TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK – 충북대학교
1. TỔNG QUÁT
Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là trường đại học công lập được thành lập năm 1951, tọa lạc tại tỉnh Chungcheongbuk. Đại học quốc gia Chungbuk thuộc top 10 trường đại học quốc gia của Hàn Quốc, với đa dạng các khối ngành giảng dạy.
Địa chỉ: 1 Chungdae-ro, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Korea
Điện thoại: 043-261-2114
Ngày thành lập: Năm 1951
Loại trường học: Đại học công lập
Website: https://www.chungbuk.ac.kr/
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.5 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Học phí tiếng Hàn | 1 năm | 5,200,000 | 104,000,000 |
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– TOPIK 3 trở lên, TOPIK 4 đối với các khối ngành Nhân văn, Khoa học xã hội, Quản trị kinh doanh, Nông nghiệp , Khoa học đời sống và môi trường, Sinh thái nhân văn
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học 72,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khoa | Ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc, Ngôn ngữ & Văn học Anh, Ngôn ngữ và Văn hóa Đức, Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp, Ngôn ngữ và Văn hóa Nga, Triết học, Lịch sử, Khảo cổ học & Lịch sử Nghệ thuật | 1,906,000 | 38,120,000 |
Khoa học xã hội | Xã hội học, Tâm lý học, Hành chính công, Khoa học Chính trị & Quan hệ quốc tế, Kinh tế | 1,906,000 | 38,120,000 |
Khoa học tự nhiên | Toán học, Thống kê thông tin, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Vi sinh, Hóa sinh Thiên văn học & Khoa học Vũ trụ, Khoa học Trái đất và Môi trường | 2,341,000 | 46,820,000 |
Quản trị kinh doanh | Kinh doanh , Kinh doanh quốc tế, Quản lý thông tin hệ thống | 1,906,000 | 38,120,000 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật Xây dựng, Trường Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Hóa học, Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến, Kỹ thuật Kiến trúc, Kỹ thuật An toàn, Kỹ thuật Môi trường Kỹ thuật Hóa học, Kỹ thuật Đô thị, Kiến trúc | 2,533,000 | 50,660,000 |
Điên & Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật bán dẫn, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính, Hệ thống thông minh và robot | 2,533,000 | 50,660,000 |
Nông nghiệp, Khoa học đời sống & môi trường | Khoa học Lâm nghiệp, Kỹ thuật Nông nghiệp & Nông thôn, Kỹ thuật Hệ thống Sinh học, Khoa học Gỗ & Giấy Khoa học cây trồng, Hóa học Môi trường & Sinh học, Khoa học Thực phẩm và Công nghệ sinh học Khoa học Động vật, Y học Thực vật, Khoa học & Công nghệ Thực vật Công nghiệp, Khoa học Làm vườn | 2,291,000 | 45,820,000 |
Kinh tế nông nghiệp | 1,934,000 | 38,680,000 | |
Sinh thái nhân văn | Khoa học tiêu dùng, Phúc lợi trẻ em | 1,906,000 | 38,120,000 |
Quần áo & Dệt may, Thiết kế Nhà ở & Nội thất | 2,338,000 | 46,760,000 | |
Thực phẩm & Dinh dưỡng | 2,291,000 | 45,820,000 | |
Nghiên cứu tự do | Nghiên cứu tự do | 2,093,000 | 41,860,000 |
Hội tụ | Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc | 2,514,000 | 50,280,000 |
Thiết kế | 2,438,000 | 48,760,000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp đại học
– TOPIK 3 trở lên
– Tiếng Anh: TOEFL 530(CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600(NEW TEPS 3
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 175,000KRW
– Phí đăng kí : 50,000KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Khoa học xã hội và nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, Ngôn ngữ và văn học Anh, Ngôn ngữ và văn học Đức, Ngôn ngữ và văn học Pháp, Ngôn ngữ và văn học Nga, Triết học, Lịch sử, Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật, Xã hội học, Hành chính công, Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế, Kinh tế, Kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Hệ thống thông tin quản lý, Kinh tế nông nghiệp, Luật, Giáo dục, Giáo dục tiếng Hàn, Giáo dục tiếng Anh, Giáo dục lịch sử và địa lý, Giáo dục xã hội, Giáo dục đạo đức, Nghiên cứu người tiêu dùng, Khủng hoảng học, Nghiên cứu toàn cầu về Quản lý & Khoa học thông tin, Kế toán Tài chính Chính phủ, Công nghệ Tương lai Hội tụ Sinh học | 2,305,000 | 46,100,000 |
Phúc lợi trẻ em | 2,406,000 | 48,120,000 | |
Tâm lý | 2,336,000 | 46,720,000 | |
Luật | 2,712,000 | 54,240,000 | |
Khoa học tự nhiên và vật lý | Thống kê, Vật lý, Hóa học, Khoa học sinh học và Công nghệ sinh học, Hóa sinh, Khoa học thiên văn và vũ trụ, Khoa học trái đất và môi trường, Nông học, Hóa học nông nghiệp, Khoa học và công nghệ thực vật công nghiệp, Khoa học lâm nghiệp, Kỹ thuật xây dựng khu vực, Kỹ thuật hệ thống sinh học, Lâm sản, Trường Động vật Khoa học, Làm vườn, Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (Khoa học Động vật, Khoa học Làm vườn, Khoa học và Công nghệ Thực phẩm), Sinh học Nông nghiệp, Giáo dục Khoa học, Giáo dục Thể chất, Thực phẩm và Dinh dưỡng, Quần áo & Dệt may, Thiết kế Nhà ở & Nội thất,
– Chương trình Liên ngành: Điều dưỡng Hội tụ Y sinh, Sinh học tổng hợp, Công nghiệp công nghệ sinh học, Bảo tồn di sản văn hóa, Trị liệu rừng, Phát triển nông nghiệp quốc tế |
2,772,000 | 55,440,000 |
Toán học, Toán giáo dục | 2,316,000 | 46,320,000 | |
Kỹ thuật và nghệ thuật | Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Kiến trúc, Cơ khí, Kỹ thuật An toàn, Kỹ thuật Hóa học, Cơ khí Chính xác, Kiến trúc, Trường Kỹ thuật Đô thị, Năng lượng và Môi trường (Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Đô thị, Kỹ thuật Hóa học, Kỹ thuật Vật liệu), Trường Điện, Điện tử, Thông tin và Kỹ thuật Truyền thông và Khoa học Máy tính (Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông, Kỹ thuật Vô tuyến & Truyền thông, Kỹ thuật Điều khiển và Robot, Kỹ thuật Bán dẫn, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính), Mỹ thuật, Thiết kế
– Các chương trình liên ngành: Dữ liệu lớn, An ninh hội tụ, Kỹ thuật năng lượng xanh, Kỹ thuật phòng chống thiên tai, Hội tụ công nghiệp sinh thái, Kỹ thuật công nghiệp thông tin, Ô tô thông minh, Quản lý nhà máy thông minh, Kỹ thuật sinh học y tế |
2,951,000 | 59,020,000 |
Y học | Y học, Thú y | 3,531,000 | 70,620,000 |
Dược | Dược phẩm, Dược ứng dụng | 3,103,000 | 60,060,000 |
5. HỌC BỔNG
- Hệ Chuyên ngành
Điều kiện | Học bổng | |
Học kì đầu tiên | – TOPIK 5
– TOPIK 4 – TOPIK 3 |
– 80% học phí
– 40% học phí – 20% học phí |
Học kì 2 trở đi | – TOPIK 5 + GPA A+
– TOPIK 5 + GPA A – TOPIK 4 + GPA B |
– 80% học phí
– 40% học phí – 20% học phí |
- Hệ Thạc sỹ
Điều kiện | Học bổng | |
Học kì đầu tiên | – TOPIK 5 + GPA A
– TOPIK 5 + GPA B+ |
– 80% học phí
– 40% học phí |
Học kì 2 trở đi | – TOPIK 5 + GPA A
– TOPIK 5 + GPA B+ – TOPIK 4 + GPA B+ |
– 80% học phí
– 40% học phí – 20% học phí |
6. KÝ TÚC XÁ
Kí túc xá | Loại phòng | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) |
Deungyoungkwan (Yanghyunjae) | 2 người | 1,000,000 ~1,200,000 | 20,000,000 ~24,000,000 |
BTL | 2 người | 1,100,000 ~1,300,000 | 22,000,000 ~26,000,000 |
7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content