TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH EWHA – 이화여자대학교
I. TỔNG QUÁT
– Đại học Nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교
– Trường là cái nôi của những nữ bộ trưởng, thủ tướng xuất sắc của Hàn Quốc, đào tạo những nữ lãnh đạo xuất sắc trong mọi lĩnh vực.
– Ngành đào tạo thế mạnh: Khoa học Chính trị và Ngoại Giao, Nghệ thuật, Sư phạm.
– Loại hình: tư thục
– Tọa lạc: 52 Ewhayeodae-gil, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc.
II. Du học hệ tiếng Hàn ( Visa D4)
- Yêu cầu chung
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Thời gian nhập học: Nhập học kì tháng 3-6-9-12
- Học phí: 1.740.000 KRW/kì
(Lấy tỉ giá 1KRW = 20VND)
Phí xét đơn: 80.000 KRW
Sách giáo khoa: 50.000 – 60.000 KRW
III. Du học hệ chuyên ngành ( Visa D2-2)
- Yêu cầu chung
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 7.0 trở lên
– Đạt tối thiểu Topik 3 trở lên
– Sinh viên học hệ Tiếng Anh cần có: TOEFL IBT 80, IELTS 6.0, New TEPS 326 trở lên
- Thời gian nhập học: kì tháng 3-9
- Học phí: Phí xét đơn 150.000 KRW
(Lấy tỉ giá 1KRW = 20VND)
Trường | Ngành | Học phí |
Đại học nghệ thuật tự do | · Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
· Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc · Ngôn ngữ và Văn học Pháp · Ngôn ngữ và Văn học Đức |
4.140.000 KRW |
Đại học Khoa học Xã hội | · Khoa học Thư viện & Thông tin
· Xã hội học · Thiết kế truyền thông |
4.945.000 KRW |
Đại học Khoa học Tự nhiên | · Vật lý
· Kỹ thuật hóa học |
4,321,000 KRW |
Đại học Kỹ thuật | · Kiến trúc
· Khoa học Kỹ thuật môi trường · Kỹ thuật hệ thống kiến trúc và đô thị · Kỹ thuật cơ khí và Y sinh |
4,684,000 KRW |
Đại học Nghệ thuật và Thiết kế | · Khoa Mỹ thuật
· Thiết kế và thời trang |
5,041,000 KRW |
- Học bổng
Loại Học bổng | Điều kiện | Mức giảm |
Học bổng sinh viên ưu tú nhất | Sinh viên là thủ khoa đầu vào của từng khoa (trừ khoa Nghệ thuật) theo đợt tuyển chọn của trường | Miễn 100% học phí |
Học bổng EGPP | Sinh viên quốc tế nữ đến từ các nước đang phát triển, được công nhận có năng lực lãnh đại và góp phần cho sự phát triển của trường | Miễn 100% học phí
Miễn phí KTX/ phí sinh hoạt |
Học bổng sinh viên quốc tế | Sinh viên xuất sắc nhất và đạt TOPIK 6 trong cuộc xét tuyển sinh viên quốc tế | Miễn 100% học phí |
Học bổng Trung tâm ngoại ngữ Ehwa | Sinh viên năm nhất quốc tế đã hoàn thành ít nhất 3 học kỳ và đạt được cấp 6 của Chương trình tiếng Hàn mở rông tại Trung tâm ngoại ngữ Ehwa | 1,000,000 KRW |
IV. Du học hệ Cao Học ( Visa D2-3)
- Yêu cầu chung:
- Có Topik 4 trở lên
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Có bằng cử nhân hoặc thạc sĩ nếu muốn học cao hơn
- Học phí
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Xã hội và Nhân văn | · Ngôn ngữ & văn học Hàn
· Ngôn ngữ & văn học Anh · Ngôn ngữ & văn học Trung · Ngôn ngữ & văn học Pháp · Ngôn ngữ & văn học Đức · Lịch sử học · Triết học |
5.980.000 KRW |
Khoa học Tự nhiên | · Vật lý
· Hóa học – Công nghệ Nano · Công nghệ Hóa – Sinh · Công nghệ Sinh – Dược · Dược · Công nghệ Dược phẩm |
6.900.000 KRW |
Công nghệ máy tính | · Công nghệ máy móc
· Trí tuệ nhân tạo – Phần mềm · Kỹ thuật điện & Điện tử · Khoa học & Kỹ thuật thực phẩm · Kỹ thuật Hóa học & khoa học Vật liệu |
7.935.000 KRW |
Nghệ thuật | · Âm nhạc
· Nghệ thuật tạo hình · Múa · Thiết kế · Công nghiệp thời trang · Thể chất |
7.820.000 KRW |
- Học bổng
Loại Học bổng | Điều kiện | Mức giảm |
Học bổng EGPP
(Ewha Global Partnership Program) |
Sinh viên quốc tế đến từ các nước đang phát triển, được công nhận có năng lực lãnh đại và góp phần cho sự phát triển của trường đăng ký chương trình Cao học | Miễn 100% học phí + phí nhập học + phí KTX + phí sinh hoạt |
Học bổng ISS
(Học bổng sinh viên quốc tế) |
TOPIK cấp 6 (sinh viên quốc tế nộp bằng TOPIK trong thời gian đăng ký) | Miễn 100% học phí
(bao gồm phí nhập học) |
V. Ký túc xá
Trường đại học Ewha có 3 khu KTX: E-House, Hanwoori House, I-House
E-House | |
Loại phòng | Giá (KRW) |
Phòng Đơn (Lớn) | 2.024.280 |
Phòng Đơn (Dài) | 1.815.360 |
Phòng Đơn (Ngắn) | 1.713.480 |
Phòng Đôi (Lớn) | 1.647.480 |
Phòng Đôi (Vừa) | 1.552.920 |
Phòng Ba (Lớn) | 1.409.040 |
Phòng Ba (Vừa) | 1.327.920 |
Phòng Bốn | 1.251.960 |
I-House | ||
Tòa nhà | Loại phòng | Giá (KRW) |
A/B
|
Phòng Đôi | 1.387.920 |
Phòng Đơn | 2.158.920 | |
C/D | Phòng Đôi | 1.836.480 |
Phòng Đơn | 3.112.200 |
VI. Một số hình ảnh của trường
Open this in UX Builder to add and edit content