TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGWON – 동원대학교
Ngày đăng:
24
/11
/2023
- admin
I. TỔNG QUÁT:
HỌC ĐÚNG NGÀNH MÀ MÌNH YÊU THÍCH THÌ MỖI NGÀY ĐI HỌC ĐỀU SẼ RẤT THÚ VỊ ĐÚNG KHÔNG?
Xin giới thiệu trường ĐH TONGWON – 동원대학교, ngôi trường có kiến trúc “rất” Châu Âu, với những ngành học mang lại nhiều sự kết nối, tương tác cho các bạn học sinh trong suốt quá trình học!
Địa chỉ:26 Gyeongchung-daero, Gonjiam-eup, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Loại trường học: Đại học Tư thục
Xếp loại: TOP 3
Website: https://www.tw.ac.kr/main.do
Đặc điểm:
- Chuyên đào tạo các ngành nghề bám sát với thực tế, tính ứng dụng cao: Làm đẹp, Khoa làm bánh tại khách sạn, Khoa nấu ăn tại khách sạn, Khoa quản lý an toàn chữa cháy, Khoa phúc lợi xã hội, Khoa thiết kế du lịch, Khoa sáng tác webtoon, Phát sóng trên Youtube, Khoa âm nhạc, Khoa thiết kế hình ảnh.
- Trường thường xuyên gửi sinh viên đi tham gia các chương trình Liên hoan nghệ thuật, Cuộc thi quốc tế,… nhằm tăng cường sự hòa nhập và khả năng làm việc nhóm cho sinh quốc tế
- Trường liên kết đào tạo với hơn 10 trường đại học trên thế giới; kết nối với các doanh nghiệp xây dựng và các ngành công nghiệp hàng đầu bao gồm: trụ sở quân đội Hàn Quốc, ITECO, SK Hynix, Sư Đoàn 55, và khách sạn Lotte.
Về thời gian nhập học, các hệ sẽ có thời gian nhập học khác nhau:
Đối với hệ học tiếng hàn (visa D4): Tháng 3 – 6 – 9 -12 hằng năm
Đối với hệ học tiếng hàn (visa D2): Tháng 3 – 9 hằng năm
II. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ:
-
Tốt nghiệp THPT không quá 2 năm ( nếu thời gian tốt nghiệp hơn 2 năm, cần có giấy tờ chứng minh thời gian đó đã học ở đâu/làm công việc gì)
-
Điểm trung bình 3 năm ≥ 6.5
-
Có TOPIK sơ cấp
III. NHẬP HỌC HỆ TIẾNG HÀN – VISA D4:
DANH MỤC | THỜI GIAN | HỌC PHÍ (KRW) | HỌC PHÍ (VNĐ) | |||||||||
Học phí | 1 năm | 4.800.000 | 86.400.000 | |||||||||
Phí Bảo Hiểm | 6 tháng | 100.000 | 1.800.000 | |||||||||
Phí Giáo Trình | 6 tháng | 160.000 | 2.880.000 | |||||||||
PICK-UP khi nhập cảnh | 1 lần | 100.000 | 1.800.000 | |||||||||
Phí trải nghiệm văn hóa | 2 lần | 120.000 | 2.160.000 |
1. KTX hệ D4:
Danh mục | Loại phòng | Thời gian | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) | ||||||||
KTX | 4 người | 6 tháng | 700.000 | 12.600.000 |
2. Học bổng hệ D4:
– Mỗi kỳ học, mỗi cấp/mỗi lớp 1 bạn đứng nhất sẽ được nhận học bổng, số tiền học bổng có thể sẽ đc thay đổi tùy vào từng kỳ học.
-Cấp học bổng mỗi kỳ cho học viên có tỉ lệ lên lớp 100% và đậu tất cả các môn học đã đăng ký
III. NHẬP HỌC HỆ CHUYÊN NGÀNH – VISA D2:
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 18.000VNĐ | ||||||||||||
Phí xét hồ sơ: 25,000 won Phí phỏng vấn: 10,000 won Phí bảo hiểm: 1,800,000 won (6 tháng) PICK-UP khi nhập cảnh: 100,000 won |
||||||||||||
NGÀNH | THỜI GIAN (NĂM) | HỌC PHÍ (KRW) | HỌC PHÍ (VNĐ) | |||||||||
Khoa phần mềm máy tính | 3 | 3.716.000 | 66.888.000 | |||||||||
Khoa chuyên ngành tự do | 2 | 3.716.000 | 66.888.000 | |||||||||
Beauty make up & manage | 2 | 3.716.000 | 66.888.000 | |||||||||
Khoa kiến trúc nội thất | 3 | 3.716.000 | 66.888.000 | |||||||||
Khoa làm bánh tại khách sạn | 2 | 3.716.000 | 66.888.000 | |||||||||
Khoa nấu ăn tại khách sạn | 2 | 3.716.000 | 66.888.000 | |||||||||
Khoa quản lý an toàn chữa cháy | 2 | 3.716.000 | 66.888.000 | |||||||||
Khoa phúc lợi xã hội | 2 | 3.259.000 | 58.662.000 | |||||||||
Khoa thiết kế du lịch | 2 | 3.259.000 | 58.662.000 | |||||||||
Khoa sáng tác webtoon | 3 | 3.814.000 | 68.652.000 | |||||||||
Phát sóng trên Youtube | 3 | 3.814.000 | 68.652.000 | |||||||||
Khoa âm nhạc | 3 | 3.814.000 | 68.652.000 | |||||||||
Khoa thiết kế hình ảnh | 3 | 3.814.000 | 68.652.000 | |||||||||
*Học phí có thể thay đổi vào kỳ mới tùy theo quyết định của trường |
1. KTX hệ D2:
Chi phí tương tự của hệ D4
2. Học bổng hệ D2:
Hệ chuyên ngành D2: Năm nhất kỳ 2023 vẫn tiến hành giảm 50% cho học sinh mới (không kèm điều kiện), Xét học bổng mỗi kì cho học viên có tỉ lệ lên lớp 100% và đậu tất cả các môn
học đã đăng kí.
V. HÌNH ẢNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGWON:
Open this in UX Builder to add and edit content