối với các chương trình dựa trên tiếng Anh, bạn phải đạt điểm TOEFL 530 (CBT197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2 hoặc TEPS 600 (New TEPS 327).
– Đối với các chương trình học bằng tiếng Hàn, bạn phải đạt TOPIK 3.
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Dưới đây là học phí của một học kì
– Phí nhập học: 600.000KRW
– Phí đăng kí: 60.000KRW
Học phí hệ Thạc sĩ | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
|
3,735,000 | 74,700,000 |
|
4,997,000 | 99,940,000 |
|
5,068,000 | 101,360,000 |
-
Học bổng
Loại | Học bổng | Yêu cầu |
Học sinh mới nhập học
(Chương trình đào tạo tiếng Hàn) |
70% học phí | TOPIK 5 trở lên |
50% học phí | TOPIK4 | |
20% học phí | TOPIK 3 | |
10% học phí | TOPIK 2 trở xuống | |
Học sinh mới nhập học
(Chương trình đào tạo tiếng Anh) |
50% học phí | IELTS 7.5, iBT TOEFL 104, CEFR C2 |
30% học phí | IELTS 7.0, iBT TOEFL 95, CEFR C1 | |
20% học phí | IELTS 5.5, iBT TOEFL 71, CEFR B2 |
5. KÝ TÚC XÁ
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá 20.000VND
Global Village | International House 1 | International House 2 | ||||
Loại phòng | 2 người | 3 người | 2 người | |||
Chi phí (KRW) | 4 tháng | 8 tuần | 4 tháng | 8 tuần | 4 tháng | 8 tuần |
750,000 | 440,000 | 500,000 | 440,000 | 650,000 | 440,000 | |
Chi phí (VND) | 4 tháng | 8 tuần | 4 tháng | 8 tuần | 4 tháng | 8 tuần |
15,000,000 | 8,800,000 | 10,000,000 | 8,800,000 | 13,000,000 | 8,800,000 | |
Nội thất | Giường đơn (không bao gồm ga trải giường), tủ sách, bàn, ghế, tủ quần áo, tủ giày, điều hòa và hệ thống sưởi, phòng tắm (trừ International House 1), Internet… | |||||
Dùng chung | Phòng giặt, phòng chờ, hồ bơi, trung tâm thể dục | Tiện nghi nấu ăn, Phòng giặt ủi, Phòng chờ, phòng tắm chung (International House 1) |
6. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content