TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KUNSAN – 군산대학교
1. TỔNG QUÁT
Đại học quốc gia Kunsan (군산대학교) là trường đại học công lập với mức học phí thuộc top các trường có mức học phí thấp tại miền trung Hàn Quốc. Trường tạc lạc ngay tại thành phố Kunsan với môi trường đào tạo cực kì chất lượng với đa dạng các chuyên ngành.
Địa chỉ: 558 Daehak-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do, Korea
Điện thoại: 063-469-4113
Ngày thành lập: Ngày 10 tháng 9 năm 1946
Loại trường học: Đại học công lập
Website: https://www.kunsan.ac.kr/
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– GPA từ 6.0 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
Thời gian | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) | |
Học phí | 1 năm | 5,200,000 | 104,000,000 |
Phí bảo hiểm | 1 năm | 300,000 | 6,000,000 |
Kí túc xá | 6 tháng | 1,100,000 | 22,000,000 |
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.0 trở lên
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học 50,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
2,006,000 | 40,120,000 |
Nghệ thuật |
|
2,630,000 | 52,600,000 |
|
2,745,000 | 54,900,000 | |
Kỹ thuật |
|
2,516,000 | 50,320,000 |
Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất |
|
2,392,000 | 47,840,000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp đại học
– TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học : 50,000KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
2,448,000 | 48,960,000 |
Nghệ thuật |
|
3,154,000 | 63,080,000 |
|
3,284,000 | 65,680,000 | |
Kỹ thuật |
|
3,025,000 | 60,500,000 |
Khoa học tự nhiên |
|
2,461,000 | 49,220,00 |
|
2,882,000 | 57,640,000 |
5. HỌC BỔNG
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học kì đầu tiên | TOPIK 4 trở lên | 100% học phí |
TOPIK 3 | 500,000 KRW | |
Học kì 2 trở đi | GPA 4.0 trở lên | 800,000 KRW |
GPA 3.5 – 3.99 | 500,000 KRW | |
GPA 3.0 – 3.49 | 400,000 KRW |
6. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content