TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA – 인하대학교

Ngày đăng: 15 /03 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

Đại học Inha (인하대학교) là trường đại học tư thục được thành lâp năm 1954, tọa lạc tại Incheon, ngay cạnh thủ đô Seoul. Trường đại học Inha có thế mạnh đào tạo ở các khối ngành kỹ thuật, khoa học tự nhiên…

Địa chỉ: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Incheon, Korea

Điện thoại: 032-860-7114

Ngày thành lập: Ngày 5 tháng 2 năm 1954

Loại trường học: Đại học tư thục

Website: https://www.inha.ac.kr/

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.5 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Học phí hệ tiếng Hàn Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VND)
Học phí 1 năm 5,600,000 112,000,000
Phí nhập học 1 lần 100,000 2,000,000

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên

– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên 

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học 105,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Kỹ thuật
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kĩ thuật hàng không vũ trụ
  • Kiến trúc Hải quân & Kỹ thuật Đại dương
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật hóa học
  • Khoa học và Kỹ thuật Polymer
  • Khoa học Vật liệu Kỹ thuật
  • Công trình dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật thông tin địa lý
  • Khoa Kiến trúc
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
5,046,000 100,920,000
Khoa học tự nhiên
  • Toán
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học Đại dương
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
4,689,000 93,780,000
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
4,310,000 86,200,000
Nghệ thuật
  • Thiết kế thời trang và Dệt may
3,929,000 78,580,000
Khoa học xã hội & Nhân văn
  • Hành chính công
  • Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế
  • Truyền thông Truyền thông
  • Kinh tế
  • Khoa học Người tiêu dùng
  • Nghiên cứu Trẻ em
  • Nghiên cứu Phúc lợi Xã hội
    Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Nghiên cứu về Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
  • Nội dung và quản lý văn hóa
3,929,000 93,780,000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp đại học

– TOPIK 3 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học: 1,041,000KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Kỹ thuật / Nghệ thuật
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Kỹ thuật Công nghiệp
  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
  • Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng
  • Kỹ thuật Điện và Máy tính
  • Kiến trúc Hải quân & Kỹ thuật Đại dương
  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Kỹ thuật Hàng không Vũ trụ
  • Hóa học và Kỹ thuật Hóa học
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Thiết kế hội tụ
6,620,000 132,400,000
Khoa học tự nhiên / thể thao
  • Điều dưỡng
  • Vật lý
  • Khoa học Đại dương
  • Toán học
  • Toán học Giáo dục
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Thiết kế Thời trang & Dệt may
  • Hóa học và Kỹ thuật Hóa học
  • Phát triển thuốc
  • Y sinh phân tử
  • Tâm lý thể dục thể thao
  • Hội tụ thể dục thể thao
  • Khoa học thể dục & y sinh
  • Khoa học thể thao
6,142,000 122,840,000
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Giáo dục
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Thương mại quốc tế
  • Tài chính & ngân hàng toàn cầu
  • Luật
  • Nghiên cứu tiếng Pháp
  • Nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em
  • Truyền thông
  • Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
  • Luật sở hữu trí tuệ
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc
  • Lịch sử
  • Hành chính công
  • Kế toán
  • Giáo dục đa văn hóa
5,112,000 102,240,000
Khoa học y học
  • Giải phẫu
  • Gây mê và Thuốc giảm đau
  • Hóa sinh
  • Khoa học y sinh
  • Nha khoa
  • Da liễu
  • Y học cấp cứu
  • Y học gia đình
  • Nội khoa
  • Y học thí nghiệm
  • Giáo dục y tế và Nhân văn y tế
  • Vi sinh
  • Thần kinh
  • Phẫu thuật thần kinh
  • Sản & Phụ khoa
  • Nhãn khoa
  • Phẫu thuật chỉnh hình
  • Khoa tai mũi họng-Phẫu thuật đầu cổ
  • Ký sinh trùng
  • Bệnh lý học
  • Nhi khoa
  • Dược lý
  • Y học thể chất & phục hồi chức năng
  • Sinh lý học
  • Phẫu thuật thẩm mỹ
  • Tâm thần học
  • Ung thư bức xạ
  • X quang
  • Y học xã hội & phòng ngừa
  • Phẫu thuật
  • Phẫu thuật lồng ngực & tim mạch
  • Tiết niệu
8,372,000 167,440,000

5. HỌC BỔNG

  • Hệ Chuyên ngành
Phân loại Điều kiện Học bổng
Học bổng TOPIK TOPIK 4 30% học phí HK1
TOPIK 5 50% học phí HK1
TOPIK 6 100% học phí HK1
Học bổng Trung tâm tiếng Hàn Tốt nghiêp trung tâm tiếng Hàn Đại học Inha level 6 100% học phí HK1
Hoc bổng dựa trên điểm trung bình học kỳ trước 4.3 trở lên 100% học phí
4.0 trở lên 75% học phí
3.75 trở lên 50% học phí
3.2 trở lên 25% học phí
  • Hệ thạc sỹ
Điều kiện Học bổng
Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện:

– TOPIK 5~6

– TOEFL(IBT) 92, TOEIC 820, IELTS 7.0 trở lên

70% phí nhập học và học phí
Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện:

– TOPIK 4

– TOEFL(IBT) 78, TOEIC 740, IELTS 6.0 trở lên

50% phí nhập học và học phí
Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện:

– TOPIK 3

– TOEFL(IBT) 71, TOEIC 700, IELTS 5.5 trở lên

30% phí nhập học và học phí

6. KÝ TÚC XÁ

– Thời gian: 6 tháng

Phân loại Loại phòng Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
Dormitory 2 4 người 1,126,370 22,527,400
2 người (Nhà tắm chung) 1,495,730 29,914,600
2 người (Nhà tắm riêng) 1,654,190 33,083,800
Dormitory 3 2/3 người room A 1,727,150 34,543,000
2/3 người room B 1,598,330 31,966,600

7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo