TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONGJU – 공주대학교
1. TỔNG QUÁT
Đại học Kongju là trường đại học chính quy đầu tiên và là trường đại học tổng hợp quốc gia duy nhất ở tỉnh Chungcheongnam, tọa lạc tại Gongju-si, Cheonan-si, Yesan-gun và Sejong-si.
*KNU là tên viết tắt của trường.
-
Cơ sở Kongju: 56 đường Gongjudaehak , thành phố Gongju, khu vực Chungcheongnam
-
Cơ sở Cheonan: 1223-24 đại lộ Cheonan, quận Seobuk, thành phố Cheonan, khu vực Chungcheongnam
-
Cơ sở Yesan: 54 đường Daehak, thị trấn Yesan, huyện Yesan, khu vực Chungcheongnam
Điện thoại: 041-850-8114
Số sinh viên:
- Đại học: 12.155 người (2022)
- Cao học: 2.632 người (2022)
Website: kongju.ac.kr
Học phí tiếng Hàn: 2.400.000 KRW/ 5 tháng (~43.200.000 VNĐ)
2. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT
- Đại học Quốc gia Kongju là trường đại học công lập, được đầu tư và bảo hộ chất lượng giáo dục bởi chính phủ Hàn Quốc.
- Tỉ lệ ra visa mã code cao, giúp quy trình apply hồ sơ của học sinh trở nên tối giản, rút ngắn thời gian.
- Là trường công lập hiếm hoi có số điểm tuyển sinh không quá cao, GPA yêu cầu chỉ trên 6.5
- Có 99 khoa và chuyên ngành – Hơn 22,000 sinh viên đang theo học.
- Miễn giảm học phí và chính sách học bổng đa dạng khi đăng ký học lên chuyên ngành.
- Được Viện Giáo dục Quốc gia lựa chọn làm cơ sở đào tạo tiếng Hàn cho sinh viên người nước ngoài theo diện học bổng chính phủ (GKS).
- Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là trung tâm phát triển nguồn nhân lực quốc gia, điều hành 5 dự án NURI, 3 dự án BK21 và dự án NEXT. Bồi dưỡng chuyên gia xuất sắc trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
- Điều kiện:
- Thời gian nhập học:
THỜI GIAN ĐĂNG KÝ | THỜI GIAN NHẬP HỌC | THỜI GIAN ĐÀO TẠO | ||||||||||
Tháng 6 | Tháng 9 | Kỳ Thu tháng 9/2023 – tháng 11/2023 | ||||||||||
Tháng 8 | Tháng 11 | Kỳ Đông tháng 11/2023 – tháng 1/2024 | ||||||||||
Tháng 1 | Tháng 3 | Kỳ Xuân tháng 3/2024 – tháng 5/2024 | ||||||||||
Tháng 3 | Tháng 5 | Kỳ Hạ tháng 5/2024 – tháng 7/2024 |
Tổng thời gian học
|
5 tháng | |||||
400 tiếng/ 20 tuần | ||||||
Học từ thứ 2 ⇨ thứ 6 (4 tiếng/ngày) |
- Học phí:
*Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 18.000VNĐ
Danh mục | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VNĐ) | |||
Học phí | 5 tháng | 2.400.000 | 43.200.000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
- Điều kiện:
- Thời gian nhập học:
THỜI GIAN ĐĂNG KÝ | THỜI GIAN NHẬP HỌC | TỔNG THỜI GIAN HỌC | THỜI GIAN ĐÀO TẠO | |||||||||
Tháng 6 | Tháng 9 |
✔ 4 năm – tương đương
8 học kỳ ✔ 1 học kỳ kéo dài 4 tháng |
Kỳ Thu tháng 9/2023 – tháng 11/2023 | |||||||||
Tháng 1 | Tháng 3 | Kỳ Xuân tháng 3/2024 – tháng 5/2024 |
- Học phí:
*Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 18.000VNĐ
7. HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ
1. Đơn đăng ký
2. Bảng giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập
3. Hộ chiếu
4. Ảnh thẻ 3.5*4.5
5. Bản sao CCCD (học sinh, bố, mẹ)
6. Giấy CT07
7. Bằng tốt nghiệp THPT
8. Học bạ và bảng điểm THPT
9. Giấy chứng nhận nghề nghiệp và thu nhập của phụ huynh
10. Giấy chứng nhận số dư tài khoản của bố mẹ (tối thiểu $9000)
Open this in UX Builder to add and edit content