TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON – 강원대학교
1. TỔNG QUÁT
Trường Đại học Quốc gia Kangwon (강원대학교) là trường công lập được thành lập năm 1947. Trường Đại học Quốc gia Kangwon tọa lạc tại thành phố ven hồ xinh đẹp Chuncheon và là một trong 10 trường đại học quốc gia cốt lõi của Hàn Quốc. Trường Đại học Quốc gia Kangwon có thế mạnh đào tạo ở các khối ngành Nghệ thuật, Thú Y, Lâm nghiệp…
Địa chỉ: 1 Kangwondaehak-gil, Chuncheon-si, Gangwon, Korea
Điện thoại: 033-250-6114
Ngày thành lập: Ngày 14 tháng 6 năm 1947
Loại trường học: Đại học công lập
Website: https://wwwk.kangwon.ac.kr/
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.0 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Học phí | 1 năm | 5,600,000 | 112,000,000 |
Phí tuyển sinh | 1 lần | 70,000 | 1,400,000 |
Phí bảo hiểm | 6 tháng | 62,000 | 1,240,000 |
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.0 trở lên
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học 50,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khối ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn (Quản trị Kinh doanh và Kế toán, Thống kê Kinh tế và Thông tin, Quản trị Du lịch, Thương mại Quốc tế, Nghiên cứu Tự do, Nguồn nhân lực Toàn cầu, Phúc lợi Xã hội, Giáo dục Mầm non, Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ & Văn học Đức, Ngôn ngữ & Văn học Pháp, Lịch sử, Ngôn ngữ & Văn học Anh Văn học, Nghiên cứu về Nhật Bản, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Triết học) | 1,712,000
~1,724,000 |
34,240,000
~34,480,000 |
Khoa học Tự nhiên (Công nghệ sinh học thực phẩm và Kỹ thuật hệ thống sinh học, Khoa học tài nguyên sinh học, Trồng trọt – Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực, Khoa học tài nguyên và môi trường, Hội tụ ngành công nghiệp động vật, Khoa học động vật, Khoa học động vật ứng dụng, Khoa học & Kỹ thuật vật liệu rừng, Khoa học lâm nghiệp, Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái , Khoa học sinh học phân tử, Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế, Công nghệ y tế sinh học, Hội tụ y sinh, Hóa học & Hóa sinh, Địa chất & Địa vật lý, Toán học, Vật lý) | 1,899,000
~2,140,000 |
37,980,000
~42,800,000 |
Kĩ thuật (Kiến trúc, Kiến trúc – Dân dụng & Môi trường Kỹ thuật, Cơ điện tử cơ khí và y sinh, Kỹ thuật hội tụ pin, Kỹ thuật tài nguyên năng lượng & Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật hóa học & Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật điện & điện tử, Kỹ thuật điện tử, Khoa học & kỹ thuật máy tính, Hội tụ AI, Kỹ thuật hệ thống cơ khí, AI & Phần mềm, Kỹ thuật vật liệu tiên tiến , Tài nguyên năng lượng & Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật điện & điều khiển) | 2,184,000
~2,218,000 |
43,680,000
~44,360,000 |
Khoa học thể thao (Thể thao con người, Khoa học thể thao) | 2,218,000 | 44,360,000 |
Nghệ thuật (Sân khấu & Phim, Thiết kế đa dạng, Thiết kế nghệ thuật sống, Khiêu vũ, Mỹ thuật, Âm nhạc) | 2,309,000 | 46,180,000 |
Hội tụ toàn cầu | 2,309,000 | 46,180,000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp Đại Học
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 178,000KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khối ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn (Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Quản trị du lịch, Thương mại quốc tế, Kế toán, Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên, Kể chuyện, Văn hóa thị giác, Luật, Khoa Giáo dục, Khoa Giáo dục tiếng Hàn, Giáo dục xã hội, Giáo dục tiếng Anh, Nhân chủng học văn hóa, Bất động sản, Xã hội học, Truyền thông & Giao tiếp, Tâm lý học, Khoa học Chính trị, Hành chính công, Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Đức, Ngôn ngữ và Văn học Pháp, Lịch sử, Ngôn ngữ và Văn học Anh, Nghiên cứu về Nhật Bản, Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, Triết học, Nghiên cứu hòa bình, Trị liệu nhân văn, Hợp tác giáo dục khu vực) | 2,357,000 | 47,140,000 |
Khoa học Tự nhiên (Nông nghiệp và Công nghiệp, Kỹ thuật hệ thống sinh học, Công nghệ sinh học thực phẩm và Khoa học môi trường, Khoa học tài nguyên sinh học, Làm vườn, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực, Khoa học đời sống động vật, Khoa học động vật ứng dụng, Giáo dục kinh tế gia đình, Giáo dục khoa học, Quản lý rừng, Kỹ thuật vật liệu sinh học rừng, Hệ thống rừng và môi trường, Giấy Khoa học và Kỹ thuật, Kiến trúc cảnh quan, Dược phẩm, Khoa học y sinh, Khoa học y sinh và phân tử tích hợp, Vật lý, Công nghệ sức khỏe sinh học, Khoa học sinh học, Hóa sinh, Toán học, Địa vật lý, Địa chất, Thống kê, Hóa học, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Hội tụ sức khỏe sinh học , Khoa học và công nghiệp vật liệu thực vật) | 2,900,000 | 58,000,000 |
Kĩ thuật (Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật cơ khí tiên tiến, Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật công nghiệp, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học, Khoa học và kỹ thuật vật liệu tiên tiến, Kỹ thuật năng lượng và tài nguyên, Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật máy tính và truyền thông, Tích hợp Hệ thống năng lượng và hồng ngoại.) | 3,017,000 | 60,340,000 |
Thể thao (Khoa học thể thao, Giáo dục thể chất) | 3,079,000 | 61,580,000 |
Nghệ thuật (Thiết kế, Khiêu vũ, Mỹ thuật, Âm nhạc) | 3,284,000 | 65,680,000 |
Y học (Thú y, Y học) | 3,447,000
~4,616,000 |
68,940,000
~92,320,000 |
Chương trình song ngữ | 3,800,000 | 76,000,000 |
5. HỌC BỔNG
- Hệ đại học (Học kì I)
Điều kiện | Học bổng |
TOIPK 5 trở lên | 100% học phí |
TOPIK 4 | 60% học phí |
– Là học viên đã tham gia khóa học tiếng Hàn tại Viện đào tạo ngoại ngữ và đạt TOPIK cấp 3 hoặc đã hoàn thành khóa học này
Khóa học tiếng Hàn cấp 4 tại Viện đào tạo ngôn ngữ KNU |
35% hoc phí |
– Dành cho sinh viên đăng ký chương trình Giáo dục quê hương Hàn Quốc (K-HED) | 35% học phí |
- Hệ thạc sỹ ( Học kì I)
Điều kiện | Học bổng | |
Tốt nghiệp trường Đại học Kangwon | 80% học phí | |
Tốt nghiệp các trường đại học liên kết, tốt nghiệp chương trình tiếng Hàn của Đại học Quốc gia Kangwon | 50% học phí | |
Du học sinh Hàn Quốc | 40% học phí | |
Tốt nghiệp các trường đại học tổng hợp | TOPIK 5 | 50% học phí |
TOPIK 4 | 40% học phí | |
TOPIK 3 | 30% học phí | |
Tổng hợp khác | 20% học phí |
6. KÝ TÚC XÁ
Dưới đây là chi phí ký túc xá của một học kì
- Ký túc xá Chuncheon
Tên | Loại | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) |
Saerom-gwan | 2 người | 603,490 | 12,069,000 |
Yirum-gwan | 2 người | 640,770 | 12,815,000 |
International Dormitory | 2 người | 632,260 | 12,645,000 |
Gia đình | 1,822,820 | 36,456,400 | |
Yeji-won | 2 người | 519,530 | 10,390,600 |
Dasan-gwan | 2 người | 519,530 | 10,390,600 |
Toegye-gwan | 3 người | 465,080 | 9,301,600 |
Nanji-won | 3 người | 465,080 | 9,301,600 |
Gukji-won | 3 người | 465,080 | 9,301,600 |
nt’l Talent Development Cente | 2 người | 720,730 | 1,414,600 |
- Ký túc xá Samcheok
Tên | Loại | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) |
Haesol-gwan | 2 người | 1,065,180 | 21,303,600 |
Duta-gwan | 6 người | 909,130 | 18,182,600 |
Eonjang-gwan | 2 người | 740,710 | 14,814,200 |
- Ký túc xá Dogye
Tên | Loại | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) |
Gaon-gwan | 2 người | 923,780 | 18,475,600 |
Dowon-gwan | 6 người | 749,700 | 14,994,000 |
Hwangjo-gwan | 2 người | 849,270 | 16,985,400 |
Hwangjo-gwan | 3 người | 778,480 | 15,569,600 |
7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content