TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI – 명지대학교

Ngày đăng: 27 /03 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

Đại học Myongji (명지대학교) là trường đại học tư thục được thành lập năm 1948, trường có 2 cơ sở tại Seoul và Yongin. Đại học Myongji là trường đại học với đa dạng các khối ngành được chia ra 2 khuôn viên đào tạo tạI Seoul (Khoa học xã hội, nhân văn) và Yongin (Khoa học tự nhiên, nghệ thuật).

Địa chỉ: 34 Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea

Điện thoại: 02-300-1700

Ngày thành lập: Năm 1948

Loại trường học: Đại học tư thục

Website: https://www.mju.ac.kr/

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.0 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Học phí hệ tiếng Hàn Thời gian Học phí (KRW) Học phí (VND)
Học phí (Seoul Campus) 1 năm 6,000,000 120,000,000
Học phí (Yongin Campus) 1 năm 5,200,000 104,000,000
Phí tuyển sinh 1 lần 50,000 1,000,000

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.0 trở lên

– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên 

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học 50,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Khoa học xã hội & Nhân văn
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
  • Nghiên cứu Ả Rập
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc toàn cầu
  • Lịch sử
  • Khoa học Thông tin & Thư viện
  • Lịch sử Nghệ thuật
  • Triết học
  • Văn hóa Châu Á toàn cầu
  • Viết sáng tạo
  • Luật
  • Hành chính công
  • Kinh tế
  • Khoa học Chính trị & Ngoại giao
  • Truyền thông Kỹ thuật số
  • Giáo dục & Phát triển Trẻ em
  • Giáo dục & Lãnh đạo Thanh niên
3,898,000 77,960,000
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh doanh và thương mại quốc tế
  • Hệ thống thông tin quản lý
3,929,000 78,580,000
Công nghệ thông tin hội tụ
  • Thiết kế nội dung số
  • Phòng Tích hợp phần mềm
  • Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông
5,188,000 103,760,000
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Ban Khoa học Sinh học & Thông tin Sinh học
4,718,000 94,360,000
Kỹ Thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hóa học
  • Khoa học & Kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật & năng lượng môi trường
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật dân dụng & môi trường Kỹ thuật vận tải
  • Cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp và quản lý
  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu
5,188,000 103,760,000
Kinh doanh toàn cầu
  • Kinh doanh toàn cầu
3,929,000 78,580,000
Nghệ thuật
  • Thiết kế Trực quan
  • Thiết kế Công nghiệp
  • Thiết kế Truyền thông Truyền thông
  • Thiết kế Thời trang
5,384,000 107,680,000
  • Piano
  • Giọng nói
  • Sáng tác
5,463,000 109,260,000
  • Phim
  • Nhạc kịch
5,616,000 112,320,000
Kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc truyền thống Hàn Quốc
  • Thiết kế không gian
5,616,000 112,320,000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp đại học

– TOPIK 4 trở lên, TOPIK 3 đối với khối ngành nghệ thuật và giáo dục thể chất

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học : 930,000KRW 

– Phí tuyển sinh: 100,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • ngôn ngữ Anh và Văn
  • Nghiên cứu tiếng Ả Rập
  • Lịch sử
  • Thư viện và Khoa học Thông tin
  • Lịch sử Mỹ thuật
  • Triết lý
  • Hành chính công
  • Kinh tế học
  • Văn bản sáng tạo
  • Khoa học Chính trị và Ngoại giao
  • Truyền thông kỹ thuật số
  • Phát triển và Giáo dục Trẻ em
  • Giáo dục và Lãnh đạo Thanh niên
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh doanh và Thương mại Quốc tế
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Luật
4,864,000 97,280,000
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hoá học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Sinh học
5,682,000 113,640,000
Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất xã hội
5,682,000 113,640,000
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật hóa học
  • Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu
  • Kỹ thuật Môi trường & Năng lượng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường
  • Kỹ thuật giao thông vận tải
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ thuật Công nghiệp & Quản lý
  • Khoa học & Công nghệ Năng lượng
  • Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông
  • Kỹ thuật bán dẫn
6,377,000 127,540,000
Nghệ thuật
  • Thiết kế
  • Cờ vây
  • Âm nhạc
  • Phim & Nhạc kịch
6,377,000 127,540,000

5. HỌC BỔNG

  • Hệ chuyên ngành
Phân loại Điều kiện Học bổng
Học kì đẩu tiên TOPIK 6 80% học phí
TOPIK 5 70% học phí
TOPIK 4 60% học phí
TOPIK 3 40% học phí
Dưới TOPIK 3 20% học phí
Học kì 2 trở đi GPA 4.0 + TOPIK 4 100% học phí
GPA 3.5 + TOPIK 4 50% học phí
GPA 3.0 trở lên 40% học phí
GPA 2.5 trở lên 20% học phí
  • Hệ thạc sỹ
Phân loại Điều kiện Học bổng
Myongji Global Scholarship I
  • Học kỳ 1: dành cho những sinh viên đã được nhận vào thực hiện các dự án nghiên cứu cụ thể trong học kỳ đã đăng ký dưới sự giám sát của từng cố vấn học tập.
  • Học kỳ 2: Sinh viên có điểm trung bình GPA từ 4.0 trở lên
100% học phí
Myongji Global Scholarship II TOPIK 5 hoặc IELTS 7.0 50% học phí
Myongji Global Scholarship III TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 30% học phí
Myongji Global Scholarship IV Sinh viên khong đạt được Myongji Global Scholarship II và Myongji Global Scholarship III 20% học phí

6. KÝ TÚC XÁ

– Thời gian: 16 tuần

Tên Loại phòng Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
Seoul 2 người 1,464,720 29,294,400
4 người 1,088,400 21,768,000
Yongin 4 người 1,119,000 22,380,000

7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo