TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SUNGSHIN – 성신여자대학교

Ngày đăng: 21 /03 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

Trường Đại học nữ Sungshin (성신여자대학교) là trường đại học tư thục được thành lập năm 1936, tọa lac ngay tại thủ đô Seoul. Trường Đại học nữ sinh Sungshin có thế mạnh đào tạo ở các khối ngành Làm đẹp, Nghệ thuật…

Địa chỉ: 2 Bomun-ro 34da-gil, Seongbuk-gu, Seoul, Korea

Điện thoại: 02-920-7114

Ngày thành lập: Ngày 28 tháng 4 năm 1936

Loại trường học: Đại học tư thục

Website: https://www.sungshin.ac.kr/

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.0 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Học phí hệ tiếng Hàn Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VND)
Học phí 1 năm 5,600,000 112,000,000
Phí tuyển sinh 1 lần 60,000 1,200,000

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.0 trở lên

– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên 

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học: 110,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Nhân văn & Nghệ thuật hội tụ – Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc

– Ngôn ngữ & Văn học Anh

– Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Đức

– Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Pháp

– Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Nhật Bản

– Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Trung Quốc

– Lịch sử

– Quản lý văn hóa nghệ thuật

– Diễn xuất cho Visual Media

– Âm nhạc đương đại

– Nghệ thuật múa

3,370,000 67,400,000
Khoa học xã hội – Khoa học Chính trị và Ngoại giao

– Tâm lý

– Địa lý

– Kinh tế học

– Truyền thông truyền thông

– Quản trị Kinh doanh

– Phúc lợi xã hội

3,370,000 67,400,000
Luật – Luật 3,370,000 67,400,000
Công nghiệp làm đẹp và cuộc sống – Công nghiệp thời trang

– Ngành Khoa học Tiêu dùng và Văn hóa Đời sống

– Ngành làm đẹp

3,959,000 79,180,000
Khoa học tự nhiên – Toán học

– Thống kê và Khoa học dữ liệu

– Hóa học và năng lượng

3,982,000 79,640,000
Sức khỏe – Khoa học dược phẩm và y tế

– Hội tụ sức khỏe sinh học

– Khoa học thể thao

3,959,000  

79,180,000

 

Khoa học điều dưỡng – Khoa học điều dưỡng 4,674,000 93,480,000
Sư phạm – Sư phạm

– Khoa học xã hội

– Giáo dục đạo đức

– Giáo dục cổ điển Trung Quốc

– Giáo dục trẻ em từ sớm

3,959,000  

 

79,180,000

 

 

Nghệ thuật – Hội họa phương Đông

– Hội họa phương Tây

– Điêu khắc

– Đồ thủ công

– Thiết kế

4,674,000 93,480,000
Âm nhạc – Thanh nhạc

– Nhạc cụ

– Thành phần

4,674,000 93,480,000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp đại học

– TOPIK 3 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học: 931,000KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Hoc phí (KRW) Học phí (VND)
Khoa học xã hội & Nhân văn – Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

– Ngôn ngữ Anh và Văn

– Ngôn ngữ và văn học Đức

– Ngôn ngữ và văn học Pháp

– Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản

– Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

– Kinh điển Trung Quốc

– Lịch sử

– Lịch sử nghệ thuật

– Pháp luật

– Khoa học Chính trị và Ngoại giao

– Tâm lý

– Địa lý

– Kinh tế học

– Quản trị kinh doanh

– Giáo dục

– Đạo đức

– Giáo dục trẻ em từ sớm

– Văn hóa sống và khoa học tiêu dùng

– Phúc lợi xã hội

– Giao tiếp

4,351,000 87,020,000
Khoa học tự nhiên – Toán học

– Hoá học

– Sinh vật học

– Số liệu thống kê

– Quần áo & Dệt may

– Thực phẩm và dinh dưỡng

– Điều dưỡng

5,214,000 104,280,000
Giáo dục thể chất – Giáo dục thể chất 5,214,000 104,280,000
Nghệ thuật & Âm nhạc – Hội họa phương Đông

– Hội họa phương Tây

– Điêu khắc

– Đồ thủ công

– In ấn

– Kiểu dáng công nghiệp

– Mỹ thuật

6,060,000 121,200,000

5. HỌC BỔNG

  • Hệ chuyên ngành
Điều kiện Học bổng
TOPIK 6 100% học phí
TOPIK 5 80% học phí
TOPIK 4 60% học phí
TOPIK 3 30% học phí
TOPIK 2 20% học phí
  • Hệ thạc sỹ
Điều kiện Học bổng
TOPIK 6 70% học phí
TOPIK 5 50% học phí
TOPIK 4 40% học phí
TOPIK 3 30% học phí
TOPIK 2 20% học phí

6. KÝ TÚC XÁ

Dưới đây là chi phí của một học kì

Loại phòng Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
1 người 2,700,000 54,000,000
2 hoặc 3 người 1,575,000 31,500,000
4 người 1,350,000 27,000,000

7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo