TRƯỜNG ĐẠI HỌC SOONGSIL – 숭실대학교
1. TỔNG QUÁT
Trường Đại học Soongsil (숭실대학교) được thành lập vào năm 1897 và là trường đại học có bề dày lịch sử lâu đời nhất tại Hàn Quốc. Đại học Soongsil là trường đại học tư thục tọa lạc ngay tại thủ đô Seoul, với thế mạnh đào tạo về khối ngành kinh doanh.
Địa chỉ:369 Sangdo-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea
Điện thoại: 02-820-0114
Ngày thành lập: Ngày 10 tháng 10 năm 1897
Loại trường học: Đại học tư thục, 4 năm
Website: https://ssu.ac.kr/
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.5 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Học phí | 1 năm | 6,160,000 | 123,200,000 |
Phí nhập học | 1 lần | 80,000 | 1,600,000 |
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
– Đối với khối ngành Nghệ thuật điện ảnh yêu cầu TOPIK 4 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học 130,000 KRW
– Phí nhập học khối ngành Nghệ thuật và Vật lí: 150,000KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Nhân văn | – Nghiên cứu Kitô giáo | 4,336,000 | 86,720,000 |
– Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc | 4,336,000 | 86,720,000 | |
– Ngôn ngữ và Văn học Anh | 4,336,000 | 86,720,000 | |
– Ngôn ngữ và Văn học Đức | 4,336,000 | 86,720,000 | |
– Ngôn ngữ và Văn học Pháp | 4,336,000 | 86,720,000 | |
– Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | 4,336,000 | 86,720,000 | |
– Ngôn ngữ và Văn học Nhật | 4,336,000 | 86,720,000 | |
– Triết lý | 4,336,000 | 86,720,000 | |
– Lịch Sử | 4,336,000 | 86,720,000 | |
– Nghệ Thuật Điện Ảnh | 6,268,000 | 125,360,000 | |
– Thể thao | 5,205,000 | 104,100,000 | |
Luật | – Luật | 4,336,000 | 86,720,000 |
– Các vấn đề pháp lý quốc tế | 5,761,000 | 115,220,000 | |
Khoa học Xã hội | – Phúc lợi xã hội | 4,336,000 | 86,720,000 |
– Hành chính công | 4,336,000 | 86,720,000 | |
– Khoa học Chính trị và Ngoại giao | 4,336,000 | 86,720,000 | |
– Xã hội học thông tin | 4,872,000 | 97,440,000 | |
– Truyền thông đại chúng | 4,872,000 | 97,440,000 | |
– Giáo dục suốt đời | 4,336,000 | 86,720,000 | |
Kinh tế và thương mại quốc tế | – Kinh tế | 4,336,000 | 86,720,000 |
– Thương mại toàn cầu | 4,336,000 | 86,720,000 | |
Quản trị kinh doanh | – Quản trị kinh doanh | 4,336,000 | 86,720,000 |
– Kế toán | 4,872,000 | 97,440,000 | |
– Doanh nhân & Doanh nghiệp nhỏ | 4,336,000 | 86,720,000 | |
– Tài Chính | 5,761,000 | 115,220,000 | |
Khoa học tự nhiên | – Toán học | 4,872,000 | 97,440,000 |
– Vật lí | 5,205,000 | 104,100,000 | |
– Hóa học | 5,205,000 | 104,100,000 | |
– Thống kê và Khoa học thực tế | 4,872,000 | 97,440,000 | |
– Hệ thống y tế-sinh học | 5,205,000 | 104,100,000 | |
Kỹ thuật | – Kỹ thuật hóa học | 5,659,000 | 113,180,000 |
– Vật liệu hữu cơ và Kỹ thuật sợi | |||
– Kỹ thuật điện | |||
– Kỹ thuật cơ khí | |||
– Kỹ thuật hệ thống thông tin và công nghiệp | |||
– Chuyên ngành Thiết kế kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc | |||
Công Nghệ thông tin | – Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 5,659,000 | 113,180,000 |
– Kỹ thuật điện tử và thông tin | |||
– Truyền thông toàn cầu | |||
– Phần mềm |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Phí nhập học
– 100.000KRW
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Chuyên ngành đào tạo
Khoa | Chuyên ngành |
Xã hội nhân văn | – Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Anh, Ngôn ngữ và Văn học Pháp, Ngôn ngữ và Văn học Đức, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản, Thể thao, Sáng tác Văn học và Nghệ thuật, Luật, Hành chính công, Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế, Xã hội học thông tin, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Kế toán, Liên doanh & Lập nghiệp, Luật toàn cầu
– Triết học, Lịch sử, Giáo dục suốt đời, Báo chí, PR, Quảng cáo, Tài chính |
Kỹ thuật công nghiệp | – Công nghệ hóa học
– Vật liệu hữu cơ và Kỹ thuật sợi, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật và Khoa học máy tính, Kỹ thuật hệ thống thông tin công nghiệp, Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật viễn thông và thông tin, Truyền thông số, Thiết kế nội thất, Phần mềm, Hệ thống thông minh |
Khoa học tự nhiên | – Toán học, Vật lý, Hóa học, Thống kê thông tin và Định phí bảo hiểm, Tin sinh học & Khoa học đời sống |
Chương trình liên khoa | – Nghiên cứu Hàn Quốc, Quản lý an toàn và thảm họa, K-Culture thống nhất
– Nội dung văn hóa, Công nghệ hội tụ truyền thông thông tin, Phần mềm hội tụ, Công nghệ tài chính hội tụ, Logistics IT & Phân phối, Lãnh đạo thống nhất Cơ đốc giáo, Kỹ thuật thiết bị đeo thông minh, Quản lý an ninh và lợi ích công cộng, Kỹ thuật hội tụ an toàn và sức khỏe, Kỹ thuật hệ thống điện tử ô tô, Chính sách thương mại công nghiệp quốc phòng |
Hệ cao học đặc biệt | – Doanh nghiệp vừa và nhỏ, Khoa học thông tin, Phúc lợi xã hội, Giáo dục, Quản trị kinh doanh, Cơ Đốc giáo |
5. HỌC BỔNG
-
Học bổng học kì 1
Điều Kiện | Học Bổng | |
Học Bổng Loại A | TOPIK 5 trở lên | 100% học phí |
TOPIK 4 | 70% học phí | |
TOPIK 3 | 40% học phí | |
Điểm xuất sắc trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn Soongsil | 30% học phí | |
Học Bổng Loại B | Hoàn thành TOPIK 4 trở lên của khóa học tiếng Hàn Soongsil
(Yêu cầu có chứng chỉ) |
40% học phí |
-
Học bổng học kì 2 trở lên
Điều kiện | Học bổng | |
GPA 4.0 trở lên ( với TOPIK 6) | 100% học phí | |
GPA 3.5 trở lên | TOPIK 4 trở lên | Không có TOPIK 4
30% học phí |
60% học phí | ||
GPA 3.0 ~ 3.5 | 50% học phí | |
GPA 2.5 ~ 3.0 | 25% học phí | 10% học phí |
*Lưu ý: Sinh viên đăng kí tối thiểu 12 tín chỉ / học kì
6. KÝ TÚC XÁ
Ký Túc Xá | Loại phòng | Thời gian | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) |
Residence Hall
(Trong trường) |
2 người | 16 tuần (4 tháng) | 1,300,000 | 26,000,000 |
25 tuần (6 tháng) | 2,000,000 | 40,000,000 | ||
Sewon Villa
(Ngoài trường –Nam) |
Phòng riêng
(4 phòng) |
16 tuần (4 tháng) | 1,500,000 | 30,000,000 |
25 tuần (6 tháng) | 2,200,000 | 44,000,000 | ||
Daeha Villa
(Ngoài trường – Nữ) |
Phòng riêng
(4 phòng) |
16 tuần (4 tháng) | 1,500,000 | 30,000,000 |
25 tuần (6 tháng) | 2,200,000 | 44,000,000 |
7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content