TRƯỜNG ĐẠI HỌC MOKWON – 목원대학교

Ngày đăng: 16 /09 /2023 - admin

1. TỔNG QUÁT

Đại học Mokwon là một trường đại học tư thục nằm ở Daejeon, Hàn Quốc.

목원뷰

Địa chỉ: 88 Doanbuk-ro, Seo-gu, Daejeon

Điện thoại: 042-829-7117

Ngày thành lập: Ngày 4 tháng 5 năm 1954 (kỷ niệm 69 năm)
Loại trường học: Đại học tư thục, 4 năm

Số sinh viên:

  • Đại học: 9.764 người (2023)
  • Cao học: 684 người (2020)

Website: mokwon.ac.kr

Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm (~86.400.000 VNĐ)

2. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT

Trường thuộc TOP 2
Daejeon chỉ cách Seoul có 160km, mất khoảng 1 giờ đồng hồ, còn từ trường Đại học Mokwon đến Seoul mất 2h40′ nếu đi bằng tàu KTX
  • Trường Mokwon có thế mạnh về ngành Sư phạm, Âm nhạc và nghệ thuật.
  • Nằm ở khu vực được ví là “Thung lũng Sillicon” của Hàn Quốc – Daejeon, với sự phát triển vượt bậc của khoa học và công nghệ.
  • Hợp tác với gần 150 trường đại học / cao đẳng tại 23 quốc gia trên thế giới trong đó có Việt Nam (bao gồm Đại học Đà Lạt, Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Hà Nội, Đại học Nguyễn Tất Thành).

박물관 > 편의/복지 > 대학생활 > 목원대학교

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện:
– Tốt nghiệp THPT
– Điểm GPA>6.5
– Có tiếng hàn sơ cấp
– Có kế hoạch học tập rõ ràng
– Đủ tư cách cư trú tại Hàn Quốc
  • Thời gian nhập học:
HỌC KỲ THỜI GIAN NHẬP HỌC TỔNG THỜI GIAN HỌC NGÀY KHAI GIẢNG NGÀY BẾ GIẢNG
1 tháng 3
Tổng cộng có: 5 học kỳ
(2,5 tháng/ học kỳ)Học từ thứ 2 ⇨ thứ 6
(8 tiếng/ngày)
Buổi sáng: 09:00 ~ 12:50
Buổi chiều: 01:30 ~ 05:20Tổng giờ học: 200 giờ/kỳ
06.03.2023 17.05.2023
2 tháng 6 05.06.2023 14.08.2023
3 tháng 9 04.09.2023 16.11.2023
4 tháng 12 04.12.2023 15.02.2024

Cách thức tuyển chọn:

Nội dung Điểm tối đa Ghi chú
Đánh giá hồ sơ 30
Tổng điểm đạt từ 70 trở lên sẽ trúng tuyển
Phỏng vấn 70
  • Học phí:

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 18.000VNĐ

Mỗi lớp sẽ không quá 20 học viên

Danh mục Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VNĐ)
Học phí 1 năm 4.800.000 86.400.000
Phí đăng kí 1 lần 100.000 1.800.000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện:

– Tốt nghiệp THPT
– Điểm GPA>6.5
– Có tiếng hàn TOPIK 3 trở lên
– Có kế hoạch học tập rõ ràng
– Đủ tư cách cư trú tại Hàn Quốc
– Sinh viên ngành Giáo dục Thể chất, Nghệ thuật và Âm nhạc: Cần làm bài thi năng khiếu của trường

  • Thời gian nhập học:
HỌC KỲ THỜI GIAN NHẬP HỌC TỔNG THỜI GIAN HỌC NGÀY KHAI GIẢNG
1 tháng 3
4 năm – tương đương
8 học kỳ
1 học kỳ kéo dài 4 tháng
06.03.2023
2 tháng 9 04.09.2023

Cách thức tuyển chọn: 

Nội dung Điểm tối đa Ghi chú
Đánh giá hồ sơ 30
Tổng điểm đạt từ 70 trở lên sẽ trúng tuyển
Phỏng vấn 70
  • Học phí:

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 18.000VNĐ

CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH D2-2
ĐẠI HỌC KHOA NGÀNH HỌC PHÍ ( KRW ) HỌC PHÍ ( VNĐ )
Thần học Khoa Thần Học
3.200.000
57.600.000
Văn hóa
Khoa Tiếng Anh
Khoa Lịch Sử
Khoa Phúc Lợi Xã Hội
Khoa Sân Khấu – Điện Ảnh
CN Diễn Xuất
4.025.000
72.450.000
CN Quay Phim – Đạo Diễn
Khoa Học Xã Hội
Khoa Quản Trị Kinh Doanh
3.200.000
57.600.000
Khoa Quản Trị Du Lịch – Khách Sạn – Hàng Không
Khoa Tổng Hợp Bất Động Sản – Tài Chính – Bảo Hiểm
Khoa Kinh Tế Tài Chính
Khoa Thương Mại Và Lưu Thông Quốc Tế
Khoa Thương Mại Và Ngôn Ngữ Trung
Khoa Marketing – Big Data
Khoa Quảng Cáo – Quan Hệ Công Chúng
CN Quảng Cáo – Quan Hệ Công Chúng
CN Ngôn Luận – Đa Phương Tiện
Khoa Cảnh sát hành chính
CN Cảnh sát hành chính
CN Quốc Phòng – Quân Đội
Khoa Luật Cảnh Sát
Kỹ Thuật
Khoa Dược – Thực Phẩm
CN Thực Phẩm
3.627.000
65.286.000
CN Chế Tạo Dược Phẩm
Khoa Kỹ Thuật Mỹ Phẩm
Khoa Kỹ Thuật Y Sinh
CN Y Sinh
CN Công Nghệ Bio Tổng Hợp
Khoa Phòng Cháy
CN Phòng Cháy Chữa Cháy
CN Cứu Hộ
Khoa Công nghệ Sinh Học Vi Sinh Vật
Khoa Quản Lý Sức Khỏe – Thể Dục Thể Thao
Công Nghiệp
Khoa Kiến Trúc
CN Kiến Trúc Học (5 năm)
4.025.000
72.450.000
CN Kỹ Thuật Kiến Trúc
Khoa Kỹ Thuật Đô Thị
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử
Khoa Kỹ Thuật Thông Tin Và Truyền Thông
Khoa Kỹ Thuật Phần mềm Game
Sư Phạm Khoa Sư Phạm Tiếng Anh 3.200.000 57.600.000
Âm Nhạc
Khoa Thanh Nhạc Và Nhạc Kịch
CN Thanh Nhạc
4.025.000
72.450.000
CN Nhạc Kịch
Khoa Âm Nhạc Ứng Dụng
CN Thanh Nhạc (Vocal)
CN Nhạc Cụ
Khoa Sáng Tác – Thính Phòng
CN Nhạc Khí
CN Nhạc Thính Phòng
CN Sáng Tác
Khoa Piano
Khoa Nhạc Dân tộc
Mỹ Thuật – Thiết Kế
Khoa Mỹ Thuật
CN Hội Họa Hàn Quốc
CN Hội Họa Phương Tây
CN Art – Media
Khoa Điêu Khắc
CN Thiết Kế Môi Trường
CN Tạo Hình Nhân Vật
Khoa Thiết Kế Truyền Thông Thị Giác
Khoa Thiết Kế Công Nghiệp
Khoa Thiết Kế Đồ Gốm
Thiết Kế Truyện Tranh – Hoạt Họa – Game
Khoa Truyện Tranh – Webtoon
Khoa Hoạt Hình
Khoa Đồ Họa Game
Khoa Công Nghiệp Nghệ Thuật Quốc Tế
CN Hoạt Hình Truyện Tranh Kỹ Thuật Số
CN Ngôn Ngữ Hàn 3.200.000 57.600.000

5. HỌC BỔNG

6. CHI PHÍ KHÁC

  •  Kí túc xá:
Loại hình Loại phòng Thời gian Phí ( KRW ) Phí ( VNĐ )
Mokwon Haksa (tòa cũ) 4 người/ phòng 6 tháng 576.000 10.368.000 VND/ người
Mokwon Haksa (tòa mới)
2 người/ phòng
6 tháng
800.000 14.400.000 VND/ người
1 người/ phòng 1.600.000 28.800.000 VND/ người
  • Chi phí khác:
Danh mục Thời gian Phí ( KRW ) Phí ( VNĐ ) Ghi chú
Phí bảo hiểm 1 năm 300.000 5.400.000 Mức đóng có thể thay đổi theo độ tuổi và giới tính

*Các khoản chi phí này không chuyển qua trường cùng với đợt nộp học phí thì sau khi nhập cảnh rồi thì phải nộp trực tiếp bằng tiền mặt tại văn phòng khoa

7. HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ

1. Đơn đăng ký (Theo form của Mokwon)

2. Đơn đồng ý cung cấp thông tin cá nhân (Theo form của Mokwon)

3. Đơn cam kết chi phí du học (Theo form của Mokwon)

4. Bản sao hộ chiếu (học sinh)

5. Bản sao CCCD (học sinh, bố, mẹ)

6. Giấy CT07

7. Bằng tốt nghiệp THPT

8. Học bạ THPT

9. Giấy chứng nhận nghề nghiệp và thu nhập của phụ huynh

10. Giấy chứng nhận số dư tài khoản của bố mẹ (10 triệu won)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo