TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNMOON – 선문대학교
1. TỔNG QUÁT
– Trường đại học Sun Moon – 선문대학교
– Tọa lạc: + Ansan Campus: 70, Sunmoon-ro 221 Beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc.
+ Cheonan Campus: 277, Cheonan-daero, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc.
– Loại hình: Tư thục
– Trường thuộc Top 2 trường đại học tại Hàn Quốc được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy.
– Đại học Sun Moon có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm hàng đầu Hàn Quốc.
– Trường Đại học Sunmoon là trường đại học đa ngành thuộc top trường giảng dạy xuất sắc tại Hàn Quốc.
2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT (tốt nghiệp không quá 3 năm)
– GPA từ 7.0 trở lên
– Tuổi 2004 – 2006
– Vắng không quá 10 buổi
– Khu vực: Miền Nam, Miền Bắc
– Không nhận: Học bạ GDTX, nghĩa vụ quân sự
-
Thời gian nhập học
– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học 100.000 KRW
– Học phí: 1.300.000 KRW/1 kì
– Bảo hiểm: 90.000 KRW (Có hiệu lực trong 7 tháng)
– Phí tài liệu: 50.000 KRW (tính theo mỗi cấp độ)
3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp THPT
– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên
– Sinh viên hệ tiếng Anh yêu cầu một trong các chứng chỉ sau: TOEIC 675, TOEFL iBT 75, PBT 550, CBT 210, IELTS 5.5 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học 40,000 KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
3,365,000 | 67,300,000 |
Khoa học tự nhiên |
|
4,043,500 | 80,680,000 |
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất |
|
3,935,500 | 78,710,000 |
Kỹ thuật |
|
4,122,000 | 82,440,000 |
4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)
-
Điều kiện
– Tốt nghiệp đại học
– TOPIK 3 trở lên
-
Thời gian nhập học
– Tháng 3 – 9
-
Học phí
* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ
– Phí nhập học: 783,000KRW
Dưới đây là học phí của một học kì
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
3,773,000 | 75,460,000 |
Nghệ thuật tự nhiên & Thể thao |
|
4,200,000 | 84,000,000 |
Kỹ thuật |
|
4,667,000 | 93,340,000
|
Giáo Dục, Hội Tụ Tương Lai |
|
2,908,000 | 58,160,000 |
|
2,968,000 | 59,360,000 | |
|
3,786,000 | 75,720,00 | |
|
3,200,000 | 64,000,000 |
5. HỌC BỔNG
- Hệ chuyên ngành
Điều kiện | Học bổng | |
Học kì đầu tiên | TOPIK 3 | 50% học phí |
TOPIK 4 | 55% học phí | |
TOPIK 5 | 60% học phí | |
Học kì 2 trở đi | GPA 4.2 trở lên | 100% học phí |
GPA từ 4.0 đến 4.2 | 80% học phí | |
GPA từ 3.6 đến 4.0 | 60% học phí | |
GPA từ 3.0 đến 3.6 | 50% học phí | |
GPA từ 2.5 đến 3.0 | 30% học phí | |
GPA từ 2.0 đến 2.5 | 20% học phí |
- Hệ thạc sỹ
Điều kiện | Học bổng | |
Học kì đầu tiên | – TOPIK 3
– IBT 71/ CPT 197/ PBT 530/ IELTS 5.5/ TEPS 600 |
30% học phí |
– TOPIK 4
– IBT 81/ CPT 217/ PBT 553/ IELTS 6.5/ TEPS 650 |
40% học phí |
|
– TOPIK 5
– – IBT 91/ CPT 233/ PBT 577/ IELTS 7.0/ TEPS 700 |
50% học phí | |
Học kì 2 trở đi | GPA 3.5 trở lên | 30% học phí |
GPA từ 4.0 trở lên | 40% học phí |
6. KÝ TÚC XÁ
Loại phòng | Thời gian | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) |
4 người | Học kì | 804,600 | 16,092,000 |
7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG
Open this in UX Builder to add and edit content