TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM – 한남대학교

Ngày đăng: 21 /03 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

Trường Đại học Hannam (한남대학교) là trường đại học tư thục được thành lập năm 1956, tọa lạc tại thành phố Daejeon (thành phố được mệnh danh là thủ phủ của viện nghiên cứu). Trường Đại học Hannam có thế mạnh đào tạo ở các khối ngành Kỹ thuật, Kinh doanh , Điều dưỡng…

Địa chỉ: 70 Hannam-ro, Daedeok-gu, Daejeon, Korea

Điện thoại: 042-629-7114

Ngày thành lập: Tháng 3 năm 1956

Loại trường học: Đại học tư thục

Website: https://www.hannam.ac.kr/

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.5 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Học phí hệ tiếng Hàn Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VND)
Học phí tiếng Hàn 1 năm 5,600,000 112,000,000
Phí nhập học 1 lần 70,000 1,400,000
Phí bảo hiểm 6 tháng 116,000 2,320,000
Phí kí túc xá 6 tháng 1,130,000 22,600,000

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên

– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên 

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Khoa Chuyên Ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Nhân văn – Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc

– Ngôn ngữ & Văn học Anh

– Nội dung tiếng Anh ứng dụng

– Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản

– Ngôn ngữ và Văn học Pháp

– Khoa học Thư viện & – Thông tin

– Lịch sử

– Nghiên cứu Kitô giáo

3,361,060 67,221,200
Khoa học đời sống – Công nghệ Nano – Khoa học sinh học và công nghệ sinh học

– Thực phẩm và dinh dưỡng

– Hoá học

– Khoa học thể thao

3,918,110 78,362,200
Kỹ thuật – Kỹ thuật thông tin và truyền thông

– Kỹ thuật điện và điện tử

– Kỹ thuật đa phương tiện

– Ngành kiến ​​​​trúc

– Kỹ thuật kiến trúc

– Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường

– Kỹ sư cơ khí

– Kỹ thuật hóa học

– Vật liệu tiên tiến

4,294,310 85,886,200
Toán Học – Toán học 3,900,660 78,013,200
Khoa học xã hội và Luật – Pháp luật

– Luật Dịch vụ Tư pháp

– Hành chính công

– Khoa học cảnh sát

– Chính trị, Nghiên cứu Truyền thông

– Phúc lợi xã hội

– Hướng dẫn và phát triển trẻ em

– Tâm lý tư vấn

– Kinh tế xã hội Kinh doanh

3,361,060 67,221,200
Nghệ thuật và Thiết kế – Thiết kế và nghệ thuật hội tụ

– Mỹ nghệ

– Quần áo và Dệt may

– Truyền thông và Truyền thông Hình ảnh

4,294,310 85,886,200
Kinh doanh toàn cầu – Kinh doanh toàn cầu

– Truyền thông và Văn hóa Toàn cầu

3,833,710 76,674,200

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp đại học

– TOPIK 3 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học: 716,300 KRW

– Phí đăng kí: 70,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Khoa học xã hội & Nhân văn – Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc

– Viết văn sáng tạo

– Ngôn ngữ & Văn học Anh

– Tiếng Anh trẻ em

– Khoa học Thư viện & Thông tin

– Lịch sử

– Nghiên cứu Kitô giáo

– Giáo dục

– Giáo dục Hàn Quốc

– Quản trị kinh doanh

– Kinh tế học

– Kế toán

– Thương mại quốc tế

– Sự quản lý

– Hệ thông thông tin

– Hành chính công

– Pháp luật

– Truyền thông chính trị

– Phúc lợi xã hội

– Hướng dẫn và phát triển trẻ em

3,668,650 73,373,000
Khoa học tự nhiên – Toán học

– Hoá học

– Khoa học sinh học và công nghệ sinh học

– Khoa học thực phẩm

– Giáo dục Toán học

4,452,200 89,044,000
Kỹ thuật – Kỹ thuật máy tính

– Đa phương tiện

– Kỹ thuật kiến trúc

– Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường

– Kỹ thuật điện & điện tử

– Vật liệu tiên tiến & Kỹ thuật hóa học

– Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông

– Kỹ thuật công nghiệp

– Kỹ sư cơ khí

– Quang tử & Cảm biến

4,843,800 96,876,000
Mỹ thuật – Mỹ thuật 4,843,800 96,876,000
Khoa học thể thao – Khoa học thể thao 4,452,200 89,044,000

5. HỌC BỔNG

  • Hệ Chuyên ngành
Phân loại Điều kiện Học bổng
Sinh viên năm đầu TOPIK 3 (hoặc chứng chỉ level 3 trở lên tại Trung tâm Hàn ngữ Đại học Hannam) 40% học phí
TOPIK 4 50% học phí
TOPIK 5 trở lên 100% học phí
Dưới TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5 40% học phí
Trên TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5 50% học phí
Sinh viên năm 2 trở đi TOPIK4 / TOEFL IBT 71 / IELTS 5.5 trở lên + GPA 2.5-3.49 30% học phí
TOPIK4 / TOEFL IBT 71 / IELTS 5.5 trở lên + GPA 3.5-3.99 50% học phí
TOPIK4 / TOEFL IBT 71 / IELTS 5.5 trở lên + GPA 4.0-4.29 80% học phí
TOPIK4 / TOEFL IBT 71 / IELTS 5.5 trở lên + GPA 4.3 trở lên 100% học phí
GPA 2.5-3.49 15% học phí
GPA 3.5-3.99 25% học phí
GPA 4.0-4.29 40% học phí
GPA 4.3 trở lên 50% học phí
  • Hệ Thạc sỹ
Điều kiện Học bổng
GPA 4.0 – 4.5 50% học phí
GPA 3.5 – 3.99 40% học phí
GPA 3.0 – 3.49 30% học phí

6. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo