TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA – 고려대학교
1. TỔNG QUÁT
Đại học Korea (고려대학교) là trường đại học tư thục được thành lập năm 1905 tại thủ Seoul. Là một trong các ngôi trường lâu đời tại xứ sở Kim Chi, trường Đại học Korea được đánh giá thuộc các trường có chất lượng đào tạo tốt tại Hàn Quốc. Trường Đại hoc Korea là 1 trong 3 SKY của Hàn Quốc với sự phong phú ở nhiều khối ngành như Nghệ thuật, Khoa học…
Địa chỉ: 145 Anam-ro, Seongbuk-gu, Seoul, Korea
Điện thoại: 02-3290-1114
Ngày thành lập: Ngày 5 tháng 5 năm 1905
Loại trường học: Đại học tư thục
Website: https://www.korea.ac.kr/
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.5 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Học phí | 1 năm | 7,200,000 | 144,000,000 |
Phí nhập học | 1 lần | 120,000 | 2,400,000 |
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Chuyên ngành đào tạo
* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học:
+ Khối Nhân văn và Khoa học: 150,000 KRW
+ Khối Thiết kế và Nghệ thuật: 200,000 KRW
Khoa | Chuyên ngành |
Nhân văn |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Kỹ thuật |
|
Sư phạm |
|
Khoa học thông tin |
|
Nghệ thuật và thiết kế |
|
Nghiên cứu quốc tế |
|
Truyền thông |
|
Khoa học sức khỏe |
|
Nghiên cứu liên ngành |
|
Bảo mật thông minh |
|
Tâm lý |
|
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp đại học
– TOPIK 3 trở lên
– Tiếng Anh: TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, New TEPS 326, CEFR B2
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 1,142,000KRW
– Phí đăng kí: 120,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khoa | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Khoa học xã hội & Nhân văn | 5,237,000 | 104,740,000 |
Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất | 6,339,000 | 126,780,000 |
Kỹ thuật và Nghệ thuật | 7,392,000 | 147,840,000 |
Khoa học sức khỏe | 6,866,000 | 137,320,000 |
Y học | 9,267,000 | 185,340,000 |
Dược | 8,340,000 | 166,800,000 |
5. HỌC BỔNG
- Hệ chuyên ngành
Phân loại | Điều Kiện | Học bổng |
Scholarship A | GPA từ 3.5 trở lên, đăng kí tối thiểu 12 tín ở học kì đầu tiên | 100% học phí 2 học kì |
Scholarship B | GPA từ 3.0 trở lên, đăng kí tối thiểu 12 tín ở học kì đầu tiên | 50% học phí 2 học kì |
Bright Future
Scholarship(B) |
GPA từ 3.0 trở lên, đăng kí tối thiểu 12 tín ở học kì đầu tiên | 800,000KRW/học kì,
hỗ trợ trong 2 học kì |
- Hệ thạc sỹ
Phân loại | Điều Kiện | Học bổng |
Scholarship Type A | – Điểm trung bình tích lũy của trường (gần nhất) từ 4.0 trở lên (trên 4.5), 3.83 trở lên (trên 4.3), 3.57 trở lên (trên 4.0) hoặc 90 trở lên (trên 100)
– TOEFL (iBT) 90 trở lên, TEPS NEW 386, IELTS 7.0 hoặc TOPIK 6 – Được sự giới thiệu của Trưởng Khoa. |
– 100% phí nhập học và học phí
– Phí hỗ trợ sinh hoạt (4 tháng trong học kỳ) |
Scholarship Type B
(Khối ngành Khoa học xã hội & nhân văn) |
– Điểm trung bình tích lũy của trường (gần nhất) từ 3.5 trở lên (trên 4.5), 3.36 trở lên (trên 4.3), 3.14 trở lên (trên 4.0) hoặc 85 trở lên (trên 100)
– TOEFL (iBT) 82 trở lên, TEPS NEW 337, IELTS 6.0 hoặc TOPIK4 – Được sự giới thiệu của Trưởng Khoa. |
60% học phí |
Scholarship Type C
(Kỹ thuật , Khoa học tư nhiên) |
– Điểm trung bình tích lũy của trường (gần nhất) từ 4.0 trở lên (trên 4.5), 3.83 trở lên (trên 4.3), 3.57 trở lên (trên 4.0) hoặc 90 trở lên (trên 100)
– TOEFL (iBT) 90 trở lên, TEPS NEW 386, IELTS 7.0 hoặc TOPIK 6 – Được sự giới thiệu của Trưởng Khoa. |
65% học phí |
6. KÝ TÚC XÁ
Dưới đây là chi phí của một học kì
Tên Ký Túc Xá | Loại Phòng | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) |
CJ International
House |
1 người | 2,000,000 | 40,000,000 |
2 người | 1,600,000 | 32,000,000 | |
Anam Global House | 1 người | 2,000,000 | 40,000,000 |
2 người | 1,600,000 | 32,000,000 | |
Anam 2 Community
Bathrooms |
3 người | 780,000 | 15,600,000 |
7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content