TRƯỜNG ĐẠI HỌC PUSAN – 부산대학교
Ngày đăng:
04
/10
/2024
- admin
1. TỔNG QUÁT
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PUSAN – 부산대학교
- Được thành lập vào năm 1946, PNU là một trong những trường đại học lâu đời nhất và uy tín nhất tại Hàn Quốc. Trường đã và đang đóng góp lớn vào sự phát triển của giáo dục và nghiên cứu.
- Trường cung cấp một loạt các chương trình đào tạo đa ngành, từ khoa học tự nhiên, kỹ thuật, nhân văn đến xã hội. Sinh viên có thể thoải mái lựa chọn ngành học phù hợp với sở thích và năng lực của mình.
- Trường tự hào với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại và chương trình đào tạo chất lượng cao. Sinh viên PNU được trang bị kiến thức chuyên môn vững chắc và kỹ năng thực hành cần thiết để thành công trong sự nghiệp.
- Trường cũng thu hút một lượng lớn sinh viên quốc tế đến từ khắp nơi trên thế giới. Điều này tạo ra một môi trường học tập đa văn hóa, sôi động và đầy cảm hứng.
- Ngoài ra trường khuyến khích sinh viên tham gia vào các hoạt động nghiên cứu khoa học. Sinh viên có cơ hội làm việc cùng các giáo sư và các nhà nghiên cứu hàng đầu để khám phá những kiến thức mới.
- Nằm tại thành phố cảng Busan sầm uất, PNU mang đến cho sinh viên nhiều cơ hội trải nghiệm cuộc sống và văn hóa Hàn Quốc. Busan cũng là một trung tâm kinh tế quan trọng, mở ra nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
- 15 Trường, 116 Khoa, 1 Phân ban và 4 Campus chính gồm: Busan, Yangsan, Mirang và Ami
2. THÔNG TIN VỀ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
a. Điều kiện
- Điểm GPA 3 năm THPT > 7
- Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT không phân biệt trường ở trong nước hay trường ở nước ngoài
b. Thời gian nhập học
- Nhập học kỳ tháng 3-5-9-11
c. Học phí
Lưu ý: Học phí dưới đây lấy tỉ giá là 20.000VND
Mục | Thông tin |
Thời gian | 10 tuần (200 giờ) |
Ngày học | Thứ 2 – Thứ 6 |
Giờ học | (Lớp sáng) 9:00 – 12:50 (Lớp chiều) 13:00 – 16:50 |
Cấp độ | 1 ~ 6 |
Bài kiểm tra xếp lớp | Kiểm tra viết và nói. Học viên không có kiến thức cơ bản về tiếng Hàn có thể được miễn kiểm tra và sẽ được xếp vào lớp cấp độ 1. |
Học phí | 1.400.000 KRW / kì (28.000.000 đồng) Sinh viên và nhân viên PNU: Giảm 30% – 980.000 KRW (19.600.000 đồng) Lớp chiều: 1.260.000 KRW (25.200.000 đồng) (Bao gồm phí kiểm tra, ghi danh, sách giáo khoa, hoạt động văn hóa, v.v.) |
Tiêu chí hoàn thành khóa học | Tối thiểu 80% tỷ lệ tham gia và điểm trung bình từ 70/100 trở lên |
Lợi ích của sinh viên học tiếng
- Giáo dục tiếng Hàn chuyên nghiệp: Học viên sẽ tham gia kiểm tra xếp lớp để đánh giá trình độ ngôn ngữ trước khi được phân vào lớp. Chương trình được thiết kế theo từng giai đoạn dựa trên trình độ của học viên.
- Giáo dục về lịch sử và văn hóa Hàn Quốc: Học viên trải nghiệm lịch sử và văn hóa của Hàn Quốc thông qua các chuyến tham quan địa điểm lịch sử và điểm du lịch nổi tiếng.
- Giáo viên xuất sắc: Các khóa học tiếng Hàn được dẫn dắt bởi các giảng viên xuất sắc, những người đã đạt được bằng thạc sĩ hoặc trình độ học vấn cao hơn trong lĩnh vực giáo dục tiếng Hàn và các lĩnh vực liên quan.
- Hoạt động các chương trình đa dạng: Chương trình “Đối tác ngôn ngữ (DOUMI)” nhằm hỗ trợ học viên các khóa học tiếng Hàn bằng cách kết nối họ với sinh viên PNU, những người có thể hướng dẫn họ về tiếng Hàn và cuộc sống ở Hàn Quốc.
d. Kí túc xá
Ký túc xá | Jinwung Ville, Ký túc xá LEI | Căn hộ studio |
Nội thất | Giường, bàn, ghế, tủ quần áo, máy điều hòa, tủ lạnh, máy giặt, Internet, giá để giày, v.v. | |
Cơ sở vật chất | Phòng tắm, khu vực tắm rửa, bếp | |
Phí | 2 người: 800.000 KRW/học kỳ (16.000.000 đồng/học kỳ)1 người: 1.250.000 KRW/học kỳ (25.000.000 đồng/ học kỳ) |
Không bao gồm bữa ăn |
Tiền đặt cọc | 200.000 KRW/người
(4.000.000 đồng/ người) |
|
Khác |
|
3. THÔNG TIN VỀ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
a. Điều kiện
- Điểm GPA 3 năm THPT > 7,5
- Topik 3 trở lên
b. Thời gian nhập học
- Kỳ xuân: Tháng 3
- Kỳ thu : Tháng 9
c. Chuyên ngành – Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỷ giá là 20.000VNĐ
Phí nhập học: 120.000KW = 2.400.000VNĐ
Lĩnh vực | Khoa | Ngành |
Nhân văn và Xã hội | Nhân văn |
|
Khoa học Xã hội |
|
|
Kinh tế & Thương mại Quốc tế |
|
|
Kinh doanh |
|
|
Sinh thái Nhân văn |
|
|
Tài nguyên Thiên nhiên & Khoa học Đời sống |
|
|
Khoa học Tự nhiên | Khoa học Tự nhiên |
|
Kỹ thuật |
|
|
Điều dưỡng |
|
|
Sinh thái Nhân văn |
|
|
Tài nguyên Thiên nhiên & Khoa học Đời sống |
|
|
Khoa học Nano và Công nghệ Nano |
|
|
Nghệ thuật | Nghệ thuật |
|
d. Học bổng
Học bổng trong học kỳ đầu tiên | |
TOPIK 4 | Miễn 100% học phí I |
TOPIK 5 | Miễn 100% học phí II |
TOPIK 6 | Miễn 100% học phí I + II |
Học bổng từ học kỳ thứ 2 trở đi | |
Học bổng PNU | TOPIK 4 và học bổng dựa vào điểm GPA của sinh viên |
Học bổng TOPIK | Học bổng 400,000 KRW (8.000.000 VNĐ) cho sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên sau khi nhập học (tối đa 3 lần) |
4. THÔNG TIN VỀ DU HỌC CAO HỌC (D2-3)
a. Lệ phí & học phí
- Yêu cầu chung: Tốt nghiệp đại học, Topik 4 trở lên
- Thời gian nhập học: Nhập học kỳ tháng 3 – 9
- Học phí: Lấy tỉ giá 1KRW = 20VND
Phí nhập học: 181.000KW = 3.620.000VNĐ
Ngành học | KRW | VND |
Nhân văn | 2,707,000 KRW | 54,140,000,000 VND |
Khoa học tự nhiên, Thể thao | 3,799,000 KRW | 75,980,000,000 VND |
Kỹ thuật | 4,087,000 KRW | 81,740,000,000 VND |
Dược | 5,387,000 KRW | 107,740,000,000 VND |
Y học | 3,511,000 KRW | 70,220,000,000 VND |
nha khoa | 5,216,000 KRW | 104,320,000,000 VND |
Nghệ thuật (Âm nhạc) | 4,137,000 KRW | 82,740,000,000 VND |
Nghệ thuật (Khác) | 3,707,000 KRW | 74,140,000,000 VND |
b. Học bổng
- Dành cho: Sinh viên mới nhập học
Không áp dụng cho chương trình tích hợp Thạc sĩ-Tiến sĩ Ⅱ - Sinh viên tốt nghiệp Đại học Quốc gia Pusan: 100% Học phí Ⅱ
- Chỉ dành cho những ứng viên nộp chứng chỉ TOPIK hoặc chứng chỉ tiếng Anh đáp ứng các tiêu chí dưới đây:
Loại | Tiêu chí | Số tiền |
TOPIK | TOPIK cấp 4 trở lên |
50% Học phí Ⅱ
|
Chứng chỉ tiếng Anh | TOEFL iBT 80 (TOEFL ITP không được chấp nhận), IELTS 5.5, New TEPS 326, TOEIC 675 trở lên |
- Từ học kỳ thứ 2 trở đi
50% Học phí Ⅱ sẽ được miễn dựa trên thứ hạng thành tích học tập của sinh viên (GPA của học kỳ trước phải đạt ít nhất 3.7)
5. Một số hình ảnh trường
Open this in UX Builder to add and edit content