TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL – 서울대학교
1. TỔNG QUÁT
Đại học Quốc gia Seoul (서울대학교) là trường đại học công lập danh giá bậc nhất của Hàn Quốc. Năm 2024, Đại học Quốc gia Seoul là trường số 1 Hàn Quốc, thứ 3 Châu Á và và thứ 46 trên toàn cầu theo bảng xếp hạng của QS Sustainability Rankings.
Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Korea
Điện thoại: 02-880-5270
Ngày thành lập: Ngày 15 tháng 10 năm 1946
Loại trường học: Đại học công lập, tổng hợp
Website: https://www.snu.ac.kr/
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.5 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 60.000KRW
– Thời gian: 1 năm
Học phí hệ tiếng Hàn | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Lớp buổi sáng | 7,200,000 | 144,000,000 |
Lớp nâng cao buổi sáng | 5,800,000 | 116,000,000 |
Lớp buổi chiều | 6,600,000 | 132,000,000 |
Lớp nâng cao buổi chiều | 5,280,000 | 105,600,000 |
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT với thành tích tốt
– Tiếng Hàn: TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 tai Trung tâm ngôn ngữ ở các trường Đại học Hàn Quốc
– Tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS Academic Band 6.0 hoặc TEPS 269 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học 70,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Anh, Ngôn ngữ và Văn học Pháp, Ngôn ngữ và Văn học Đức, Ngôn ngữ và Văn học Nga, Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha, Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ và Văn minh Châu Á, Lịch sử, Khảo cổ học và Lịch sử Nghệ thuật, Triết học, Nghiên cứu tôn giáo, thẩm mỹ | 2,442,000 | 48,840,000 |
Khoa học xã hội | Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế, Kinh tế, Xã hội học, Phúc lợi xã hội, Truyền thông | 2,442,000 | 48,840,000 |
Nhân chủng học, Tâm lý học, Địa lý | 2,679,000 | 53,580,000 | |
Khoa học tự nhiên | Thống kê, Vật lý và Thiên văn học, Hóa học, Khoa học sinh học, Khoa học Trái đất và Môi trường | 2,975,000 | 59,500,000 |
Khoa học toán học | 2,450,000 | 49,000,000 | |
Điều dưỡng | 2,975,000 | 59,500,000 | |
Quản trị kinh doanh | 2,442,000 | 48,840,000 | |
Kỹ thuật | 2,998,000 | 59,960,000 | |
Nông nghiệp &
khoa học đời sống |
Kinh tế Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | 2,442,000 | 48,840,000 |
Khoa học thực vật, Khoa học lâm nghiệp, Công nghệ sinh học thực phẩm và động vật, Sinh học và hóa học ứng dụng, Kiến trúc cảnh quan và Kỹ thuật hệ thống nông thôn, Khoa học và kỹ thuật hệ thống sinh học & vật liệu sinh học | 2,975,000 | 59,500,000 | |
Mỹ thuật | 3,653,000 | 73,060,000 | |
Sư phạm | Giáo dục, Giáo dục tiếng Hàn, Giáo dục tiếng Anh, Giáo dục tiếng Đức, Giáo dục tiếng Pháp, Giáo dục nghiên cứu xã hội, Giáo dục lịch sử, Giáo dục địa lý, Giáo dục đạo đức | 2,442,000 | 48,840,000 |
Giáo dục Vật lý, Giáo dục Hóa học, Giáo dục Sinh học, Giáo dục Khoa học Trái đất, Giáo dục Thể chất | 2,975,000 | 59,500,000 | |
Giáo dục Toán học | 2,450,000 | 49,000,000 | |
Sinh thái nhân văn | Nghiên cứu về người tiêu dùng và trẻ em | 2,442,000 | 48,840,000 |
Thực phẩm và Dinh dưỡng, Thời trang và Dệt may | 2,975,000 | 59,500,000 | |
Thú Y | Tiền thú y (hệ 2 năm) | 3,072,000 | 61,440,000 |
Thú y (hệ 4 năm) | 4,645,000 | 92,900,000 | |
Âm nhạc | Dự bị Y khoa (2 năm) | 3,072,000 | 61,440,000 |
Y học | Y khoa (4 năm) | 5,038,000 | 100,760,000 |
Nghiên cứu tự do | 2,975,000 | 59,500,000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp Đại Học
– Tiếng Hàn: TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 tai Trung tâm ngôn ngữ ở các trường Đại học Hàn Quốc
– Tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS Academic Band 6.0 hoặc TEPS 269 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học 90,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khối ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) | ||
Nhân văn | 3,278,000 | 65,560,000 | ||
Khoa học xã hội | 3,278,000 | 65,560,000 | ||
Khoa học tự nhiên | Khoa học toán học | 3,286,000 | 65,720,000 | |
Các ngành khác | 3,971,000 | 79,420,000 | ||
Điều dưỡng | 3,971,000 | 79,420,000 | ||
Quản trị kinh doanh | 3,278,000 | 65,560,000 | ||
Kỹ thuật | 3,997,000 | 79,940,000 | ||
Nông nghiệp & khoa học đời sống | Nhân văn và khoa học xã hội | 3,278,000 | 65,560,000 | |
Khoa học tự nhiên | 3,971,000 | 79,420,000 | ||
Mỹ thuật | 4,855,000 | 97,100,000 | ||
Luật | 3,278,000 | 65,560,000 | ||
Sư phạm
|
Khoa học xã hội và nhân văn | 3,278,000 | 65,560,000 | |
Giáo dục Toán học | 3,286,000 | 65,720,000 | ||
Giáo Dục Thể Chất, Khoa Học Tự Nhiên | 3,971,000 | 79,420,000 | ||
Sinh thái nhân văn | Nhân văn và khoa học xã hội | 3,278,000 | 65,560,000 | |
Khoa học tự nhiên | 3,971,000 | 79,420,000 | ||
Thú Y | Lâm sàng | 5,789,000 | 115,780,000 | |
Nền tảng | 5,363,000 | 107,260,000 | ||
Dược | 4,855,000 | 97,100,000 | ||
Âm nhạc | 5,198,000 | 103,960,000 | ||
Y học | Lâm sàng | 6,131,000 | 122,620,000 | |
Nền tảng | 4,931,000 | 98,620,000 | ||
Nha khoa | Lâm sàng | 6,131,000 | 122,620,000 | |
Nền tảng | 4,931,000 | 98,620,000 | ||
Y tế Công cộng | 3,971,000 | 79,420,000 | ||
Hành chính công | Hành chính công, Chính sách công | 3,278,000 | 65,560,000 | |
Hành chính công toàn cầu | 5,362,000 | 107,240,000 | ||
Nghiên cứu Môi trường | 3,971,000 | 79,420,000 | ||
Nghiên cứu Quốc tế | 3,278,000 | 65,560,000 | ||
Khoa học và Công nghệ Hội tụ | 4,187,000 | 83,740,000 | ||
Công nghệ Nông nghiệp Quốc tế | 3,971,000 | 79,420,000 | ||
Khoa học Dữ liệu | 4.686.000 | 93,720,000 |
5. HỌC BỔNG
- Chương trình Học bổng Chính phủ Hàn Quốc (KGSP)
– Điều kiện: Ứng viên quốc tế muốn đăng ký vào chương trình đại học 4 năm của SNU.
* Những sinh viên muốn học các chương trình dài hơn 4 năm – chẳng hạn như y học, thú y, dược và kiến trúc – không thể nộp đơn xin học bổng này.
– Số lượng người nhận: Khoảng 20 – 40 người mỗi năm
– Học bổng:
+ Toàn bộ học phí: miễn học phí trong 8 học kỳ
+ Chi phí sinh hoạt: 900.000 KRW mỗi tháng
+ Vé máy bay: một chuyến khứ hồi hạng phổ thông
+ Phí đào tạo tiếng Hàn: 1 năm
* Việc đào tạo tiếng Hàn là bắt buộc và nếu sinh viên không đạt TOPIK cấp 3 trong vòng một năm thì không đủ điều kiện để tham gia chương trình cấp bằng.
+ Khác: bảo hiểm y tế, chi phí thanh toán và hoàn trả
- Học bổng du học sinh Hàn Quốc:
– Điều kiện: Du học sinh Hàn Quốc muốn học đại học tại SNU
– Học bổng:
+ Miễn toàn bộ học phí tối đa 8 học kỳ (Chỉ khi đáp ứng đủ điều kiện)
+ Chi phí sinh hoạt: 900.000 KRW mỗi tháng trong 8 học kỳ (tối đa)
+ Vé máy bay cho một chuyến khứ hồi hạng phổ thông
+ Phí đào tạo tiếng Hàn: miễn học phí tại Viện Đào tạo Ngôn ngữ trong 6 tháng
+ Đăng ký bảo hiểm y tế
- Học bổng Glo-Harmony
– Điều kiện: Sinh viên quốc tế đến từ các nước đang phát triển trong danh sách DAC của Người nhận ODA
– Học bổng:
+ Thời gian trợ cấp: tối đa 8 học kỳ
+ Miễn toàn bộ học phí và 600.000 KRW mỗi tháng chi phí sinh hoạt
6. KÝ TÚC XÁ
* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Thời gian: 1 học kì
Kí Túc Xá | Loại phòng | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) |
On-campus SNU Dormitory(Gwanaksa) | 2 người
(14,17m2) |
552,000 | 11,040,000 |
KLEC Dormitories
(woori house) |
1 người
(18m2) |
1,650,000 | 33,000,000 |
KLEC Dormitories
(Dragon Type B) |
2 người
(20,23m2) |
900,000 | 18,000,000 |
KLEC Dormitories
(Dragon Type C) |
2 người
(23,27m2) |
1,050,000 | 21,000,000 |
7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content