TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON – 광운대학교
1. TỔNG QUÁT
Trường Đại học Kwangwoon (광운대학교) được thành lập năm 1934, là trường đại học tư thục tọa lạc tai thủ đô Seoul, trường đại học Kwangwoon có thế mạnh đào tao ở khối ngành kỹ thuật điện tử.
Địa chỉ: 20 Kwangwoon-ro, Nowon-gu, Seoul, Korea
Điện thoại: 02-940-5114
Ngày thành lập: Ngày 20 tháng 5 năm 1934
Loại trường học: Đại học tư thục
Website: https://www.kw.ac.kr/ko/
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.5 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Học phí | 1 năm | 6,000,000 | 120,000,000 |
Phí nhập học | 1 lần | 50,000 | 1,000,000 |
Sách giáo khoa | 1 học kì | 70,000 | 1,400,000 |
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học 130,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khối ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Kỹ thuật máy tính và thông tin, Hội tụ AI, Phần mềm và hội tụ, Kỹ thuật
(Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc’ Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật môi trường) |
4,883,400 | 97,668,000 |
Truyền thông , Khoa học tự nhiên
(Toán học, Vật lý điện tử & sinh học, Hóa học, Khoa học hội tụ thể thao) |
4,319,100 | 86,382,000 |
Các ngành công nghiệp văn hóa Đông Bắc Á, Thương mại quốc tế | 4,183,800 | 83,660,000 |
Kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế) | 3,966,000 | 79,320,000 |
Khoa học xã hội và nhân văn, Chính sách và pháp luật (Hành chính công, Luật chung, Luật kinh doanh, Luật khoa học và công nghệ, Nghiên cứu quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và Công nghiệp Anh, Truyền thông và Truyền thông, Tâm lý Công nghiệp, Các ngành Văn hóa Đông Bắc Á) | 3,759,200 | 75,180,000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp Đại Học
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 983,000KRW
– Phí Cựu sinh viên: 50,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khối ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Kỹ Thuật (Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật Điện tử Truyền thông, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Vật liệu Điện tử, Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Hóa học, Robot học, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Kiến trúc, Kỹ thuật Hội tụ Điện tử, Khoa học Máy tính, Kiến trúc, Ứng dụng Trí tuệ Nhân tạo) | 6,663,000 | 133,260,000 |
Khoa học (Vật lý Điện & Sinh học, Hóa học, Toán học) | 5,913,000 | 118,260,000 |
Nhân văn (Quản trị kinh doanh, Khoa Thương mại quốc tế, Hành chính công, Luật chung, Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn học Anh, Khoa Truyền thông, Hệ thống thông tin quản lý, Nghiên cứu khu vực quốc tế, Công nghiệp văn hóa) | 5,082,000 | 101,640,000 |
5. HỌC BỔNG
-
Hệ Chuyên Ngành
- Học bổng học kì 1
Điều kiện | Học bổng |
Học sinh bình thường | 30% học phí |
Sinh viên Trung tâm tiếng Hàn Đại học Kwangwoon /
Các cơ sở giáo dục có thỏa thuận |
50% học phí |
TOPIK 3 | 70% học phí |
TOPIK 4 trở lên | 80% học phí |
- Học bổng các học kì tiếp theo
Điều kiện (Học kì trước) | Học bổng |
GPA 4,3 trở lên (hoặc 97 trở lên) | 100% học phí |
GPA 4.0 – dưới 4.3 (90-96) | 70% học phí |
GPA 3.5 – dưới 4.0 (85-89) | 50% học phí |
GPA 3.0 – dưới 3.5 (80-84) | 30% học phí |
-
Hệ Thạc Sỹ
Điều kiện | Học bổng | Ghi chú |
Sinh viên đạt 1 trong các chứng chỉ dưới đây: TOEFL 500(CBT 179, iBT 61), IELTS 5.0, CEFR B1, NEW TEPS 259, TOPIK Level 3 trở lên | 50% học phí | Sinh viên nộp chứng chỉ sau khi nhập học được quyền nhận học bổng vào học kỳ tiếp theo |
Sinh viên không đạt được các chứng chỉ trên | 30% học phí |
6. KÝ TÚC XÁ
- Hệ tiếng Hàn:
Loại | Happy Dormitory (Bitsoljae) | International House |
Số lượng | 2 người 1 phòng | 4 người 1 phòng |
Chi phí (KRW) | 290,000 / tháng | |
Chi phí (VND) | 5,800,000 / tháng | |
Nội thất riêng | Giường (giường do cá nhân chuẩn bị), tủ sách, bàn, ghế, tủ quần áo, toilet, vòi sen, internet,… | |
Nội thất chung | Phòng giặt, phòng ủi, phòng tập thể hình, phòng hội thảo, phòng nấu ăn chung, hòm giao hàng không người trực… | Phòng khách, máy giặt, tủ lạnh, lò vi sóng… |
- Hệ Chuyên ngành
Loại | Happiness Dormitory (Bitsoljae) | International House |
Số lượng | 2 người 1 phòng | 4 người 1 phòng |
Chi phí (KRW) | 1,723,040 / Học kì | |
Chi phí (VND) | 34,460,000 / Học kì | |
Nội thất riêng | Giường (giường do cá nhân chuẩn bị), giá sách, bàn, cái ghế, tủ quần áo, phòng tắm, vòi hoa sen, Internet,… | |
Nội thất chung | Phòng giặt, phòng ủi, phòng tập thể dục, phòng hội thảo, nhà bếp, hộp thư… |
- Hệ Thạc sỹ
Loại | Happiness Dormitory (Bitsoljae) | International House |
Số lượng | 2 người 1 phòng | 4 người 1 phòng |
Chi phí (KRW) | 1,660,000 / Học kì | |
Chi phí (VND) | 33,200,000 / Học kì | |
Nội thất riêng | Giường (giường do cá nhân chuẩn bị), giá sách, bàn, ghế, tủ quần áo, phòng tắm, vòi sen, internet,… | |
Nội thất chung | Phòng giặt, phòng ủi đồ, phòng tập thể dục, phòng hội thảo, nhà bếp, hộp thư… |
7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content