TRƯỜNG ĐẠI HỌC GACHON – 가천대학교

Ngày đăng: 03 /02 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT:

Đại Học Gachon (가천대학교) là trường Đại học có thế mạnh về quản trị kinh doanh và du lịch

Đại học Gachon có 2 cơ sở : Global Campus (Seongnam, Gyeonggi-do) và Medical Campus (Incheon)

Địa chỉ: 1342, Seongnam-daero, Bokjeong-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do

Điện thoại: +82-31-750-5114

Loại trường học: Tư thục

Website: https://www.gachon.ac.kr/

2. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT:

Trường thuộc top 2

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1):

  • Điều kiện:

– Tốt nghiệp trung học phổ thông & GDTX; ≥ 6.5

  • Thời gian nhập học:

– Tháng 3 – 6 – 9 – 12 

  • Học phí:

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Thời gian Học Phí (KRW) Học Phí (VND)
Phí tuyển sinh 1 lần 70,000 1,400,000
Học phí 1 năm 5,200,000 104,000,000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2):

  • Điều kiện:

Tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ học vấn tương đương

– Khả năng tiếng hàn: TOPIK 3 trở lên 

THPT: GDTX ≥ 7.0

– IELTS 5.5 , TOEFL PBT 530

  • Thời gian nhập học:

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí:

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Phí nhập học: 150.000KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khối ngành Học phí

(KRW)

Học phí

(VNĐ)

  • Quốc tế (Quốc tế học, Hàn Quốc học) / Nghiên cứu tự do (Chuyên ngành Hàn Quốc)
  • Quản trị kinh doanh / Toàn cầu quản trị kinh doanh / Kế toán & Thuế
  • Truyền thông / Quản lý du lịch / Kinh tế / Tâm lý học / Luật / Hành chính công
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc / Ngôn ngữ và văn học Anh / Phương Đông
  • Ngôn ngữ & Văn học / Ngôn ngữ và văn học châu Âu
  • Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất, Taekwondo)
3,965,800 79,360,000
  • Tài chính & Dữ liệu lớn (Toán tài chính) / Toán tài chính
  • Quản lý chăm sóc sức khỏe (công nghiệp) / Thống kê ứng dụng
  • Công nghiệp thời trang / Nghệ thuật & Thiết kế (Thiết kế thời trang)
  • Thực phẩm & dinh dưỡng / Khoa học đời sống
  • Vật lý / Hóa học / Vệ sinh răng miệng / X quang
  • Vật lý trị liệu / Công nghệ y tế cấp cứu
4,639,800 92,796,000
  • Quy hoạch & cảnh quan đô thị (Quy hoạch đô thị / Cảnh quan)
  • Kiến trúc (Kiến trúc (5 năm), Kiến trúc nội thất, Kỹ thuật kiến ​​trúc)
  • Hệ thống thiết bị xây dựng & kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
  • Kỹ thuật hóa học & sinh học(Kỹ thuật hóa học & sinh học)
  • Kỹ thuật môi trường dân dụng / Mới kỹ thuật vật liệu
  • Cơ khí·Thông minh·Kỹ thuật công nghiệp (Cơ khí, Kỹ thuật công nghiệp)
  • Kỹ thuật thực phẩm & đời sống / Khoa học nano sinh học
  • Kỹ thuật máy tính (Kỹ thuật máy tính) / Kỹ thuật điện
  • Chất bán dẫn·Kỹ thuật điện tử (Kỹ thuật điện tử)
5,179,800 103,596,000
  • Nghệ thuật & Thiết kế (Mỹ thuật & điêu khắc (Mỹ thuật, Điêu khắc), Thiết kế (Thiết kế hình ảnh, Thiết kế công nghiệp))
  • Âm nhạc (Giọng nói, Nhạc cụ (Nhạc ống & dây), Nhạc cụ (Piano), Sáng tác)
  • Nghệ thuật diễn xuất
5,379,800 107,596,000
  • Học bổng:

  • A. Dành cho sinh viên mới nhập học:
Tên học bổng Yêu cầu Học bổng
Học bổng sinh viên nước ngoài (chứng chỉ Topik) TOPIK 6 90% học phí
TOPIK 5 80% học phí
TOPIK 4 60% học phí
TOPIK 3 40% học phí
None 30% học phí
Học bổng sinh viên nước ngoài (chứng chỉ Tiếng Anh) IELTS 8 hoặc TOEFL iBT 112 hoặc NEW TEPS 498 70% học phí
IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 100 hoặc NEW TEPS 398 40% học phí
IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 71 hoặc NEW TEPS 327 hoặc sử dụng tiếng Anh như người bản ngữ 30% học phí
Học bổng giới thiệu Tổ chức đối tác (trường học, trung tâm…) Giảm thêm 10% học phí (chọn một)
Trung tâm giáo dục tiếng Hàn Gachon
 1. Học bổng trên chỉ áp dụng cho học kỳ đầu tiên khi nhập học

 2. Các vấn đề khác không được nêu ở trên sẽ tuân theo Chính sách và Tiêu chuẩn Học bổng của Đại học Gachon và số tiền học bổng có thể thay đổi theo những thay đổi trong Chính sách Học bổng của Đại học Gachon.

  • B. Sau khi sinh viên đăng ký học:
Phân loại TOPIK GPA
4.0 Trở lên 3.5 trở lên 3.0 trở lên 2.5 trở lên
 

Chứng chỉ

Tiếng Hàn

Level 6 100% học phí  

 

60% học phí

 

 

50% học phí

 

 

30% học phí

Level 5 70% học phí
Level 4
Level 3 40% học phí 40% học phí 30% học phí 10% học phí
None 10% học phí
 

Chứng chỉ

Tiếng Anh

GPA
4.3 Trở lên 4.0 Trở lên 3.5 Trở lên 3.0 Trở lên 2.5 Trở lên
100% học phí 60% học phí 50% học phí 40% học phí 30% học phí
 1. Học bổng trên áp dụng từ học kỳ 2

 2. Học bổng trên chỉ áp dụng cho sinh viên hoàn thành khóa học từ 12 tín chỉ trở lên của học kỳ trước (Cao cấp: 9 tín chỉ trở lên)

 3. Sinh viên năm nhất: tối đa 8 học kỳ / Chuyển tiếp (năm thứ 2): tối đa 6 học kỳ / Chuyển tiếp (năm thứ 3): tối đa 4 học kỳ

 4. Nếu sinh viên bỏ học tại Đại học Gachon hoặc chuyển sang trường đại học khác thì phải hoàn trả học bổng trong học kỳ đó.

 5. Các vấn đề khác không được nêu ở trên sẽ tuân theo Chính sách và Tiêu chuẩn Học bổng của Đại học Gachon và số tiền học bổng là bao nhiêu?

 Có thể thay đổi theo những thay đổi trong Chính sách học bổng của Đại học Gachon.

TOPIK Khuyến khích

(300.000 won)

– Nếu sinh viên đạt TOPIK cấp 4 trở lên trong vòng 1 năm (2 học kỳ) sau khi nhập học thì có thể được cấp bằng.

(Sinh viên phải nộp kết quả thi TOPIK cho Văn phòng Quan hệ Quốc tế)

– Chỉ cung cấp một lần trước khi tốt nghiệp

Học bổng xuất sắc – Sinh viên đạt điểm xuất sắc sẽ được cấp học bổng theo khoa hoặc trường

5. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3):

  • Điều kiện: 

– Tốt nghiệp đại học

– Có TOPIK 3

IELTS 5.5/TOEFL PBT 530

  • Thời gian nhập học:

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí:

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí tuyển sinh: 120,000KRW

– Phí nhập học: 907,000KRW

– Phí Công đoàn sinh viên: 30,000KRW

Chuyên ngành Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VND)
Khoa học xã hội

nhân văn

Học kì 4,733,000 99,660,000
Khoa học tự nhiên,

giáo dục thể chất

5,702,000 114,040,000
Kỹ thuật, nghệ thuật 6,326,000 126,520,000
Y học hàn quốc 7,106,000 142,120,000
  • Học bổng:

Phân Loại Học bổng dành cho sinh viên năm nhất Học bổng dành cho sinh viên theo học
Sinh viên quốc tế Giảm 50% học phí cho học kỳ đầu tiên Giảm 40% học phí cho tất cả học kỳ còn lại
TOPIK 4 Giảm 100% học phí cho học kỳ đầu tiên
TOPIK 5
TOPIK 6 Giảm 100% học phí cho 2 học kỳ đầu tiên

※ Để nhận được học bổng TOPIK, thời hạn sử dụng của điểm TOPIK phải sau ngày nhập học của học kỳ Mùa xuân – ngày 1 tháng 3 năm 2024.

※ Học bổng dành cho sinh viên đã đăng ký chỉ được trao cho những sinh viên đạt điểm trung bình GPA từ 3.0 trở lên cao hơn trong học kỳ trước.

※ Sinh viên chuyển tiếp sẽ nhận được học bổng dành cho sinh viên năm nhất có TOPIK cấp 3 ngay cả khi họ có TOPIK cấp 4, 5 hoặc 6.

※ Học bổng của các khóa học đa ngôn ngữ (tiếng Trung) sẽ được giảm 75% học phí cho học kỳ cuối cùng dựa trên một tiêu chuẩn riêng.

※ Sinh viên năm nhất Khoa Giảng dạy tiếng Hàn như một ngoại ngữ sẽ đủ điều kiện nhận học bổng của người có TOPIK cấp 4 hoặc 5 ngay cả khi họ có TOPIK cấp 6

6. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo