TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONSEI – 연세대학교

Ngày đăng: 14 /03 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

Đại học Yonsei Hàn Quốc (연세대학교) là trường đại học tư thục được thành lập năm 1885, tọa lạc tại thủ đô Seoul. Trường đại học Yonsei được mệnh danh là 1 trong 3 trường đại học tốt nhất tại Hàn Quốc với thế mạnh đạo tạo ở các khối ngành Kinh doanh, Truyền thông, Y dược…

Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

Điện thoại: 02-3408-3114

Ngày thành lập: Ngày 10 tháng 4 năm 1885

Loại trường học: Đại học tư thục

Website: https://www.yonsei.ac.kr/

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.5 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Học phí hệ tiếng Hàn Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VND)
Học phí 1 năm 6,400,000 128,000,000
Phí nhập học 1 lần 80,000 1,600,000

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên

– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên 

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học 100,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Chuyên ngành Học kì Học phí / Học kì (KRW) Học phí / Học kì (VND)
Khoa học Xã hội(Nghệ thuật Tự do, Đại học Thần học, Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Anh, Ngôn ngữ và Văn học Đức, Ngôn ngữ và Văn học Pháp, Ngôn ngữ và Văn học Nga, Lịch sử, Triết học, Thư viện và Khoa học Thông tin, Tâm lý học) 1 4,251,000 85,020,000
2-8 4,037,000 80,740,000
 

 

Khoa học giáo dục

Giáo dục 1 4,251,000 85,020,000
2-8 4,037,000 80,740,000
Giáo dục thể chất, Nghiên cứu ngành thể thao 1 4,907,000 98,140,000
2-8 4,693,000 93,860,000
Thương mại và Kinh tế, Kinh doanh (Kinh tế, Thống kê ứng dụng, Quản trị kinh doanh) 1 4,281,000 85,620,000
2-8 4,067,000 81,340,000
Khoa học (Toán, Vật lý, Hóa học, Khoa học hệ thống trái đất, Thiên văn học, Khoa học khí quyển) 1 4,907,000 98,140,000
2-8 4,693,000 93,860,000
Kĩ thuật (Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật điện và điện tử, Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc, Quy hoạch và kỹ thuật đô thị, Kỹ thuật môi trường dân dụng, Cơ khí, Khoa học và kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật bán dẫn hệ thống, Kỹ thuật hiển thị tích hợp) 1 5,534,000 110,680,000
2-8 5,320,000 106,400,000
Tin học Khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo 1 5,534,000 110,680,000
2-8 5,320,000 106,400,000
Kỹ thuật hội tụ CNTT 1 8,194,000 163,880,000
2-8 7,980,000 159,600,000
Khoa học Đời sống & Công nghệ sinh học (Hệ thống Sinh học, Hóa sinh, Công nghệ sinh học) 1 5,220,000 104,400,000
2-8 5,006,000 100,120,000
Âm nhạc (Âm nhạc nhà thờ, Giọng hát, Piano, Nhạc cụ, Sáng tác) 1 6,174,000 123,480,000
2-8 5,960,000 119,200,000
Sinh thái nhân văn (Quần áo và Dệt may, Thực phẩm và Dinh dưỡng, Kiến trúc Nội thất & Môi trường Xây dựng, Nghiên cứu Trẻ em và Gia đình, Thiết kế Tích hợp) 1 4,907,000 98,140,000
2-8 4,693,000 93,860,000
Dược 1 6,386,000 127,720,000
2-12 6,172,000 123,440,000
Lãnh đạo toàn cầu (Lãnh đạo Toàn cầu, Giáo dục Cơ bản Toàn cầu) 1 6,569,000 131,380,000
2-8 6,355,000 127,100,000
Điều dưỡng 1 4,907,000 98,140,000
2 4,693,000 93,860,000
3-8 4,718,000 94,360,000
Y học 1-8 6,907,000 138,140,000
Nha khoa 1-8 6,907,000 138,140,000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp đại học

– TOPIK 3 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học: 1,028,000KRW

– Phí đăng kí : 100,000KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Chuyên ngành Học phí / Học kì (KRW) Học phí / Học kì (VND)
Khoa học Xã hội Nghệ thuật Tự do, Đại học Thần học, Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Anh, Ngôn ngữ và Văn học Đức, Ngôn ngữ và Văn học Pháp, Ngôn ngữ và Văn học Nga, Lịch sử, Triết học 4,854,000 97,080,000
Tâm lý học, Khoa học xã hội Thư viện & Khoa học thông tin 4,940,000 98,800,000
Thương mại và Kinh tế, Kinh doanh 4,880,000 97,600,000
Khoa học đời sống, Sinh thái con người, Thể thao, Điều dưỡng 5,860,000 117,120,000
Công nghệ sinh học 6,831,000 136,620,000
Âm nhạc 7,479,000 149,580,000
Kỹ thuật Kỹ thuật 6,831,000 136,620,000
Chương trình liên ngành 6,717,000 134,340,000
Tin học (Khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật hội tụ CNTT) 6,831,000 136,620,000
Phân tích kỹ thuật số 6,757,000 135,140,000
Dược Không bao gồm Khoa học Dược phẩm Công nghiệp 6,624,000 132,480,000
Khoa học Dược phẩm Công nghiệp 6,881,000 137,620,000
Y học, Nha khoa 7,793,000 155,860,000

5. HỌC BỔNG

Loại Học Bổng Điều Kiện Học bổng
Global Leader Fellowship Sinh viên quốc tế xuất sắc được Khoa hoặc Trường giới thiệu

*Điểm trung bình tối thiểu để duy trì học bổng là 3,4/4,3 (Nếu điểm trung bình không đạt điểm trung bình tối thiểu mỗi học kỳ, việc cấp học bổng sẽ bị dừng)

Miễn phí nhập học, học phí và phí sinh hoạt, trợ cấp
Outstanding International Student Scholarship (I) Sinh viên quốc tế xuất sắc được đề cử theo từng khoa theo mỗi học kì.

Sinh viên phải có điểm trung bình GPA tối thiểu là 3.4/4.3 ở học kỳ trước

Toàn bộ phí nhập học và học phí của học kì
Outstanding International Student Scholarships (II) Sinh viên quốc tế xuất sắc được đề cử theo từng khoa theo mỗi học kì.

Sinh viên phải có điểm trung bình GPA tối thiểu là 3.4/4.3 ở học kỳ trước

50% phí nhập học và học phí của học kì
Outstanding International Student Scholarship (III) Sinh viên quốc tế xuất sắc được chọn để nhận hỗ trợ tài chính từ khoa (Các khoa sẽ quyết định người được cấp mỗi học kì) Tối đa 50% phí nhập học và học phí

6. KÝ TÚC XÁ

– Thời gian: 4 tháng

Ký túc xá Loại phòng Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
GIT Dormitory 2 người 1,579,500 31,590,000
Int’l House 2 người 1,516,800 30,336,000
SK Global House 2 người 1,854,000 37,080,000

7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo