TRƯỜNG ĐẠI HỌC JOONGBU – 중부대학교

Ngày đăng: 15 /09 /2023 - admin

1. TỔNG QUÁT

Đại học Joongbu là trường đại học nghiên cứu tư thục được thành lập năm 1983 với các cơ sở đặt tại Geumsan và Goyang, Hàn Quốc.

중부대학교, 대학교 브랜드 평판 전국 40위권 < 사회·교통·환경 < 뉴스 < 기사본문 - 고양신문

Địa chỉ: 
  • Cơ sở Chungcheong: 201 Daehak- ro, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do 
  • Cơ sở Goyang: 305 Dongheon-ro, Deogyang-gu, Goyang-si, Kyunggi-do

Điện thoại: 041-750-6500

Ngày thành lập: 4 tháng 3, năm 1983 (kỷ niệm 40 năm)
Loại trường học: Đại học tư thục, 4 năm

Số sinh viên:

  • Đại học: 7.262 (2022)
  • Cao học: 1.654 người (2020)

Website: joongbu.ac.kr

Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm (~79.200.000 VNĐ)

2. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT

  • Cung cấp nhiều chương trình trải nghiệm văn hóa đa dạng để du học sinh thích ứng
    được với văn hóa Hàn quốc: Lễ hội địa phương, Tham quan địa điểm du lịch v.v…
  • Là cơ quan được bộ Tư pháp (cục xuất nhập cảnh) ủy thác để giảng dạy <Chương trình Hội nhập xã hội>:  Du học sinh muốn đổi sang các loại visa khác như D10, E7, F2 thì cần hoàn thành chương trình này.
  • Test năng lực tiếng và xếp lớp => những bạn có trình độ tiếng ngang nhau sẽ học cùng nhau.
  • Triển khai nhiều câu lạc bộ dành cho học sinh quốc tế : K-POP, Taekwondo, Sản xuất video, Thư pháp, Làm mỹ phẩm thủ công, POP Art,..
  • Trường có ban tư vấn giới thiệu việc làm tại Hàn quốc.

중부대, 문화예술교육 자원조사 사업 선정되어 73억원 수주 | 포토뉴스 | 대학안내 : 입학 홈페이지

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện:
+ Đối với học sinh miền Nam:
– Điểm học lực trung bình > 6.0
– Bài test năng lực tiếng Hàn: đúng 24/40 câu
+ Đối với học sinh miền Trung và miền Bắc:
 – Điểm học lực trung bình > 7.0
 Bài test năng lực tiếng Hàn: đúng 28/40 câu
(Trường hợp có bằng cấp TOPIK, KLAT, JB TOPIK sơ cấp trở lên hoặc bằng tiếng Anh TOIEC từ 500 điểm, IELTS từ 5.0 trở lên không cần test)
  • Thời gian nhập học:
HỌC KỲ THỜI GIAN THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ
Xuân tháng 3~5 đến 30.01.2023
Hạ tháng 6~8 đến 20.04.2023
Thu tháng 9~11 đến 28.06.2023
Đông tháng 12~2/2024 đến 27.09.2023
  • Học phí:

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 18.000VNĐ

Tổng thời gian học 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12)
Mỗi học kỳ kéo dài 2,5 – 3 tháng
Ngày học Từ thứ 2 ⇨ thứ 6
Giờ học 5 ngày/1 tuần, 4 tiếng/ 1 ngày
Tổng giờ học : 150 ~ 200 giờ/kỳ

 

Danh mục Thời gian KRW VNĐ
Học phí 1 năm 4.400.000 79.200.000 VND

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện:

– Đã tốt nghiêp cấp 3, điểm trung bình trên 6.0
– Khả năng tiếng hàn: TOPIK 3 trở lên hoặc trình độ IELTS: 5.5

  • Thời gian nhập học:

*4 năm tương đương 8 học kỳ, 1 học kỳ 4 tháng.

HỌC KỲ THỜI GIAN THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ
1 tháng 3 đến 30.01.2023
2 tháng 9 đến 28.06.2023
  • Học phí:

*Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 18.000VNĐ

Phí nhập học: 600.000 KRW

CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH D2-2 ( CHUNGCHEONG CAMPUS )
KHOA NGÀNH THỜI GIAN HỌC HỌC PHÍ
(KRW)
HỌC PHÍ ( VNĐ )
Cảnh sát an ninh
 Cảnh sát hành chính
4 năm –
tương đương
8 học kỳTrong đó:
4 tháng/ học kỳ
1 năm – 2 học kỳ
3.117.000
56.106.000
 Luật cảnh sát
 Cảnh sát an ninh
3.727.000
67.086.000
 Cảnh sát điều tra trinh sát
Du lịch hàng không
 Dịch vụ hàng không
3.523.000
63.414.000
 Du lịch hàng không & Casino
 Kinh doanh khách sạn
 Lưu thông kinh doanh hàng không
Phúc lợi y tế
 Phúc lợi y tế
3.117.000
56.106.000
 Phúc lợi xã hội
 Sức khỏe hành chính
 Thực phẩm sinh học
3.811.500
68.607.000
 Mỹ phẩm sinh học
 Cảnh quan môi trường
Thú cưng
 Tài nguyên thú cưng
3.523.000
63.414.000
 Sức khỏe động vật
Nội dung văn hóa  Thông tin văn hiến 3.117.000 56.106.000
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục
 K-POP
3.876.000
69.768.000
 Chăm sóc sắc đẹp
 Thể thao giải trí
 Golf
 Quản lý sức khỏe thể thao
 Giáo dục thể thao đặc biệt

 

CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH D2-2 ( GOYANG CAMPUS )
KHOA NGÀNH THỜI GIAN HỌC HỌC PHÍ
(KRW)
HỌC PHÍ ( VNĐ )
Kinh doanh toàn cầu
 Quản trị kinh doanh
4 năm –
tương đương
8 học kỳTrong đó:
4 tháng/ học kỳ
1 năm – 2 học kỳ
3.141.000
56.538.000
 Thương mại quốc tế
Sư phạm
 Giáo dục mầm non
3.345.000
60.210.000
 Giáo dục tiểu học
 Giáo dục trung học
 Giáo dục đặc biệt
Kiến trúc xây dựng
 Kiến trúc
3.842.000
69.156.000
 Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật phần mềm
 Phần mềm game
 Bảo mật thông tin
 Công nghệ thông tin
 Thông tin truyền thông
 IT thông minh
 Xuất bản in ấn
Kỹ thuật xe ô tô – điện – điện tử
 Kỹ thuật điện – điện tử
 Kỹ thuật hệ thống ô tô
Nội dung văn hóa
 Thiết kế công nghiệp
3.907.000
70.326.000
 Manhwa Animation
 Hình ảnh & Video
 Báo chí – Truyền thông 3.551.000 63.918.000
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục
 Điện ảnh – Nhạc kịch
3.907.000
70.326.000
 Âm nhạc ứng dụng
 Làm đẹp – Kinh doanh thời trang
 Công nghiệp giải trí 3.551.000 63.918.000

*Những ngành được tô đậm là ngành học HOT của trường.

5. HỌC BỔNG

  • Áp dụng cho Hệ đại học:
Phân loại Điều kiện Mức khuyến khích
Học bổng sinh hoạt phí
Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác
10%
Hiệu trưởng đại học Joongbu tiến cử
Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại)
TOPIK 2 / JB TOPIK 2 / KLAT sơ cấp 2
TOPIK 3 / JB TOPIK 3 / KLAT trung cấp 3 20%
TOPIK 4 / JB TOPIK 4 / KLAT trung cấp 4 30%
TOPIK 5 / JB TOPIK 5 / KLAT cao cấp 5 50%
TOPIK 6 / JB TOPIK 6 / KLAT cao cấp 6 60%
Năng lực tiếng Anh (người nhập học bằng tiếng Anh)
TOEFL 550 điểm trở lên hoặc có giải trong các cuộc thi tương ứng được công nhận bở bộ Giáo dục
20%
Học bổng thành tích Kì học trước điểm trung bình trên 4.0 10%
Học bổng tình nguyện Hỗ trợ làm việc cho văn phòng quốc tế (dạy kèm ngoại ngữ, hỗ trợ làm việc cho văn phòng,…) 10%

*JB Topik là kì thi ngôn ngữ được tổ chức bởi trường Joongbu

6. CHI PHÍ KHÁC

  •  Kí túc xá:
Loại hình Số lượng Thời gian Phí ( KRW ) Phí ( VNĐ )
Cơ sở Chungcheong
4 người
6 tháng 800.000 14.400.000 VND
1 năm 1.600.000 28.800.000 VND
Cơ sở Goyang
2 người
6 tháng 1.900.000 34.200.000 VND
1 năm 3.800.000 68.400.000 VND

  • Chi phí khác:
Danh mục Thời gian Phí ( KRW ) Phí ( VNĐ ) Ghi chú
PICK-UP khi nhập
cảnh
FREE Áp dụng tại thời điểm nhập học vào
ngày được chỉ định
Phí mua chăn, gối 50.000 900.000 VND Không bắt buộc
Phí làm thẻ ID người
nước ngoài
6 tháng 30.000 540.000 VND Đăng kí sau 2 tuần kể từ ngày nhập
cảnh
Phí bảo hiểm 6 tháng 100.000 1.800.000 VND Có thể thay đổi theo độ tuổi và giới tính
Đóng bảo hiểm là nghĩa vụ bắt buộc,
không đóng bảo hiểm sẽ không nhận
được học bổng của trường.
Phí gia hạn thẻ ID 6 tháng 60.000 1.080.000 VND Gia hạn 6 tháng mỗi lần
Phí đổi visa 1 năm 130.000 2.340.000 VND Phí đổi visa và làm lại thẻ ID
Phí giáo trình học
tiếng
6 tháng 200.000 3.600.000 VND Thay đổi dựa theo cấp bậc TOPIK
Phí trải nghiệp văn
hóa(du lịch)
Mỗi lần Tùy từng lần Nhà trường chi cấp 50% tổng chi phí

*Các khoản chi phí này không chuyển qua trường cùng với đợt nộp học phí thì sau khi nhập cảnh rồi thì phải nộp trực tiếp bằng tiền mặt tại văn phòng khoa.

7. HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ

1. Giấy đăng ký nhập học (mẫu trường), Ảnh thẻ (3×4) – 2 tấm

2. Giấy đăng ký xin code visa

3. Căn cước công dân (của bố mẹ, học sinh)

4. Hộ chiếu

5. Giấy khai sinh

6. Sổ hộ khẩu

7. Chứng minh năng lực tài chính:

+ Giấy xác nhận số dư –  đóng băng 10.000$ (còn hạn 1 tháng –  trong đó thể hiện duy trì 10.000$ trong 1 năm)
+ Sổ có ghi điều kiện duy trì rõ ràng (6 tháng rút được 5.000$, duy trì trong vòng 1 năm)
+ Ngân hàng được chấp nhận: Woori bank, Shinhan bank, Hana bank

8. Chứng minh nghề nghiệp và thu nhập Bố Mẹ:

+ Bố mẹ là công nhân viên: Xác nhận đang theo làm tại công ty, xác nhận thu nhập, sao kê giao dịch ngân hàng (6 tháng gần nhất)
+ Bố mẹ làm kinh doanh: Giấy phép đăng ký kinh doanh, xác nhận thu nhập, giấy tờ nhà đất nơi làm kinh doanh, xác nhận đóng thuế, sao kê giao dịch ngân hàng (6 tháng gần nhất), hình ảnh nơi đang hoạt động kinh doanh.

9. Giấy tờ chứng minh học lực cao nhất (đại học/cấp ba):

+ Bằng tốt nghiệp, học bạ và bảng điểm

10. Đối với người tốt nghiệp quá 1 năm cần chứng minh thời gian trống như:

+ Chứng từ chứng minh đi học, đi làm, học tiếng,…

11. Bằng cập về Ngôn ngữ:

+ Bằng TOPIK, JB-TOPIK, KLAT, Giấy chứng nhận hoàn thành tiếng Hàn tại Học viện KingSejong, hoặc học viện mà bộ Giáo dục Hàn công nhận

12. Giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập: viết tay bằng tiếng Hàn, ghi rõ định hướng du học

13. Vi bằng Bảo lãnh chống trốn có dấu chứng nhận của văn phòng Luật

14. Bản cam kết nhập học – mẫu trường

15. Ảnh gia đình (bên trong và ngoài nhà, nơi bố mẹ làm việc,…) – mẫu trường

Một suy nghĩ về “TRƯỜNG ĐẠI HỌC JOONGBU – 중부대학교

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo