TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM – 충남대학교

Ngày đăng: 24 /03 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

Đại học Chungnam (충남대학교) là trường đại học công lập được thành lập năm 1952, tọa lạc tại Daejeon. Trường đại học Chungnam được đánh giá là một trong những trường hàng đầu của ĐHQG. Trường có thế mạnh đào tạo ở các khối ngành Kỹ thuật, Nghệ thuật…

Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Korea

Điện thoại: 042-821-5114

Ngày thành lập: Ngày 25 tháng 5 năm 1952

Loại trường học: Đại học công lập

Website: https://plus.cnu.ac.kr/

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.5 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Học phí hệ tiếng Hàn Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VND)
Học phí 1 năm 5,200,000 104,000,000
Phí nhập học 1 lần 50,000 1,000,000
Phí bảo hiểm 1 lần 70,000 1,400,000

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên

– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên 

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học: 60,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
  • Văn học Hán-Hàn
  • Ngôn ngữ học
  • Lịch sử
  • Khảo cổ học
  • Triết học
  • Lịch sử Hàn Quốc
1,819,000 36,380,000
Khoa học xã hội
  • Thư viện & Khoa học thông tin
  • Tâm lý giao tiếp
  • Phúc lợi xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học Chính trị & Ngoại giao
  • Tự chủ và Quản lý đô thị
1,819,000 36,380,000
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
2,017,500 40,350,000
  • Nhảy
2,513,000 50,260,000
  • Thông tin & Thống kê
  • Vật lý
  • Thiên văn học & Khoa học vũ trụ
  • Hoá học
  • Hóa sinh
  • Khoa học địa chất
  • Khoa học môi trường biển
  • Khoa học thể thao
2,209,000 44,180,000
Kinh tế & Quản trị
  • Kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Nghiên cứu quốc tế kinh doanh châu Á
1,807,500 36,150,000
Kĩ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Công trình dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
  • Kĩ thuật hàng không vũ trụ
  • Tài liệu khoa học và kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học và hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật điện
  • Kĩ thuật điện tử
  • Kỹ thuật Truyền thông & Phát thanh Thông tin
  • Hội tụ máy tính
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật vật liệu hữu cơ
  • Kỹ thuật hệ thống xe tự hành
  • Kỹ thuật kiến trúc thành phố thông minh
2,572,000 51,440,000
Nông nghiệp & Khoa học đời sống
  • Kinh tế nông nghiệp
1,819,000 36,380,000
  • Khoa học làm vườn
  • Môi trường & Tài nguyên rừng
  • Vật liệu sinh học
  • Sinh học ứng dụng
  • Phòng Khoa học Động vật & Sữa
  • Kỹ thuật nông nghiệp & nông thôn
  • Kỹ thuật máy móc hệ thống sinh học
  • Khoa học & Công nghệ Thực phẩm
  • Hóa sinh môi trường
  • Kinh tế nông nghiệp
2,193,500 43,870,500
Dược
  • Dược
2,580,500 ~3,255,500 51,610,000 ~65,110,000
Y
  • Y học
3,138,000 62,760,000
  • Khoa học y
4,965,000 99,300,000
Sinh thái nhân văn
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học tiêu dùng
2,193,500 43,870,500
Nghệ thuật & Âm nhạc
  • Nhạc cụ
  • Mỹ thuật
  • Điêu khắc
  • Nghiên cứu về thiết kế và vật liệu sáng tạo
2,540,000 50,800,000
Dược thú y
  • Thuốc thú y
2,527,000 51,440,000
  • Khoa học thú y
2,958,000 59,160,000
Khoa học sinh học và công nghệ sinh học
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học vi sinh và sinh học phân tử
2,193,500 43,870,000
Sư phạm
  • Sư phạm
1,819,000 36,380,000
  • Giáo dục công nghệ kỹ thuật
2,572,000 51,440,000
  • Sư phạm toán
2,017,500 40,350,000
  • Giáo dục thể chất
2,209,000 44,180,000
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
2,300,500 46,010,000
Nghệ thuật tự do
  • Nghệ thuật tự do
1,819,000 36,380,000
An ninh quốc gia tích hợp
  • An ninh quốc gia tích hợp
2,579,000 51,580,000
Nghiên cứu quốc tế
  • Nghiên cứu quốc tế
2,469,000 49,380,000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp đại học

– TOPIK 3 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học: 181,000 KRW

– Phí đăng kí: 60,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
  • Văn học Hán-Hàn
  • Ngôn ngữ học
  • Lịch sử
  • Khảo cổ học
  • Triết học
  • Lịch sử Hàn Quốc
2,170,500 43,410,000
Khoa học xã hội
  • Thư viện & Khoa học thông tin
  • Tâm lý
  • Giao tiếp
  • Phúc lợi xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học Chính trị & Ngoại giao
  • Tự chủ và Quản lý đô thị
2,170,500 43,410,000
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
2,433,500 48,670,000
  • Nhảy
2,692,000 53,840,000
  • Thông tin & Thống kê
  • Vật lý
  • Thiên văn học & Khoa học vũ trụ
  • Hoá học
  • Hóa sinh
  • Khoa học địa chất
  • Khoa học môi trường biển
  • Khoa học thể thao
2,692,000 53,840,000
Kinh tế & Quản trị
  • Kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Nghiên cứu quốc tế kinh doanh châu Á
2,148,500 42,970,000
Kĩ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Công trình dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
  • Kĩ thuật hàng không vũ trụ
  • Tài liệu khoa học và kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học và hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật điện
  • Kĩ thuật điện tử
  • Kỹ thuật Truyền thông & Phát thanh Thông tin
  • Hội tụ máy tính
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật vật liệu hữu cơ
  • Kỹ thuật hệ thống xe tự hành
  • Kỹ thuật kiến trúc thành phố thông minh
3,179,500 63,580,000
Nông nghiệp & Khoa học đời sống
  • Kinh tế nông nghiệp
2,170,500 43,410,000
  • Khoa học làm vườn
  • Môi trường & Tài nguyên rừng
  • Vật liệu sinh học
  • Sinh học ứng dụng
  • Phòng Khoa học Động vật & Sữa
  • Kỹ thuật nông nghiệp & nông thôn
  • Kỹ thuật máy móc hệ thống sinh học
  • Khoa học & Công nghệ Thực phẩm
  • Hóa sinh môi trường
  • Kinh tế nông nghiệp
2,672,000 53,440,000
Dược
  • Dược
3,315,500 66,310,000
Y
  • Y học
4,678,500 93,570,000
  • Khoa học y
3,075,000 61,500,000
Sinh thái nhân văn
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học tiêu dùng
2,672,000 53,440,000
Nghệ thuật & Âm nhạc
  • Nhạc cụ
  • Mỹ thuật
  • Điêu khắc
  • Nghiên cứu về thiết kế và vật liệu sáng tạo
3,133,500 62,670,000
Dược thú y
  • Thuốc thú y
3,248,500 64,970,000
  • Khoa học thú y
3,075,000 61,500,000
Khoa học sinh học và công nghệ sinh học
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học vi sinh và sinh học phân tử
2,672,000 53,440,000
Sư phạm
  • Sư phạm
2,170,500 43,410,000
  • Giáo dục công nghệ kỹ thuật
3,179,500 63,590,000
  • Sư phạm toán
  • Giáo dục thể chất
2,692,000 53,840,000
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
2,731,000 ~3,075,000 54,620,000 ~61,500,000
An ninh quốc gia tích hợp
  • An ninh quốc gia tích hợp
2,170,500 43,410,000

5. HỌC BỔNG

Điều kiện Học bổng
TOPIK 5 hoặc TOEFL (CBT 240, iBT 95), IETLS 6.5, TOEIC 800 100% học phí (học kì đầu)
TOPIK 4 hoặc TOEFL (CBT 197, iBT 71), IETLS 5.5, TOEIC 700 40% học phí (học kì đầu)

6. KÝ TÚC XÁ

Dưới đây là chi phí của một học kì

Loại phòng Thời gian Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
2 người Học kì 1,218,350 ~1,360,390 24,367,000 ~27,207,800

7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo