TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KUNSAN – 군산대학교

Ngày đăng: 31 /03 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

Đại học quốc gia Kunsan (군산대학교) là trường đại học công lập với mức học phí thuộc top các trường có mức học phí thấp tại miền trung Hàn Quốc. Trường tạc lạc ngay tại thành phố Kunsan với môi trường đào tạo cực kì chất lượng với đa dạng các chuyên ngành.

Địa chỉ: 558 Daehak-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do, Korea

Điện thoại: 063-469-4113

Ngày thành lập: Ngày 10 tháng 9 năm 1946

Loại trường học: Đại học công lập

Website: https://www.kunsan.ac.kr/

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– GPA từ 6.0 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

Thời gian Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
Học phí 1 năm 5,200,000 104,000,000
Phí bảo hiểm 1 năm 300,000 6,000,000
Kí túc xá 6 tháng 1,100,000 22,000,000

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.0 trở lên

– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên 

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Chi phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học 50,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Khoa học xã hội & Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Truyền thông & Văn hóa
  • Ngôn ngữ & văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Phúc lợi xã hội
  • Nghiên cứu trẻ em và gia đình
  • Luật
  • Hành chính công và Cảnh sát
  • Kinh doanh toàn cầu
2,006,000 40,120,000
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Công nghiệp thiết kế
2,630,000 52,600,000
  • Âm nhạc
2,745,000 54,900,000
Kỹ thuật
  • Công nghệ hội tụ
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ sư môi trường
  • Kỹ thuật vật liệu mới
  • Kỹ thuật hóa học
  • Hội tụ CNTT
  • Kỹ sư Viễn thông
  • Kỹ thuật Đóng tàu & Hàng hải
  • Kỹ sư Cơ khí
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Xây dựng Hàng hải
  • Công nghệ Hội tụ Thiết kế Không gian
  • Khoa học Thực phẩm và Sinh học (Khoa học Thực phẩm & Công nghệ BIO)
  • Khoa học và Công nghệ Vận tải Công nghiệp Hàng hải.
2,516,000 50,320,000
Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất
  • Khoa học thể thao
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học sinh học
  • Quần áo & Dệt may
  • Cảnh sát hàng hải
  • Công nghệ sinh học biển
  • Tài nguyên sinh vật biển & Nuôi trồng thủy sản
  • Y học thủy sinh
  • Khoa học thực phẩm và sinh học (Thực phẩm và Dinh dưỡng)
  • Điều dưỡng
2,392,000 47,840,000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp đại học

– TOPIK 3 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học : 50,000KRW 

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Khoa học xã hội & Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Truyền thông & Văn hóa
  • Ngôn ngữ & văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc
  • Lịch sử
  • Kế toán
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh tế
  • Tư vấn Tâm lý
  • Giáo dục Trẻ em
  • Nghiên cứu Đa văn hóa
  • Doanh nhân Toàn cầu
  • Hậu cần Quốc tế
  • Kinh tế Xã hội
  • Tư vấn Giáo dục.
2,448,000 48,960,000
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế
3,154,000 63,080,000
  • Âm nhạc
3,284,000 65,680,000
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Điện tử & Thông tin
  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Kỹ thuật & Công nghiệp Đại dương
  • Kỹ thuật Dân dụng & Môi trường
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Kỹ thuật Kiến trúc & Xây dựng
  • Kỹ thuật Vật liệu Mới
  • Kỹ thuật Thông tin Máy tính
  • Kỹ thuật Đóng tàu
  • Khoa học Địa chất & Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Hội tụ Phần mềm
  • Khoa học Thực phẩm & Công nghệ sinh học
  • Thiết kế không gian
3,025,000 60,500,000
 

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
2,461,000 49,220,00
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học sinh học
  • Hải dương học
  • Khoa học Thủy sản
  • Nghiên cứu về Trẻ em và Gia đình
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Điều dưỡng
  • Cảnh sát biển
2,882,000 57,640,000

5. HỌC BỔNG

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học kì đầu tiên TOPIK 4 trở lên 100% học phí
TOPIK 3 500,000 KRW
Học kì 2 trở đi GPA 4.0 trở lên 800,000 KRW
GPA 3.5 – 3.99 500,000 KRW
GPA 3.0 – 3.49 400,000 KRW

6. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo