TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON – 강원대학교

Ngày đăng: 12 /03 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

Trường Đại học Quốc gia Kangwon (강원대학교) là trường công lập được thành lập năm 1947. Trường Đại học Quốc gia Kangwon tọa lạc tại thành phố ven hồ xinh đẹp Chuncheon và là một trong 10 trường đại học quốc gia cốt lõi của Hàn Quốc. Trường Đại học Quốc gia Kangwon có thế mạnh đào tạo ở các khối ngành Nghệ thuật, Thú Y, Lâm nghiệp…

Địa chỉ: 1 Kangwondaehak-gil, Chuncheon-si, Gangwon, Korea

Điện thoại: 033-250-6114

Ngày thành lập: Ngày 14 tháng 6 năm 1947

Loại trường học: Đại học công lập

Website: https://wwwk.kangwon.ac.kr/

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.0 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Học phí hệ tiếng Hàn Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VND)
Học phí 1 năm 5,600,000 112,000,000
Phí tuyển sinh 1 lần 70,000 1,400,000
Phí bảo hiểm 6 tháng 62,000 1,240,000

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.0 trở lên

– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học 50,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khối ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Khoa học Xã hội & Nhân văn (Quản trị Kinh doanh và Kế toán, Thống kê Kinh tế và Thông tin, Quản trị Du lịch, Thương mại Quốc tế, Nghiên cứu Tự do, Nguồn nhân lực Toàn cầu, Phúc lợi Xã hội, Giáo dục Mầm non, Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ & Văn học Đức, Ngôn ngữ & Văn học Pháp, Lịch sử, Ngôn ngữ & Văn học Anh Văn học, Nghiên cứu về Nhật Bản, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Triết học) 1,712,000

~1,724,000

34,240,000

~34,480,000

Khoa học Tự nhiên (Công nghệ sinh học thực phẩm và Kỹ thuật hệ thống sinh học, Khoa học tài nguyên sinh học, Trồng trọt – Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực, Khoa học tài nguyên và môi trường, Hội tụ ngành công nghiệp động vật, Khoa học động vật, Khoa học động vật ứng dụng, Khoa học & Kỹ thuật vật liệu rừng, Khoa học lâm nghiệp, Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái , Khoa học sinh học phân tử, Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế, Công nghệ y tế sinh học, Hội tụ y sinh, Hóa học & Hóa sinh, Địa chất & Địa vật lý, Toán học, Vật lý) 1,899,000

~2,140,000

37,980,000

~42,800,000

Kĩ thuật (Kiến trúc, Kiến trúc – Dân dụng & Môi trường Kỹ thuật, Cơ điện tử cơ khí và y sinh, Kỹ thuật hội tụ pin, Kỹ thuật tài nguyên năng lượng & Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật hóa học & Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật điện & điện tử, Kỹ thuật điện tử, Khoa học & kỹ thuật máy tính, Hội tụ AI, Kỹ thuật hệ thống cơ khí, AI & Phần mềm, Kỹ thuật vật liệu tiên tiến , Tài nguyên năng lượng & Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật điện & điều khiển) 2,184,000

~2,218,000

43,680,000

~44,360,000

Khoa học thể thao (Thể thao con người, Khoa học thể thao) 2,218,000 44,360,000
Nghệ thuật (Sân khấu & Phim, Thiết kế đa dạng, Thiết kế nghệ thuật sống, Khiêu vũ, Mỹ thuật, Âm nhạc) 2,309,000 46,180,000
Hội tụ toàn cầu 2,309,000 46,180,000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp Đại Học

– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học: 178,000KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khối ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Khoa học Xã hội & Nhân văn (Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Quản trị du lịch, Thương mại quốc tế, Kế toán, Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên, Kể chuyện, Văn hóa thị giác, Luật, Khoa Giáo dục, Khoa Giáo dục tiếng Hàn, Giáo dục xã hội, Giáo dục tiếng Anh, Nhân chủng học văn hóa, Bất động sản, Xã hội học, Truyền thông & Giao tiếp, Tâm lý học, Khoa học Chính trị, Hành chính công, Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Đức, Ngôn ngữ và Văn học Pháp, Lịch sử, Ngôn ngữ và Văn học Anh, Nghiên cứu về Nhật Bản, Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, Triết học, Nghiên cứu hòa bình, Trị liệu nhân văn, Hợp tác giáo dục khu vực) 2,357,000 47,140,000
Khoa học Tự nhiên (Nông nghiệp và Công nghiệp, Kỹ thuật hệ thống sinh học, Công nghệ sinh học thực phẩm và Khoa học môi trường, Khoa học tài nguyên sinh học, Làm vườn, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực, Khoa học đời sống động vật, Khoa học động vật ứng dụng, Giáo dục kinh tế gia đình, Giáo dục khoa học, Quản lý rừng, Kỹ thuật vật liệu sinh học rừng, Hệ thống rừng và môi trường, Giấy Khoa học và Kỹ thuật, Kiến trúc cảnh quan, Dược phẩm, Khoa học y sinh, Khoa học y sinh và phân tử tích hợp, Vật lý, Công nghệ sức khỏe sinh học, Khoa học sinh học, Hóa sinh, Toán học, Địa vật lý, Địa chất, Thống kê, Hóa học, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Hội tụ sức khỏe sinh học , Khoa học và công nghiệp vật liệu thực vật) 2,900,000 58,000,000
Kĩ thuật (Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật cơ khí tiên tiến, Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật công nghiệp, Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học, Khoa học và kỹ thuật vật liệu tiên tiến, Kỹ thuật năng lượng và tài nguyên, Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật máy tính và truyền thông, Tích hợp Hệ thống năng lượng và hồng ngoại.) 3,017,000 60,340,000
Thể thao (Khoa học thể thao, Giáo dục thể chất) 3,079,000 61,580,000
Nghệ thuật (Thiết kế, Khiêu vũ, Mỹ thuật, Âm nhạc) 3,284,000 65,680,000
Y học (Thú y, Y học) 3,447,000

~4,616,000

68,940,000

~92,320,000

Chương trình song ngữ 3,800,000 76,000,000

5. HỌC BỔNG

  • Hệ đại học (Học kì I)
Điều kiện Học bổng
TOIPK 5 trở lên 100% học phí
TOPIK 4 60% học phí
– Là học viên đã tham gia khóa học tiếng Hàn tại Viện đào tạo ngoại ngữ và đạt TOPIK cấp 3 hoặc đã hoàn thành khóa học này

Khóa học tiếng Hàn cấp 4 tại Viện đào tạo ngôn ngữ KNU

35% hoc phí
– Dành cho sinh viên đăng ký chương trình Giáo dục quê hương Hàn Quốc (K-HED) 35% học phí
  • Hệ thạc sỹ ( Học kì I)
Điều kiện Học bổng
Tốt nghiệp trường Đại học Kangwon 80% học phí
Tốt nghiệp các trường đại học liên kết, tốt nghiệp chương trình tiếng Hàn của Đại học Quốc gia Kangwon 50% học phí
Du học sinh Hàn Quốc 40% học phí
Tốt nghiệp các trường đại học tổng hợp TOPIK 5 50% học phí
TOPIK 4 40% học phí
TOPIK 3 30% học phí
Tổng hợp khác 20% học phí

6. KÝ TÚC XÁ

Dưới đây là chi phí ký túc xá của một học kì

  • Ký túc xá Chuncheon
Tên Loại Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
Saerom-gwan 2 người 603,490 12,069,000
Yirum-gwan 2 người 640,770 12,815,000
International Dormitory 2 người 632,260 12,645,000
Gia đình 1,822,820 36,456,400
Yeji-won 2 người 519,530 10,390,600
Dasan-gwan 2 người 519,530 10,390,600
Toegye-gwan 3 người 465,080 9,301,600
Nanji-won 3 người 465,080 9,301,600
Gukji-won 3 người 465,080 9,301,600
nt’l Talent Development Cente 2 người 720,730 1,414,600
  • Ký túc xá Samcheok
Tên Loại Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
Haesol-gwan 2 người 1,065,180 21,303,600
Duta-gwan 6 người 909,130 18,182,600
Eonjang-gwan 2 người 740,710 14,814,200
  • Ký túc xá Dogye
Tên Loại Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
Gaon-gwan 2 người 923,780 18,475,600
Dowon-gwan 6 người 749,700 14,994,000
Hwangjo-gwan 2 người 849,270 16,985,400
Hwangjo-gwan 3 người 778,480 15,569,600

7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo