TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SUNGSHIN – 성신여자대학교
1. TỔNG QUÁT
Trường Đại học nữ Sungshin (성신여자대학교) là trường đại học tư thục được thành lập năm 1936, tọa lac ngay tại thủ đô Seoul. Trường Đại học nữ sinh Sungshin có thế mạnh đào tạo ở các khối ngành Làm đẹp, Nghệ thuật…
Địa chỉ: 2 Bomun-ro 34da-gil, Seongbuk-gu, Seoul, Korea
Điện thoại: 02-920-7114
Ngày thành lập: Ngày 28 tháng 4 năm 1936
Loại trường học: Đại học tư thục
Website: https://www.sungshin.ac.kr/
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.0 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Học phí hệ tiếng Hàn | Thời gian | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Học phí | 1 năm | 5,600,000 | 112,000,000 |
Phí tuyển sinh | 1 lần | 60,000 | 1,200,000 |
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.0 trở lên
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 110,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Nhân văn & Nghệ thuật hội tụ | – Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
– Ngôn ngữ & Văn học Anh – Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Đức – Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Pháp – Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Nhật Bản – Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Trung Quốc – Lịch sử – Quản lý văn hóa nghệ thuật – Diễn xuất cho Visual Media – Âm nhạc đương đại – Nghệ thuật múa |
3,370,000 | 67,400,000 |
Khoa học xã hội | – Khoa học Chính trị và Ngoại giao
– Tâm lý – Địa lý – Kinh tế học – Truyền thông truyền thông – Quản trị Kinh doanh – Phúc lợi xã hội |
3,370,000 | 67,400,000 |
Luật | – Luật | 3,370,000 | 67,400,000 |
Công nghiệp làm đẹp và cuộc sống | – Công nghiệp thời trang
– Ngành Khoa học Tiêu dùng và Văn hóa Đời sống – Ngành làm đẹp |
3,959,000 | 79,180,000 |
Khoa học tự nhiên | – Toán học
– Thống kê và Khoa học dữ liệu – Hóa học và năng lượng |
3,982,000 | 79,640,000 |
Sức khỏe | – Khoa học dược phẩm và y tế
– Hội tụ sức khỏe sinh học – Khoa học thể thao |
3,959,000 |
79,180,000
|
Khoa học điều dưỡng | – Khoa học điều dưỡng | 4,674,000 | 93,480,000 |
Sư phạm | – Sư phạm
– Khoa học xã hội – Giáo dục đạo đức – Giáo dục cổ điển Trung Quốc – Giáo dục trẻ em từ sớm |
3,959,000 |
79,180,000
|
Nghệ thuật | – Hội họa phương Đông
– Hội họa phương Tây – Điêu khắc – Đồ thủ công – Thiết kế |
4,674,000 | 93,480,000 |
Âm nhạc | – Thanh nhạc
– Nhạc cụ – Thành phần |
4,674,000 | 93,480,000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp đại học
– TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 931,000KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khoa | Chuyên ngành | Hoc phí (KRW) | Học phí (VND) |
Khoa học xã hội & Nhân văn | – Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
– Ngôn ngữ Anh và Văn – Ngôn ngữ và văn học Đức – Ngôn ngữ và văn học Pháp – Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản – Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc – Kinh điển Trung Quốc – Lịch sử – Lịch sử nghệ thuật – Pháp luật – Khoa học Chính trị và Ngoại giao – Tâm lý – Địa lý – Kinh tế học – Quản trị kinh doanh – Giáo dục – Đạo đức – Giáo dục trẻ em từ sớm – Văn hóa sống và khoa học tiêu dùng – Phúc lợi xã hội – Giao tiếp |
4,351,000 | 87,020,000 |
Khoa học tự nhiên | – Toán học
– Hoá học – Sinh vật học – Số liệu thống kê – Quần áo & Dệt may – Thực phẩm và dinh dưỡng – Điều dưỡng |
5,214,000 | 104,280,000 |
Giáo dục thể chất | – Giáo dục thể chất | 5,214,000 | 104,280,000 |
Nghệ thuật & Âm nhạc | – Hội họa phương Đông
– Hội họa phương Tây – Điêu khắc – Đồ thủ công – In ấn – Kiểu dáng công nghiệp – Mỹ thuật |
6,060,000 | 121,200,000 |
5. HỌC BỔNG
- Hệ chuyên ngành
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK 6 | 100% học phí |
TOPIK 5 | 80% học phí |
TOPIK 4 | 60% học phí |
TOPIK 3 | 30% học phí |
TOPIK 2 | 20% học phí |
- Hệ thạc sỹ
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK 6 | 70% học phí |
TOPIK 5 | 50% học phí |
TOPIK 4 | 40% học phí |
TOPIK 3 | 30% học phí |
TOPIK 2 | 20% học phí |
6. KÝ TÚC XÁ
Dưới đây là chi phí của một học kì
Loại phòng | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) |
1 người | 2,700,000 | 54,000,000 |
2 hoặc 3 người | 1,575,000 | 31,500,000 |
4 người | 1,350,000 | 27,000,000 |
7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content