TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM – 한남대학교
1. TỔNG QUÁT
Trường Đại học Hannam (한남대학교) là trường đại học tư thục được thành lập năm 1956, tọa lạc tại thành phố Daejeon (thành phố được mệnh danh là thủ phủ của viện nghiên cứu). Trường Đại học Hannam có thế mạnh đào tạo ở các khối ngành Kỹ thuật, Kinh doanh , Điều dưỡng…
Địa chỉ: 70 Hannam-ro, Daedeok-gu, Daejeon, Korea
Điện thoại: 042-629-7114
Ngày thành lập: Tháng 3 năm 1956
Loại trường học: Đại học tư thục
Website: https://www.hannam.ac.kr/
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.5 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Học phí tiếng Hàn | 1 năm | 5,600,000 | 112,000,000 |
Phí nhập học | 1 lần | 70,000 | 1,400,000 |
Phí bảo hiểm | 6 tháng | 116,000 | 2,320,000 |
Phí kí túc xá | 6 tháng | 1,130,000 | 22,600,000 |
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Khoa | Chuyên Ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Nhân văn | – Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
– Ngôn ngữ & Văn học Anh – Nội dung tiếng Anh ứng dụng – Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản – Ngôn ngữ và Văn học Pháp – Khoa học Thư viện & – Thông tin – Lịch sử – Nghiên cứu Kitô giáo |
3,361,060 | 67,221,200 |
Khoa học đời sống – Công nghệ Nano | – Khoa học sinh học và công nghệ sinh học
– Thực phẩm và dinh dưỡng – Hoá học – Khoa học thể thao |
3,918,110 | 78,362,200 |
Kỹ thuật | – Kỹ thuật thông tin và truyền thông
– Kỹ thuật điện và điện tử – Kỹ thuật đa phương tiện – Ngành kiến trúc – Kỹ thuật kiến trúc – Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường – Kỹ sư cơ khí – Kỹ thuật hóa học – Vật liệu tiên tiến |
4,294,310 | 85,886,200 |
Toán Học | – Toán học | 3,900,660 | 78,013,200 |
Khoa học xã hội và Luật | – Pháp luật
– Luật Dịch vụ Tư pháp – Hành chính công – Khoa học cảnh sát – Chính trị, Nghiên cứu Truyền thông – Phúc lợi xã hội – Hướng dẫn và phát triển trẻ em – Tâm lý tư vấn – Kinh tế xã hội Kinh doanh |
3,361,060 | 67,221,200 |
Nghệ thuật và Thiết kế | – Thiết kế và nghệ thuật hội tụ
– Mỹ nghệ – Quần áo và Dệt may – Truyền thông và Truyền thông Hình ảnh |
4,294,310 | 85,886,200 |
Kinh doanh toàn cầu | – Kinh doanh toàn cầu
– Truyền thông và Văn hóa Toàn cầu |
3,833,710 | 76,674,200 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp đại học
– TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 716,300 KRW
– Phí đăng kí: 70,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Khoa học xã hội & Nhân văn | – Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
– Viết văn sáng tạo – Ngôn ngữ & Văn học Anh – Tiếng Anh trẻ em – Khoa học Thư viện & Thông tin – Lịch sử – Nghiên cứu Kitô giáo – Giáo dục – Giáo dục Hàn Quốc – Quản trị kinh doanh – Kinh tế học – Kế toán – Thương mại quốc tế – Sự quản lý – Hệ thông thông tin – Hành chính công – Pháp luật – Truyền thông chính trị – Phúc lợi xã hội – Hướng dẫn và phát triển trẻ em |
3,668,650 | 73,373,000 |
Khoa học tự nhiên | – Toán học
– Hoá học – Khoa học sinh học và công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm – Giáo dục Toán học |
4,452,200 | 89,044,000 |
Kỹ thuật | – Kỹ thuật máy tính
– Đa phương tiện – Kỹ thuật kiến trúc – Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường – Kỹ thuật điện & điện tử – Vật liệu tiên tiến & Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông – Kỹ thuật công nghiệp – Kỹ sư cơ khí – Quang tử & Cảm biến |
4,843,800 | 96,876,000 |
Mỹ thuật | – Mỹ thuật | 4,843,800 | 96,876,000 |
Khoa học thể thao | – Khoa học thể thao | 4,452,200 | 89,044,000 |
5. HỌC BỔNG
- Hệ Chuyên ngành
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Sinh viên năm đầu | TOPIK 3 (hoặc chứng chỉ level 3 trở lên tại Trung tâm Hàn ngữ Đại học Hannam) | 40% học phí |
TOPIK 4 | 50% học phí | |
TOPIK 5 trở lên | 100% học phí | |
Dưới TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5 | 40% học phí | |
Trên TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5 | 50% học phí | |
Sinh viên năm 2 trở đi | TOPIK4 / TOEFL IBT 71 / IELTS 5.5 trở lên + GPA 2.5-3.49 | 30% học phí |
TOPIK4 / TOEFL IBT 71 / IELTS 5.5 trở lên + GPA 3.5-3.99 | 50% học phí | |
TOPIK4 / TOEFL IBT 71 / IELTS 5.5 trở lên + GPA 4.0-4.29 | 80% học phí | |
TOPIK4 / TOEFL IBT 71 / IELTS 5.5 trở lên + GPA 4.3 trở lên | 100% học phí | |
GPA 2.5-3.49 | 15% học phí | |
GPA 3.5-3.99 | 25% học phí | |
GPA 4.0-4.29 | 40% học phí | |
GPA 4.3 trở lên | 50% học phí |
- Hệ Thạc sỹ
Điều kiện | Học bổng |
GPA 4.0 – 4.5 | 50% học phí |
GPA 3.5 – 3.99 | 40% học phí |
GPA 3.0 – 3.49 | 30% học phí |
6. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content