TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM – 경남대학교
1. TỔNG QUÁT
Trường Đại học Kyungnam (KU)
- Tên tiếng Hàn: 경남대학교
- Loại hình: Tư thục được thành lâp năm 1946.
- Là trường top 2
- Tọa lạc tại: 7 Gyeongnamdaehak-ro, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Republic of Korea.
Kyungnam University có danh tiếng về sự đa dạng của chương trình đào tạo, bao gồm Khoa học Kinh doanh, Kỹ thuật, Y học, và nhiều ngành khác. Trường cũng đã phát triển các chương trình đào tạo quốc tế để thu hút sinh viên từ khắp nơi trên thế giới. Điều này giúp sinh viên có cơ hội tiếp cận kiến thức và văn hóa đa dạng, cũng như xây dựng mối quan hệ quốc tế.
Với hơn 74 năm hình thành và phát triển, đại học Kyungnam là trường đại học uy tín và đảm nhận đơn vị giáo dục toàn dân tại Masan.
Trường hiện có 6 Học viện đào tạo cấp cao học, 6 Đại học đào tạo chuyên khoa, 4 phân khoa, 45 khoa bộ môn chuyên ngành, 8 cơ quan trực thuộc, 14 phòng nghiên cứu.
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.5 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Học phí | 1 năm | 4.800.000 | 96.000.000 |
Phí nhập học | 1 lần | 60.000 | 1.200.000 |
Ký túc xá | 20 tuần | 95.000 | 19.000.000 |
Phí bảo hiểm | 1 năm | 130.000 | 2.600.000 |
Giáo trình | 1 năm | 260.000 | 5.200.000 |
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Dưới đây là học phí của một học kì
– Phí nhập học 65,000 KRW
– Phí nhập học 95,000 KRW đổi với các khối ngành Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất
Trường | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VNĐ) |
Khoa học sức khỏe |
|
3.211.000 | 6.422.000 |
Kinh doanh |
|
2.722.000 | 5.440.000 |
|
3.211.000 | 6.4220.000 | |
|
2.977.000 | 59.540.000 | |
Nghệ thuật tự do |
|
2.722.000 | 59.540.000 |
|
3.211.000 | 64.220.000 | |
Khoa học sức khỏe |
|
3.211.000 | 64.220.000 |
|
3.473.000 | 69.460.000 | |
Kinh doanh |
|
2.722.000 | 59.540.000 |
|
3.211.000 | 64.220.000 | |
|
2.967.000 | 59.34.000 | |
Luật |
|
2.722.000 | 59.540.000 |
|
2.967.000 | 59.34.000 | |
|
3.211.000 | 64.220.000 | |
Khoa học kĩ thuật |
|
3.750.000 | 75.000.000 |
|
3.869.000 | 77.380.000 | |
Đại học mở |
|
3.211.000 | 64.220.000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp đại học
– TOPIK 3 trở lên (Nghệ thuật và Thể dục, Khoa học và Kỹ thuật: Cấp độ 2 trở lên)
– Trình độ tiếng Anh TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Chương trình đào tạo
– Trường Cao học
- Trường sau đại học được thành lập vào năm 1976 với mục đích đào tạo ra các nhà nghiên cứu, các chuyên gia phục vụ cộng đồng và các nhà lãnh đạo làm việc cho quốc gia và thế giới.
- Có 16 khoa dành cho chương trình thạc sĩ và 14 khoa dành cho chương trình cấp bằng tiến sĩ.
– Trường Sư phạm sau đại học
- Trường Sư phạm Sau đại học được thành lập vào năm 1980 và cung cấp các chương trình với 11 chuyên ngành.
- Trường cam kết cung cấp các chương trình đào tạo có chất lượng cho sinh viên của mình
– Trường Cao học Công nghiệp và Quản trị Kinh doanh
- Để đào tạo các kỹ sư tiên tiến bằng cách đào tạo một cách khoa học các lý thuyết và thực hành công nghệ, nghiên cứu các lý thuyết và kỹ thuật quản lý mới có thể giải quyết các vấn đề khác nhau phát sinh tại các khu công nghiệp.
- Có 6 chương trình thạc sĩ và chương trình CEO.
– Trường Cao học Hành chính công
- Trường Cao học Hành chính công được thành lập vào năm 1988 để đào tạo các chuyên gia về Hành chính công, những người có thể đóng góp cho sự phát triển của xã hội.
- Có 7 khoa dành cho chương trình thạc sĩ và các khóa học mở về Bất động sản toàn cầu và Quản lý nâng cao cũng như Chương trình Lãnh đạo vì Thống nhất và Tương lai của Hàn Quốc.
5. HỌC BỔNG
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học kỳ 1 loại A |
– Hoàn thiện chương trình tiếng Hàn tại Kyungnam hoặc trường ĐH đối tác |
Miễn phí nhập học + 50% học bổng |
Học kỳ 1 loại B | Sinh viên quốc tế đạt loại C trở lên | 50% học phí trong 4 năm học |
Học kỳ 1 loại C | TOPIK 4 trở lên | Miễn phí nhập học + 70% học bổng |
Học kỳ 1 loại D | TOEFL 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên | Miễn phí nhập học + 100% học bổng |
Học kỳ 1 loại E | TOEFL 85 hoặc IELTS 6.0 trở lên | Miễn phí nhập học + 70% học bổng |
Học kỳ 1 loại F | TOEFL 80 hoặc IELTS 5.5 trở lên | Miễn phí nhập học + 50% học bổng |
Học bổng GPA loại A | GPA 4.0 – 4.5 | 100% học bổng |
Học bổng TOPIK loại B | TOPIK 5, GPA 2.5 trở lên | 80% học bổng |
Học bổng TOPIK loại C | TOPIK 4, GPA 2.5 trở lên | 70% học bổng |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 1-2 | Sinh viên quốc tế | 17,500 KRW |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 3 | Sinh viên quốc tế | 20,000 KRW |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 4-6 | Sinh viên quốc tế | 40,000 KRW |
Global Buddy Program | Sinh viên quốc tế | 200,000 KRW/kỳ |
Hỗ trợ phí ký túc xá cho Sinh viên quốc tế học kỳ 1 | TOPIK 4 trở lên | 1,200,000 KRW/2 kỳ |
TOPIK 3 | 600,000 KRW/1 kỳ | |
TOEFL IBT 90, IELTS 7.0 | 1,200,000 KRW/2 kỳ | |
TOEFL IBT 70, IELTS 5.5 | 600,000 KRW/1 kỳ |
6. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content