TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM – 충남대학교
1. TỔNG QUÁT
Đại học Chungnam (충남대학교) là trường đại học công lập được thành lập năm 1952, tọa lạc tại Daejeon. Trường đại học Chungnam được đánh giá là một trong những trường hàng đầu của ĐHQG. Trường có thế mạnh đào tạo ở các khối ngành Kỹ thuật, Nghệ thuật…
Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Korea
Điện thoại: 042-821-5114
Ngày thành lập: Ngày 25 tháng 5 năm 1952
Loại trường học: Đại học công lập
Website: https://plus.cnu.ac.kr/
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.5 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Học phí | 1 năm | 5,200,000 | 104,000,000 |
Phí nhập học | 1 lần | 50,000 | 1,000,000 |
Phí bảo hiểm | 1 lần | 70,000 | 1,400,000 |
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 60,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Nhân văn |
|
1,819,000 | 36,380,000 |
Khoa học xã hội |
|
1,819,000 | 36,380,000 |
Khoa học tự nhiên |
|
2,017,500 | 40,350,000 |
|
2,513,000 | 50,260,000 | |
|
2,209,000 | 44,180,000 | |
Kinh tế & Quản trị |
|
1,807,500 | 36,150,000 |
Kĩ thuật |
|
2,572,000 | 51,440,000 |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống |
|
1,819,000 | 36,380,000 |
|
2,193,500 | 43,870,500 | |
Dược |
|
2,580,500 ~3,255,500 | 51,610,000 ~65,110,000 |
Y |
|
3,138,000 | 62,760,000 |
|
4,965,000 | 99,300,000 | |
Sinh thái nhân văn |
|
2,193,500 | 43,870,500 |
Nghệ thuật & Âm nhạc |
|
2,540,000 | 50,800,000 |
Dược thú y |
|
2,527,000 | 51,440,000 |
|
2,958,000 | 59,160,000 | |
Khoa học sinh học và công nghệ sinh học |
|
2,193,500 | 43,870,000 |
Sư phạm |
|
1,819,000 | 36,380,000 |
|
2,572,000 | 51,440,000 | |
|
2,017,500 | 40,350,000 | |
|
2,209,000 | 44,180,000 | |
Điều dưỡng |
|
2,300,500 | 46,010,000 |
Nghệ thuật tự do |
|
1,819,000 | 36,380,000 |
An ninh quốc gia tích hợp |
|
2,579,000 | 51,580,000 |
Nghiên cứu quốc tế |
|
2,469,000 | 49,380,000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp đại học
– TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 181,000 KRW
– Phí đăng kí: 60,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Nhân văn |
|
2,170,500 | 43,410,000 |
Khoa học xã hội |
|
2,170,500 | 43,410,000 |
Khoa học tự nhiên |
|
2,433,500 | 48,670,000 |
|
2,692,000 | 53,840,000 | |
|
2,692,000 | 53,840,000 | |
Kinh tế & Quản trị |
|
2,148,500 | 42,970,000 |
Kĩ thuật |
|
3,179,500 | 63,580,000 |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống |
|
2,170,500 | 43,410,000 |
|
2,672,000 | 53,440,000 | |
Dược |
|
3,315,500 | 66,310,000 |
Y |
|
4,678,500 | 93,570,000 |
|
3,075,000 | 61,500,000 | |
Sinh thái nhân văn |
|
2,672,000 | 53,440,000 |
Nghệ thuật & Âm nhạc |
|
3,133,500 | 62,670,000 |
Dược thú y |
|
3,248,500 | 64,970,000 |
|
3,075,000 | 61,500,000 | |
Khoa học sinh học và công nghệ sinh học |
|
2,672,000 | 53,440,000 |
Sư phạm |
|
2,170,500 | 43,410,000 |
|
3,179,500 | 63,590,000 | |
|
– | – | |
|
2,692,000 | 53,840,000 | |
Điều dưỡng |
|
2,731,000 ~3,075,000 | 54,620,000 ~61,500,000 |
An ninh quốc gia tích hợp |
|
2,170,500 | 43,410,000 |
5. HỌC BỔNG
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK 5 hoặc TOEFL (CBT 240, iBT 95), IETLS 6.5, TOEIC 800 | 100% học phí (học kì đầu) |
TOPIK 4 hoặc TOEFL (CBT 197, iBT 71), IETLS 5.5, TOEIC 700 | 40% học phí (học kì đầu) |
6. KÝ TÚC XÁ
Dưới đây là chi phí của một học kì
Loại phòng | Thời gian | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) |
2 người | Học kì | 1,218,350 ~1,360,390 | 24,367,000 ~27,207,800 |
7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content