TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNMOON – 선문대학교

Ngày đăng: 15 /03 /2024 - admin

1. TỔNG QUÁT

– Trường đại học Sun Moon – 선문대학교

– Tọa lạc: + Ansan Campus: 70, Sunmoon-ro 221 Beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc.

                + Cheonan Campus: 277, Cheonan-daero, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc.

– Loại hình: Tư thục

– Trường  thuộc Top 2 trường đại học tại Hàn Quốc được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy.

– Đại học Sun Moon có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm hàng đầu Hàn Quốc.

– Trường Đại học Sunmoon là trường đại học đa ngành thuộc top trường giảng dạy xuất sắc tại Hàn Quốc.

2. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC TIẾNG (D4-1)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT (tốt nghiệp không quá 3 năm)

– GPA từ 7.0 trở lên

– Tuổi  2004 – 2006

– Vắng không quá 10 buổi

– Khu vực: Miền Nam, Miền Bắc

– Không nhận: Học bạ GDTX, nghĩa vụ quân sự

  • Thời gian nhập học

– Nhập học kì tháng 3 – 6 – 9 – 12

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học 100.000 KRW

– Học phí: 1.300.000 KRW/1 kì

– Bảo hiểm: 90.000 KRW (Có hiệu lực trong 7 tháng)

– Phí tài liệu: 50.000 KRW (tính theo mỗi cấp độ)

3. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC CHUYÊN NGÀNH (D2-2)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp THPT

– Yêu cầu TOPIK 3 trở lên 

– Sinh viên hệ tiếng Anh yêu cầu một trong các chứng chỉ sau: TOEIC 675, TOEFL iBT 75, PBT 550, CBT 210, IELTS 5.5 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học 40,000 KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Phúc lợi xã hội
  • Tư vấn và tâm lý công nghiệp
  • Lịch sử
  • Truyền thông
  • Cảnh sát và Pháp luật
  • Giáo dục tiếng Hàn toàn cầu
  • Ứng dụng công cộng & Doanh nghiệp,
  • Tiếng Anh
  • Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Nghiên cứu Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Nghiên cứu Nga
  • Nghiên cứu Tây Ban Nha và Mỹ Latinh
  • Quản trị Kinh doanh
  • Quản lý Công nghệ Thông tin
  • Kinh tế Toàn cầu
  • Quản lý Du lịch & Dịch vụ Hàng không
  • Chính trị và Nghiên cứu Quốc tế
  • Lãnh đạo Toàn cầu
  • Thần học
3,365,000 67,300,000
Khoa học tự nhiên
  • Kỹ thuật dược phẩm & Công nghệ sinh học
  • Khoa học thực phẩm
  • Đời sống thủy sinh
  • Khoa học y tế
  • Điều dưỡng
  • Vật lý trị liệu
  • Vệ sinh răng miệng,
  • Cấp cứu
  • Dịch vụ y tế
4,043,500 80,680,000
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất
  • Thiết kế
  • Nghệ thuật Hình ảnh
  • Khoa học
  • Thể thao
  • Võ thuật
3,935,500 78,710,000
Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông Thông minh
  • Kỹ thuật Hiển thị & Bán dẫn
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Nâng cao
  • Kỹ thuật Vật liệu
  • Kỹ thuật Năng lượng & Hóa học
  • Kỹ thuật Quản lý & An toàn Công nghiệp
  • Phòng chống Hỏa hoạn & Thiên tai
  • Kỹ thuật Ô tô Tiên tiến
  • Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
  • Nhân tạo Công nghệ thông minh & phần mềm
4,122,000 82,440,000

4. THÔNG TIN VỀ HỆ DU HỌC THẠC SĨ (D2-3)

  • Điều kiện

– Tốt nghiệp đại học

– TOPIK 3 trở lên

  • Thời gian nhập học

– Tháng 3 – 9 

  • Học phí

* Lưu ý: Học phí dưới đây được lấy tỉ giá là 20.000VNĐ

– Phí nhập học: 783,000KRW

Dưới đây là học phí của một học kì

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW) Học phí (VND)
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Tư vấn giáo dục
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Quan hệ quốc tế
  • Quản trị kinh doanh toàn cầu
  • Kinh tế và thương mại quốc tế
  • Luật
  • Thần học
  • Nghiên cứu về Hàn Quốc
  • Hành chính công
  • Dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác
3,773,000 75,460,000
Nghệ thuật tự nhiên & Thể thao
  • Điều dưỡng
  • Khoa học nano
  • Vật lý trị liệu
  • Sinh học ứng dụng
  • Giáo dục thể chất
4,200,000 84,000,000
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật ô tô tương lai
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật vật liệu mới
  • Khoa học và công nghệ hội tụ
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Khoa học và kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật phòng chống thiên tai dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Đời sống và hóa học
4,667,000 93,340,000

 

Giáo Dục, Hội Tụ Tương Lai
  • Nghiên cứu truyền giáo
  • Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc
  • Tư vấn giáo dục
  • Giáo dục đa văn hóa
  • Nội dung và văn hóa-du lịch
  • Luật bất động sản
  • Quản lý CNTT
  • Dịch vụ hội tụ CNTT
  • Kinh doanh văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
2,908,000 58,160,000
  • Tư vấn Gia đình & Trị liệu Gia đình
2,968,000 59,360,000
  • Khoa chữa bệnh tự nhiên
3,786,000 75,720,00
  • Công nghiệp hội tụ
3,200,000 64,000,000

5. HỌC BỔNG

  • Hệ chuyên ngành
Điều kiện Học bổng
Học kì đầu tiên TOPIK 3 50% học phí
TOPIK 4 55% học phí
TOPIK 5 60% học phí
Học kì 2 trở đi GPA 4.2 trở lên 100% học phí
GPA từ 4.0 đến 4.2 80% học phí
GPA từ 3.6 đến 4.0 60% học phí
GPA từ 3.0 đến 3.6 50% học phí
GPA từ 2.5 đến 3.0 30% học phí
GPA từ 2.0 đến 2.5 20% học phí
  • Hệ thạc sỹ
Điều kiện Học bổng
Học kì đầu tiên – TOPIK 3

– IBT 71/ CPT 197/ PBT 530/ IELTS 5.5/ TEPS 600

 

30% học phí

– TOPIK 4

– IBT 81/ CPT 217/ PBT 553/ IELTS 6.5/ TEPS 650

 

40% học phí

– TOPIK 5

– – IBT 91/ CPT 233/ PBT 577/ IELTS 7.0/ TEPS 700

50% học phí
Học kì 2 trở đi GPA 3.5 trở lên 30% học phí
GPA từ 4.0 trở lên 40% học phí

6. KÝ TÚC XÁ

Loại phòng Thời gian Chi phí (KRW) Chi phí (VND)
4 người Học kì 804,600 16,092,000

7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Ở TRƯỜNG

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn

Open this in UX Builder to add and edit content

  • Trang chủ
  • Điện thoại
  • Mail
  • Zalo