TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONGJU – 공주대학교

Ngày đăng: 16 /09 /2023 - admin

1. TỔNG QUÁT

국립공주대학교

Đại học Kongju là trường đại học chính quy đầu tiên và là trường đại học tổng hợp quốc gia duy nhất ở tỉnh Chungcheongnam, tọa lạc tại Gongju-si, Cheonan-si, Yesan-gun và Sejong-si.

*KNU là tên viết tắt của trường.

Địa chỉ: 
  • Cơ sở Kongju: 56 đường Gongjudaehak , thành phố Gongju, khu vực Chungcheongnam
  • Cơ sở Cheonan: 1223-24 đại lộ Cheonan, quận Seobuk, thành phố Cheonan, khu vực Chungcheongnam
  • Cơ sở Yesan:  54 đường Daehak, thị trấn Yesan, huyện Yesan, khu vực Chungcheongnam

Điện thoại: 041-850-8114

Ngày thành lập: 31tháng 7, năm 1948 (kỷ niệm 75 năm)
Loại trường học: Đại học công lập

Số sinh viên:

  • Đại học: 12.155 người (2022)
  • Cao học: 2.632 người (2022)

Website: kongju.ac.kr

Học phí tiếng Hàn: 2.400.000 KRW/ 5 tháng (~43.200.000 VNĐ)

2. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT

Trường thuộc TOP 3
Cơ sở Kongju:
– Chuyên về các lĩnh vực Khoa học Tự nhiên, Khoa học Xã hội và Nhân văn, Y tế và Nghệ thuật. Đây cũng là cơ sở chính của KNU, tọa lạc tại thành phố Kongju – thành phố được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Lịch sử Baekje.
– Di chuyển: Nếu đi xe buýt siêu tốc thì mất tầm 1 tiếng 30 phút, xe taxi thì mất 1 tiếng 7 phút để đến Seoul.
Cơ sở Cheonan:
– Nổi tiếng về các lĩnh vực Công nghiệp, Kĩ thuật, vị trí tiệm cận với các khu công nghiệp gần Thủ đô Seoul.
– Di chuyển: Nếu đi xe bus cao tốc hoặc xe lửa thì mất tầm 1 tiếng để đến Seoul.
Cơ sở Yesan:
– Nổi tiếng trong lĩnh vực Nông nghiệp và Khoa học sinh học. Gần văn phòng chính quyền tỉnh Chungcheongnamdo.
– Di chuyển: Nếu đi xe bus cao tốc hoặc xe lửa thì mất tầm 2 tiếng để đến Seoul.
Cơ sở Sejong:
– Khuôn viên Future Innovation (Đổi mới tương lai) tại thành phố Sejong –  1 trong những thành phố trung tâm của Hàn Quốc. (dự kiến đưa vào hoạt động từ tháng 3 năm 2026).”
  • Đại học Quốc gia Kongju là trường đại học công lập, được đầu tư và bảo hộ chất lượng giáo dục bởi chính phủ Hàn Quốc.
  • Tỉ lệ ra visa mã code cao, giúp quy trình apply hồ sơ của học sinh trở nên tối giản, rút ngắn thời gian.
  • Là trường công lập hiếm hoi có số điểm tuyển sinh không quá cao, GPA yêu cầu chỉ trên 6.5
  • Có 99 khoa và chuyên ngành – Hơn 22,000 sinh viên đang theo học.
  • Miễn giảm học phí và chính sách học bổng đa dạng khi đăng ký học lên chuyên ngành.
  • Được Viện Giáo dục Quốc gia lựa chọn làm cơ sở đào tạo tiếng Hàn cho sinh viên người nước ngoài theo diện học bổng chính phủ (GKS).
  • Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là trung tâm phát triển nguồn nhân lực quốc gia, điều hành 5 dự án NURI, 3 dự án BK21 và dự án NEXT. Bồi dưỡng chuyên gia xuất sắc trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện:
– Tốt nghiệp THPT
– Điểm GPA>6.5
– Có tiếng hàn sơ cấp
– Có kế hoạch học tập rõ ràng
– Đủ tư cách cư trú tại Hàn Quốc
  • Thời gian nhập học:
THỜI GIAN ĐĂNG KÝ THỜI GIAN NHẬP HỌC THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Tháng 6 Tháng 9 Kỳ Thu tháng 9/2023 – tháng 11/2023
Tháng 8 Tháng 11 Kỳ Đông tháng 11/2023 – tháng 1/2024
Tháng 1 Tháng 3 Kỳ Xuân tháng 3/2024 – tháng 5/2024
Tháng 3 Tháng 5 Kỳ Hạ tháng 5/2024 – tháng 7/2024
Tổng thời gian học
5 tháng
400 tiếng/ 20 tuần
Học từ thứ 2 ⇨ thứ 6
(4 tiếng/ngày)
  • Học phí:

*Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 18.000VNĐ

Mỗi lớp sẽ không quá 15 học viên
Danh mục Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VNĐ)
Học phí 5 tháng 2.400.000 43.200.000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện:
– Tốt nghiệp THPT
– Điểm GPA > 6.5
– Có TOPIK 3 / hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc /  Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 530(CBT 197,iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 60 hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương
– Có kế hoạch học tập rõ ràng
– Đủ tư cách cư trú tại Hàn Quốc
  • Thời gian nhập học:
THỜI GIAN ĐĂNG KÝ THỜI GIAN NHẬP HỌC TỔNG THỜI GIAN HỌC THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Tháng 6 Tháng 9
✔ 4 năm – tương đương
8 học kỳ
✔ 1 học kỳ kéo dài 4 tháng
Kỳ Thu tháng 9/2023 – tháng 11/2023
Tháng 1 Tháng 3 Kỳ Xuân tháng 3/2024 – tháng 5/2024
  • Học phí:

*Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 18.000VNĐ

Mỗi lớp sẽ không quá 15 học viên
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH D2-2- KONGJU CAMPUS
ĐẠI HỌC KHOA HỌC PHÍ ( KRW ) HỌC PHÍ ( VNĐ )
Sư phạm
Sư phạm Quốc ngữ
1.599.000
28.782.000
Sư phạm Hán Văn
Sư phạm Anh
Giáo dục đạo đức
Giáo dục
Thông tin thương mại
Thông tin tài liệu
Sư phạm đặc biệt
Sư phạm lịch sử
Công tác xã hội chung
Sư phạm địa lý
Sư phạm mầm non
Sư phạm Toán 1.610.000 28.980.000
Sư phạm Vật Lý
1.940.000
34.920.000
Sư phạm hóa học
Sư phạm sinh học
Khoa học địa cầu
Giáo dục môi trường
Tin học
Kỹ thuật-Giáo dục gia đình
Giáo dục thể chất
Sư phạm âm nhạc
Mỹ thuật
Khoa học xã hội và nhân văn
Anh ngữ
1.599.000
28.782.000
Trung ngữ
Pháp ngữ
Đức ngữ
Sử học
Địa lý
Kinh tế thương mại
Chuyên ngành: Kinh tế học
Chuyên ngành: Thương mại quốc tế
Kinh doanh
Du lịch
Chuyên ngành: Kinh doanh du lịch
Chuyên ngành: Thông dịch tiếng Anh du lịch
Hành chính
Luật
Phúc lợi xã hội
Khoa học tự nhiên
Vật lý học
1.940.000
34.920.000
Toán ứng dụng
Hóa học
Đời sống
Địa chất môi trường
Khoa học khí quyển
Bảo tồn di sản văn hóa
Công nghệ sản phẩm may
Điều dưỡng
Điều dưỡng
1.940.000
34.920.000
Quản lý y tế và hành chính
Cứu trợ cấp cứu
Thông tin y tế
Nghệ thuật
Thiết kế Game
2.115.000
38.070.000
Thiết kế tạo hình
Chuyên ngành: Thiết kế đồ gia dụng
Chuyên ngành: Thiết kế đồ gốm
Chuyên ngành: Thiết kế trang sức
Hoạt hình đồ họa
Chuyên ngành: Truyện tranh
Chuyên ngành: Phim hoạt hình
Vũ đạo
Điện ảnh

* Lưu ý: Năm học này khối ngành Sư phạm không tuyển sinh sinh viên quốc tế.

CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH D2-2- CHEONAN CAMPUS
ĐẠI HỌC KHOA HỌC PHÍ ( KRW ) HỌC PHÍ ( VNĐ )
Công nghệ
Điện, điện tử
Kỹ thuật điện
2.115.000
38.070.000
Điều khiển cơ khí
Thông tin nano điện tử
Kỹ thuật thông tin truyền thông
Tuyên truyền
Thông tin – Truyền thông
Kỹ thuật máy tính
Máy tính công nghiệp
Phần mềm máy tính
Tự động hóa máy móc
Cơ khí
Hệ thống cơ khí
Ô tô chuyên ngành thiết kế cơ khí
Kiến thiết môi trường
Kỹ sư công trình dân dụng
Kỹ thuật giao thông đô thị
Kiến trúc
Kiến trúc (5 năm)
kỹ thuật kiến trúc
Hóa học
Công nghệ hóa
Hóa học công nghiệp
Nguyên vật liệu mới
Vật liệu nano
Kỹ thuật hệ thống nguyên vật liệu mới
Kỹ thuật cao phân tử
Thiết kế kỹ thuật công nghiệp
Thiết kế sản phẩm
Thiết kế thông tin thị giác
Môi trường
Hệ thống công nghiệp
Quang học
Thiết kế khuôn mẫu
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH D2-2- YESAN CAMPUS
ĐẠI HỌC KHOA HỌC PHÍ ( KRW ) HỌC PHÍ ( VNĐ )
Khoa học Công nghiệp
Phát triển khu vực địa phương
Chuyên ngành: Phát triển xã hội khu vực
1.599.000
28.782.000
Chuyên ngành: Bất động sản
Phân bố công nghiệp
Tài nguyên thực vật
1.940.000
34.920.000
Trồng trọt
Tài nguyên động vật
Công nghệ sinh học công nghiệp
Công nghệ kiến trúc khu vực
Công nghệ sinh vật công nghiệp
Tài nguyên rừng
Kiến trúc cảnh quan
Công nghệ thực phẩm
Dinh dưỡng thực phẩm
Thực phẩm bên ngoài
Kỹ thuật thực phẩm
Động vật quý hiếm

5. HỌC BỔNG

  • Áp dụng cho Hệ đại học:
Phân loại Điều kiện Học bổng
Học kỳ đầu
Sinh viên quốc tế 1 phần học phí kỳ đầu theo quy định tại thời điểm đó
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 50% học phí
Học kỳ thứ 2 trở đi
GPA từ 3.0 trở lên 1 phần học phí theo quy định tại thời điểm đó
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 sau tối đa 1 năm tại KNU 50% học phí

6. CHI PHÍ KHÁC

  • Kí túc xá:
CƠ SỞ LOẠI PHÒNG PHÍ ( KRW ) PHÍ ( VNĐ ) GHI CHÚ
KONGJU
Eunhaengsa (phòng đôi)
1.323.100
23.815.800
Cung cấp 3 bữa ăn mỗi ngày
(Thứ 2- Chủ nhật)
Hongiksa (phòng 4)
Haeoreum House (phòng 4)
Vision House (phòng đơn) 1.791.500 32.247.000
Vision House (phòng đôi) 1.409.400 25.369.200
Dream House (BTL) 1.812.100 32.617.800
YESAN
Geumosa (phòng đôi) 1.491.490 26.846.820
Cung cấp 2 bữa ăn mỗi ngày
(Thứ 2- Chủ nhật)
Geumosa (phòng 3 người ) 1.330.700 23.952.600
Yejisa (BTL) 1.578.370 28.410.660
CHEONAN
Yongjuhaksa 995.200 17.913.600
– Cung cấp 120 bữa (bữa ăn tối trong trong tuần)
– Riêng ở Cheonan Dosolhaksa (BTL) phải cọc trước 150.000 won (2.700.000 VNĐ) mỗi học kỳ và sau đó sẽ thanh toán phí đã sử dụng
Challenge House (phòng đơn) 1.674.700 30.144.600
Challenge House (phòng đôi) 1.268.400 22.831.200
Dosolhaksa (BTL) 1.375.500 24.759.000

*Bắt buộc phải ở KTX trong quá trình học tập

  • Chi phí khác:
Danh mục Thời gian Phí ( KRW ) Phí ( VNĐ ) Ghi chú
Phí phỏng vấn 1 lần 60.000 1.080.000
Phí bảo hiểm 1 năm 160.000 2.880.000 Mức đóng có thể thay đổi theo độ tuổi và giới tính

7. HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ

1. Đơn đăng ký

2. Bảng giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập

3. Hộ chiếu

4. Ảnh thẻ 3.5*4.5

5. Bản sao CCCD (học sinh, bố, mẹ)

6. Giấy CT07

7. Bằng tốt nghiệp THPT

8. Học bạ và bảng điểm THPT

9. Giấy chứng nhận nghề nghiệp và thu nhập của phụ huynh

10. Giấy chứng nhận số dư tài khoản của bố mẹ (tối thiểu $9000)

*Trường hợp nộp tiền bằng USD, có thể bị chênh lệch do tỉ giá, sau khi chuyển đủ tiền mới xử lý tiếp
Hồ sơ cần nộp (đã dịch sang tiếng Hàn) và các chi phí có thể có thay đổi tùy vào nhà trường

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo